Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

D01 liên môn với vật lý muc do 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.76 KB, 3 trang )

Câu 414. [2D3-6.1-4] [CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU - 2017] Một ôtô đang chạy đều với vận tốc 15
m/s thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật nên người lái đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó,
ôtô chuyển động chậm dần đều với gia tốc a m / s 2 . Biết ôtô chuyển động thêm được 20m
thì dừng hẳn. Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây.
C.  5;6  .

B.  4;5  .

A.  3;4  .

D.  6;7  .

Lời giải
Chọn C
Gọi x  t  là hàm biểu diễn quãng đường, v  t  là hàm vận tốC.
t

Ta có: v  t   v  0     a  dt  at  v  t   at  15 .
0
t

t

1
x  t   x  0    v  t  dt    at  15 dt   at 2  15t
2
0
0
1
x  t    at 2  15t
2



at  15  0
v  t   0
15
8
45

 1 2
Ta có: 
.
  t  15t  20  t   a 
2
3
8
 x  t   20
 2 at  15t  20
Câu 419. [2D3-6.1-4] [SỞ GD HÀ NỘI - 2017] Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận
tốc v1 (t )  7t (m/s). Đi được 5 (s), người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô
tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a  70 (m/s2 ). Tính quãng đường S (m) đi
được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
A. S  95,70 (m).
B. S  87,50 (m).
C. S  94,00 (m).
D. S  96, 25 (m).
Lời giải
Chọn D
Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe lăn bánh đến khi được phanh:
5

5


5

t2
S1   v  t  dt   7tdt  7
 87,5 (m).
20
0
0

Vận tốc v2  t  (m/s) của ô tô từ lúc được phanh đến khi dừng hẳn thoả mãn
v2  t     70 dt  70t  C , v2  5  v1  5  35  C  385 . Vậy v2  t   70t  385 .

Thời điểm xe dừng hẳn tương ứng với t thoả mãn v2  t   0  t  5,5 (s).
Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe được phanh đến khi dừng hẳn:
5,5

S2 

5,5

 v t  dt    70t  385 dt  8, 75 (m).
2

5

5

Quãng đường cần tính S  S1  S2  96, 25 (m).
Câu 443. [2D3-6.1-4] [NGÔ SĨ LIÊN - 2017] Một người lái xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì

người lái xe phát hiện có hàng rào ngăn đường ở phía trước cách 45m (tính từ vị trí đầu xe đến
hàng rào) vì vậy, người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó xe chuyển động chậm dần đều với vận


tốc v  t   5t  20 ( m/s ), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp
phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, xe ô tô còn cách hàng rào ngăn cách bao nhiêu
mét (tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào)?
A. 5 m .
B. 4 m .
C. 6 m .
D. 3 m .
Lời giải
Chọn A
Xe đang chạy với vận tốc v  20 m/s tương ứng với thời điểm t  0  s 
Xe đừng lại tương ứng với thời điểm t  4  s  .
4

 5

Quảng đường xe đã đi là S    5t  20  dt    t 2  20t   40  m  .
 2
0
0
4

Vậy ô tô cách hàng rào một đoạn 45  40  5  m  .
Câu 450. [2D3-6.1-4] [CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU - 2017] Một ôtô đang chạy với vận tốc
19m / s thì người lái hãm phanh, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc

v  t   38t  19  m / s  , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm

phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 4, 75m.
B. 4,5m.
C. 4, 25m.
D. 5m.
Lời giải
Chọn A
Ta có thời gian ô tô bắt đầu hãm phanh đến khi dừng hẳn là: 38t  19  0  t 

1
2

 s  . Trong

khoảng thời gian này ô tô di chuyển một đoạn đường:
1
2

1
2

s    38t  19 dx   19t  19t  
2

0

0

19
 m   4, 75  m  .

4

Câu 31: [2D3-6.1-4] (THPT Lương Thế Vinh - HN - Lần 1- 2017 - 2018 - BTN) Một ô tô chuyển
động nhanh dần đều với vận tốc v  t   7t  m/s  . Đi được 5  s  người lái xe phát hiện chướng

ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a  35  m/s 2  .
Tính quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn?
A. 87.5 mét.
B. 96.5 mét.
C. 102.5 mét.
D. 105 mét.
Lời giải
Chọn D
5

5

t2
 87,5 (mét).
Quãng đường ô tô đi được trong 5  s  đầu là s1   7tdt  7
20
0

Phương trình vận tốc của ô tô khi người lái xe phát hiện chướng ngại vật là v 2  t   35  35t
(m/s). Khi xe dừng lại hẳn thì v 2  t   0  35  35t  0  t  1 .
Quãng đường ô tô đi được từ khi phanh gấp đến khi dừng lại hẳn là
1


t2 

s2    35  35t  dt   35t  35   17.5 (mét).
2 0

0
1


Vậy quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn là
s  s1  s2  87.5  17.5  105 (mét).



×