Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

D00 dạng khác về lũy thừa muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.51 KB, 2 trang )

Câu 23. [2D2-1.0-2] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc- Lần 3-2018) Số 6303268125 có bao nhiêu ước số
nguyên?
A. 420.
B. 630.
C. 240.
D. 720.
Lời giải
Chọn D
Ta có 6303268125  54.35.73.112 .
Do đó 6303268125 có 2.  4  1 .  5  1 .  3  1 .  2  1  720 ước số nguyên.
Câu 24:

[2D2-1.0-2] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc - Lần 3 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số

2018x  2018 x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
2
A. f  x  là hàm số chẵn. B. f  x  là hàm số lẻ.
f  x 

C. f  x  là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.

D. f  x  là hàm số không chẵn, không lẻ.
Lời giải

Chọn A
Tập xác định: D 

.

2018 x  2018x


Ta có: x  D   x  D và f   x  
 f  x  , x  D .
2
Vậy hàm số f  x  là hàm số chẵn.
Câu 2139:
[2D2-1.0-2] [THPT Thuận Thành 2] Gọi S là tập tất cả các số thực dương thỏa mãn
x
x  xsinx . Xác định số phần tử n  S  .
A. n  S   2 .

B. n  S   3 .

C. n  S   1 .

D. n  S   0 .

Lời giải
Chọn C
Xét các trường hợp:
x  0 : Không thỏa.

x  1 : Thỏa.

0  x  1, ta có x x  xsinx  x  sinx ( vô nghiệm).
Vậy số phần tử n( S )  1.

Câu 2217:
[2D2-1.0-2] [BTN 175 – 2017] Cho các số thực dương a  b  1  c . Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng?
A. ba b  1  bc b .

B. bbc  ba c  1 .
C. ba b  1  ba c .
D. bab  ba c  1 .
Lời giải
Chọn A
Do b  1  a  b  1  c  0  a  b  a  c  1  bab  bac nên ba b  1  bc b và
ba b  1  ba c sai.
Do a  b  c  a  c  b  c  0  bac  bbc  1 nên bbc  ba c  1 sai.
Mà a  b  c  a  b  0  c  b  bab  1  bcb .
Câu 21: [2D2-1.0-2] (THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa- Lần 1- 2017 - 2018 - BTN) Với x là số
thực tùy ý, xét các mệnh đề sau.


1) x n  x.x...x  n  , n  1 .
n
0

2)  2 x  1  1
3)  4 x  1 
2

1

1

 4 x  1

2

.


1

4)  x  1 3   5  x  2  2  3 x  1  5  x  2 .
Số mệnh đề đúng là
A. 4 .
B. 3 .
C. 1 .
Lời giải
Chọn C
Theo định nghĩa lũy thừa ta có :
Mệnh đề 1) là đúng.
1
.
2
1
Mệnh đề 3) là sai vì thiếu điều kiện 4 x  1  0 hay x   .
4
Mệnh đề 4) là sai vì chẳng hạn x  1 là nghiệm của phương trình

D. 2

Mệnh đề 2) là sai vì thiếu điều kiện 2 x  1  0 hay x 

1
3

3

x  1  5  x  2 nhưng


1
2

không là nghiệm của phương trình  x  1   5  x   2 .
Vậy số mệnh đề đúng là 1 .

5  3x  3 x
Câu 45. [2D2-1.0-2] Cho 9  9  23. Khi đó biểu thức K 
có giá trị bằng
1  3x  3 x
1
7
5
A.  .
B. .
C. .
D. 3.
2
3
2
x

x

Lời giải
Chọn A




×