Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

D04 tính mô đun của số phức muc do 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.94 KB, 1 trang )

Câu 50: [2D4-1.4-4](THPT ĐẶNG THÚC HỨA-NGHỆ AN-LẦN 2-2018) Cho số phức z thỏa mãn
z  z  z  z  z 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  z  5  2i bằng:
A.

2 5 3.

2 3 5.

B.

Chọn B
Gọi z  x  yi (với x , y 

C. 5  2 3 .
Lời giải

D.

5 3 2 .

). Suy ra z  x  yi và z 2  x2  y 2  2 xyi .

Theo giả thiết, ta có z  z  z  z  z 2  2 x  2 y 

x

2

 y 2   4 x2 y 2
2


 2 x  2 y  x 2  y 2   x  1   y  1  2 . Từ đó suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số
2

2

phức z là các đường tròn có tâm I  1; 1 và bán kính R  2 .
Khi đó, P  z  5  2i  MA , với A  5; 2  và M  x; y  là tọa độ điểm biểu diễn số phức z .
Mặt khác, vì A  5; 2  thuộc góc phần tư thứ nhất nên MA lớn nhất  M thuộc đường tròn

 C3 

có tâm I  1; 1 và bán kính R  2 .

Vậy Pmax  MAmax  IA  R  3 5  2 . Câu 3.

[2D4-1.4-4] (THPT CHUYÊN KHOA HỌC TỰ

NHIÊN) Gọi z1 , z2 , z3 là ba số phức thỏa mã z1  z2  z3  0 và z1  z2  z3  1 . Khẳng định
nào dưới đây là sai?
A. z13  z23  z33  z1  z2  z3 .

B. z13  z23  z33  z1  z2  z3 .

C. z13  z23  z33  z1  z2  z3 .

D. z13  z23  z33  z1  z2  z3 .

3

3


3

3

3

3

3

3

Lời giải
Chọn D
z1  z2  z3  0  z3  ( z1  z2 )
 z13  z23  z33  z13  z23  ( z1  z2 )3  3z1 z2 ( z1  z2 )  3z1 z2 z3  3

mà z1  z2  z3  1  1  1  3 . Vậy A, B, C đều đúng.
3

3

3

3

3

3


3



×