Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

D06 hỏi tổng hợp về các khái niệm muc do 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.06 KB, 1 trang )

Câu 47:

[2D4-1.6-4] [Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - 2018 - BTN] Cho A , B
là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự z0 , z1 khác 0 và thỏa mãn đẳng
thức z02  z12  z0 z1 . Hỏi ba điểm O , A , B tạo thành tam giác gì ( O là gốc tọa độ) ?
Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất.
A. Đều
B. Cân tại O
tại O

C. Vuông tại O

D. Vuông cân

Lời giải
Chọn A
Do z1  0 nên chia 2 vế của đẳng thức cho z12 , ta được:

1
 z0 
z0
z0 1
3
3 
i  z0   
i  z1 .
  1    
z1
z1 2 2
 z1 
2 2 


2

Đặt z1  OA  a  OB  z0 

1
3

i z1  a .
2 2

Lại

có

1
 1
3 
3 
1
3
z0  z1   
i  z1  z1    
i  z1  AB  z0  z1   
i z1  a .
2 2
2 2 
 2 2 
Vậy OAB đều.

Câu 5974:


[2D4-1.6-4] [BTN 176-2017] Kí hiệu z1 , z2 (qui ước: z1 là số phức có phần ảo

 z. z  1

lớn hơn) là nghiệm của hệ phương trình  2
8 . Khi đó 3z1  6 z2 bằng:
 z  2z 1 
27

A. 6  5i .
B. 6  5i .
C. 6  5i .
D. 6  5i .
Lời giải
Chọn B
Đặt z  x  yi  x, y   suy ra z  x  yi . Khi đó ta được.

 x  yi  x  yi   1
 y 2  1  x2


.

52
8  3 2
2
4
x


x

2
x


0
x

yi

2
x

yi

1







27

27

suy ra z1 


2
5
2
5

i , z2  
i.
3 3
3 3

Vậy 3z1  6 z2  6  5i .



×