Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

D02 đạo hàm, max min của hàm số lũy thừa muc do 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.9 KB, 3 trang )

[2D2-2.2-1] [THPT Tiên Lãng – 2017] Hàm số y  22 x

Câu 2236:

A. 22 x

2

x

B.  4 x  1 22 x

ln2 .





C. 2 x 2  x 22 x

2

x

D.  4 x  1 22 x

ln2 .

2

x



2

x

2

x

có đạo hàm là

ln2 .

ln  2 x 2  x  .
Lời giải

Chọn B



Ta có: y  22 x
Câu 2442:

2

x

  2

2 x2  x


2
 ln2   2 x 2  x    4 x  1 22 x  x ln2 .

[2D2-2.2-1] [SỞ GD ĐT HƯNG YÊN - 2017] hàm số y   3  x 2 





4
3

có đạo hàm trên



khoảng  3; 3 là:
7
8
2 3
A. y  x  3  x  .
3

7
8
2 3
B. y   x  3  x  .
3


7
4
C. y   x 2  3  x 2  3 .
3

D. y  

7
4
2 3
3

x

 .
3

Lời giải
Chọn A
7

7

Phân tích: y '   .  2 x  .  3  x2  3  x  3  x 2  3 .
4
3

8
3


Câu 2445:
[2D2-2.2-1] [THPT Nguyễn Đăng Đạo - 2017] Đạo hàm của hàm số y
xác định là.
A. 2 2 x 1
C.

1
3

2
2x 1
3

ln 2 x 1 .
4
3

.

B. 2 x 1
D.

1
3

2x 1

1
3


trên tập

ln 2 x 1 .

1
2x 1
3

4
3

.

Lời giải
Chọn C
1 
1
4
1
2
 
 1


Ta có: y   2 x  1 3    2 x  1  2 x  1 3 
2
x

1


 3.
3
3



Câu 2455:

[2D2-2.2-1] [THPT – THD Nam Dinh - 2017] Cho hàm số y  x . Tính y 1 .
B. y 1   ln  .

A. y 1  0 .

C. y 1     1 .

D. y 1  ln 2  .

Lời giải
Chọn C
Ta có y   x 1  y     1 x 2 do đó y 1     1 .
Câu 2464:

e
2

[2D2-2.2-1] [THPT Chuyên LHP - 2017] Tìm đạo hàm của hàm số y   x  1 trên
2

e


A. y  2 x  x 2  1 2 .
1

B. y  ex

x

2

 1

e2

.

.


C. y 

e

e
1
e 2
2 .
x

1



2

D. y   x 2  1 2 ln  x 2  1 .
Lời giải

Chọn B
e 
e
e
1
1

 e
Ta có: y    x 2  1 2   .2 x  x 2  1 2  ex  x 2  1 2  ex

 2

x

2

 1

e2

.

[2D2-2.2-1] [THPT Lý Nhân Tông - 2017] Hàm số y  5  x 2  1 có đạo hàm là.
2


Câu 2468:

4

A. y 
5

x

2

 1

2

C. y  4 x 5 x 2  1 .

B. y  2 x x 2  1 .

.

4x

D. y 
5

5

x


2

 1

3

.

Lời giải
Chọn D
Vì Áp dụng công thức  u n   n.u n1.u .
Câu 2476:
[2D2-2.2-1] [THPT Ng.T.Minh Khai(K.H) - 2017] Cho f  x   x 2 . 3 x 2 Giá trị của f  1
bằng:
8
3
A. 2 .
B. .
C. 4 .
D. .
8
3
Lời giải
Chọn B
Với x  0 thì f  x   x

2

2

3

8
8 5
8
 x 3  f   x   x 3 nên f  1  .
3
3

[2D2-2.2-1] [BTN 174 - 2017] Tính đạo hàm của hàm số y   2 x  2 x  .
2

Câu 2478:

A. y   22 x  22 x  ln 4 .

B. y   2 x  2 x  ln 4 .

C. y   22 x  22 x  ln 2 .

D. y   22 x1  212 x  ln 2 .
Lời giải

Chọn A

4
Câu 2481:

x


 4 x  x    4 x  4 x  ln 4 .
[2D2-2.2-1] [THPT Chuyen LHP Nam Dinh - 2017] Tính đạo hàm của hàm số

y

6

1 cos3x .
5

5

A. y ' 18sin3x cos3x 1 .
C. y '

B. y ' 18sin3x 1 cos3x .

5

6sin3x 1 cos3x .

D. y '
Lời giải

Chọn B
Ta có y  1  cos3x   y  6 1  cos3x  . 1  cos3x  ' .
6

5


 6 1  cos3x  .3sin 3x  18sin 3x 1  cos3x  .
5

5

5

6sin3x cos3x 1 .




×