Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

D01 thực hiện phép tính muc do 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.11 KB, 4 trang )

Câu 3.

[2D2-1.1-1] (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho các số
dương a  1 và các số thực  ,  . Đẳng thức nào sau đây là sai?
B. a .a   a .

A. a .a   a   .

C.

a
 a   .
a

D.  a   a .


Lời giải
Chọn B
Thấy ngay a .a   a sai.
Câu 10: [2D2-1.1-1] (Chuyên Long An - Lần 2 - Năm 2018) Cho x , y là hai số thực dương và m , n
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
B. x m . y n   xy 

A. xm .xn  xmn .

m n

.

C.  x n   x n.m .


m

D.  xy   x n . y n .
n

Lời giải
Chọn B
Đẳng thức x m . y n   xy 

m n

là đẳng thức sai.

Câu 14. [2D2-1.1-1] (Sở GD và ĐT Đà Nẵng-2017-2018 - BTN) Cho các số thực a , m , n và a
dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
am
am
mn
mn
m n
m n
m
m
n
A. a  a  n .
B. a  n .
C. a  a  a .
D. a 
.
a

n
Lời giải
Chọn B
Ta có: a m n 
Câu 7:

am
.
an

[2D2-1.1-1] (THPT Đoàn Thượng - Hải Phòng - Lân 2 - 2017 - 2018 - BTN) Trong các biểu
thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?
o

 3
A.    .
 4

1

B.  4  3 .


C.  3 .
4

D. 1 2 .

Lời giải
Chọn B

Ta có điều kiện xác định của hàm số mũ y  x là:

    x 


  
   0  x  \ 0

   x   0;   

Nên biểu thức sai làB.
Câu 12: [2D2-1.1-1] (SGD BINH THUAN_L6_2018_BTN_6ID_HDG) Xét a , b là các số thực thỏa
mãn ab  0 . Khẳng định nào sau đây sai?
A.

3

ab  6 ab .

B.

8

 ab 

8

 ab .

C.


6

ab  6 a . 6 b .

1

D.

5

ab   ab  5 .

Lời giải
Chọn C

a  0
a  0

Vì ab  0  
.
b  0
b  0
Với a  0 , b  0 thì

6

a,

6


b vô nghĩa. Nên khẳng định

6

ab  6 a . 6 b là sai.


Câu 2103:

[2D2-1.1-1] [THPT Nguyễn Chí Thanh - Khánh Hòa] Giá trị của
0,75

1
 1 
K  
 
 81 
 27 
A. K  180 .



4
3

bằng
B. K  108 .

C. K  54 .

Lời giải

D. K  18 .

Chọn B
Hs dùng MTCT để giải.
[2D2-1.1-1] [THPT Chuyên Quang Trung] Cho các số thực a, b, m, n với  a, b  0  .

Câu 2108:

Tìm mệnh đề sai.
m

a
B.    a m .b  m .
b

a2  a .

A.

C.  a m   a m n .

D.  ab   a m .bm .

n

m

Lời giải

Chọn C
Câu 2134:
[2D2-1.1-1] [SỞ GD ĐT HƯNG YÊN] Giá trị của biểu thức E  3 2 1.9 2.271
A. 3.
B. 27.
C. 9.
D. 1.
Lời giải
Chọn C
Bấm máy tính ta có được kết quả trên.
Câu 2141.

2

bằng

[2D2-1.1-1] [Sở GD&ĐT Bình Phước -2017 -2017] Cho a, b là các số thực dương và
m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai.

A.  xy   x n . y n .

B. xm .xn  xmn .

n

C.  x m   x m.n .

D. x m . y n   xy 

n


m n

.

Lời giải
Chọn D
Ta có  xy 
Câu 2195:

m n

 x m n . y m n . .

[2D2-1.1-1] [THPT chuyên Lam Sơn lần 2 – 2017] Biết

Tính giá trị của biểu thức M  a  b .
A. 8 .
B. 14 .

xa
x

2

b2

C. 18 .
Lời giải


 x16

 x  1

và a  b  2 .

D. 16 .

Chọn A

xa

2

b

2

 x16  x a

2

b 2

 x16  a 2  b2  16   a  b  a  b   16 1 .

x
Mà: a  b  2 nên 1  2  a  b   16  a  b  8 .

1


Câu 4:

[2D2-1.1-1] (Chuyên Thái Bình - Lần 3 - 2017 - 2018 - BTN) Rút gọn biểu thức P  x 3 . 6 x
với x  0 .
B. P  x .

A. P  x 2 .
Chọn B
1

1

1

1 1

6

Ta có P  x 3 . 6 x  x 3 .x 6  x 3

1

 x2  x

1

C. P  x 8 .
Lời giải


2

D. P  x 9 .


Câu 29: [2D2-1.1-1] (THPT Tứ Kỳ - Hải Dương - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Thu gọn biểu thức
1

P  a 3 . 6 a với a  0 thu được:
1

C. P  a .
Lời giải

B. P  a9 .

A. P  a 2 .

D. P  a 8 .

Chọn C
1

1

1

1

P  a 3 . 6 a  a 3 .a 6  a 2  a

3

1
2 : 4  3   
 9  , ta được
Câu 50. [2D2-1.1-1] [GK1-THPT Nghĩa Hưng C] Tính K 
3
0 1
3
2
5 .25   0, 7  .  
2
33
8
5
2
A. .
B. .
C. .
D.
.
13
3
3
3
2

0,75

Câu 2.


1
[2D2-1.1-1] Giá trị của K   
 16 
A. K  16 .
B. K  24 .

1
 
8



4
3

2 3

bằng:
C. K  18 .

D. K  12 .

Lời giải
Chọn B
Câu 6.

[2D2-1.1-1] (THPT TRẦN PHÚ) Giá trị của biểu thức P 
C. 10 .


B. 9 .

A. 9 .

23.21  53.54
103 :102   0,1

0



D. 10 .

Lời giải
Chọn C
231  53 4
45
9
 1

 10. .
0
3 2
3
2
10
 1 10  1 1  1
10 :10   0,1
10
[2D2-1.1-1] (THPT Phan Đăng Lưu - Huế - Lần I - 2017 - 2018)Rút gọn biểu thức


Ta có P 
Câu 36:

23.21  53.54



1

P  x 3 . 4 x , với x là số thực dương.
7

1

B. P  x12 .

A. P  x12 .

2

C. P  x 3 .

2

D. P  x 7 .

Lời giải
Chọn B
1


1

1

7

P  x 3 . 4 x  x 3 .x 4  x12 .

Câu 47: [2D2-1.1-1] (THPT Hải An - Hải Phòng - Lần 1 - 2017 - 2018) Tính giá trị của biểu thức
63 5
A  2 5 1 5 .
2 .3
A. 1 .
B. 6 5 .
C. 18 .
D. 9 .
Lời giải
Chọn C


Ta có A 
Câu 1:

63
2

2 5

5

1 5

.3



23 5.33
2

2 5

5

1 5

.3

 23

5 2 5

.33

5 1 5

 2.32  18 .

[2D2-1.1-1] (PTNK Cơ Sở 2 - TPHCM - 2017 - 2018 - BTN) Cho f  x   5x thì
f  x  2   f  x  bằng.


C. 25 f  x  .

B. 24 .

A. 25 .

D. 24 f  x  .

Lời giải
Chọn D
f  x  2   f  x   5x 2  5x  24.5x  24. f  x  .
Câu 20: [2D2-1.1-1] (SGD VĨNH PHÚC - 2018 - BTN) Cho số dương a khác 1 và các số thực x , y .
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. a

x y

a

xy

ax
B. y
a

a

x
y


C. a x .a y
Lời giải

Chọn A

a xy

D. a x

ay

ax

y



×