Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

D19 vị trí tương đối giữa điểm và đường tròn muc do 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.04 KB, 1 trang )

Câu 19: [0H3-2.19-1] Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A(4; 2)
A. x2  y 2  2 x  6 y  0 .

B. x2  y 2  4 x  7 y  8  0 .

C. x2  y 2  6 x  2 y  9  0 .

D. x2  y 2  2 x  20  0 .
Lời giải

Chọn A.
Thế tọa độ của điểm A(4; 2) vào phương trình đường tròn x2  y 2  2 x  6 y  0 ta có:
42   2   2.4  6  2   16  4  8  12  0 nên A(4; 2) thuộc đường tròn.
2

Câu 23: [0H3-2.19-1] Đường tròn x2  y 2  2 x  10 y  1  0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây
?
A.  2;1 .

C.  1;3 .

B.  3; 2  .

D.  4; 1 .

Lời giải
Chọn D.

Cách 1
Thay lần lượt các điểm vào đường tròn điểm nào thỏa mãn phương trình đường tròn thì
điểm đó thuộc đường tròn



22  12  2.2  10.1  1  12
 2
2
3  2  2.3  10.2  1  12
.
2 2
1  3  2.1  10.3  1  43
42  12  2.4  10.1  1  0


Cách 2
Đường tròn x2  y 2  2 x  10 y  1  0 có tâm I (1; 5) và bán kính R  5 .
Ta tính độ dài lần lượt các phương án
IA  37  R; IB  13  R; IC  2 17  R; ID  5  R



×