Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

D02 tìm phần thực, phần ảo muc do 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.3 KB, 3 trang )

Câu 44: [2D4-1.2-4] (Tổng Hợp Đề SGD Nam Định - 2017 - 2018 - BTN) Trong mặt phẳng
tọa độ Oxy , gọi  H  là phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn các số phức z thỏa

z
16

có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn  0;1 . Tính diện tích S của
16
z
H  .

mãn

A. S  32  6    .

B. S  16  4    .

D. 64 .

C. 256 .

Hướng dẫn giải
Chọn A
Giả sử z  x  yi  x, y 

.

z
x
y 16
16 x


16
16 y
  i;
 2

 2
i.
2
16 16 16
x  yi x  y
x  y2
z
16
z


có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn  0;1 nên
16
z
x

0  16  1

0  x  16
0  x  16
0  y  1
0  y  16
0  y  16
 16



.


2

2
2
16 x
 x  8  y 2  64
0  16 x  x  y
0  2



1
x  y2

0  16 y  x 2  y 2
 x 2  y  8 2  64





16 y
0  2
1
x  y2


y
16 C
B

Ta có:

I

E

16
O

J

A

x

Suy ra  H  là phần mặt phẳng giới hạn bởi hình vuông cạnh 16 và hai hình tròn  C1 
có tâm I1  8;0  , bán kính R1  8 và  C2  có tâm I 2  0;8 , bán kính R2  8 .
Gọi S  là diện tích của đường tròn  C2  .


Diện

tích

phần


giao

nhau

của

hai

đường

tròn

là:

1
1

1

S1  2  S   SOEJ   2  . .82  .8.8  .
2
4

4


Vậy diện tích S của hình  H  là:
1
1


S  162   .82  2.  . .82  .8.8   256  64  32  64  192  32  32  6    .
2
4

Câu 5594:
[2D4-1.2-4]
[BTN
174-2017]
Cho
số
phức
2
3
20
w  1  1  i   1  i   1  i   ...  1  i  . Tìm phần thực và phần ảo của số phức
w.
A. Phần thực bằng 210 và phần ảo bằng 1  210  .

B. Phần thực bằng 210 và phần ảo bằng  1  210  .
C. Phần thực bằng 210 và phần ảo bằng 1  210  .
D. Phần thực bằng 210 và phần ảo bằng  1  210  .
Lời giải
Chọn B
Ta có 1  i    2i   210  1  i   210  210 i .
20

10

21


1  1  i 21 
10
10
  1  2  2 i  210  1  210 i  w  210  1  210 i .
Suy ra w  




i
i
i

Vậy w có phần thực bằng 210 và phần ảo bằng  1  210  .
Câu 6147:

[2D4-1.2-4] [THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 5 - 2017] Trong mặt phẳng xOy , gọi

M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z  3  3i  3 . Tìm phần ảo của z
trong trường hợp góc xOM nhỏ nhất.
3 3
A. 3 .
B.
.
2

C. 0 .

D. 2 3 .


Lời giải
Chọn B



Gọi M  x; y  biểu diễn số phức z . Ta có z  3  3i  3   x  3  y  3
2



2

3

C  .
xOM nhỏ nhất hoặc lớn nhất khi đường thẳng OM là tiếp tuyến của đường tròn  C  .

Khi đó phương trình đường thẳng chứa OMlà d1 : y  0; d2 : y   3x .
Trường hợp 1: d1 : y  0 góc xOM  180 .


3 3 3
Trường hợp 2: d2 : y   3x góc xOM  150 khi đó số phức z   
i.
2
2

Vậy phần ảo của z trong trường hợp góc xOM nhỏ nhất là

3 3

.
2



×