Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

D08 phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác muc do 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.81 KB, 3 trang )

Câu 1492:

[0H3-2.8-3] Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm O 0; 0 , A a; 0 , B 0; b .

A. x2

y2

2ax by

C. x2

y2

ax by

0.
0.

B. x2

y2

ax by

xy

D. x2

y2


ay

0.

by

0.

Lời giải
Chọn C.
Nhận xét: tam giác OAB vuông tại O , nên đường tròn đi qua ba điểm OAB có tâm I
là trung điểm AB và R

a2
4

OI

b2
4

Phương trình đường tròn cần tìm là : x
x2

Câu 1494:

y2

ax by


2

a
2

y

b
2

2

a2
4

b2
4

0

[0H3-2.8-3] Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A 0; 2 , B 2; 2 , C 1;1

A. x2

y2

2x

2y


C. x2

y2

2x

2y

0.

2

B. x2

y2

2x 2 y

D. x2
Lời giải

y2

2x

0.

2

2y


0.
2

0.

Chọn B.
Gọi phương trình đường tròn là C : x 2
Ta có:
A 0; 2

C

4b

B 2; 2

C

4a 4b

C 1;1

2

c

y2

2ax 2by


c

0

4
c

8
2

C

2a 2 1

a
Giải hệ trên ta được b
c
Câu 1495:

a b
;
2 2

2 b

c

1


1

2

1
1
0

[0H3-2.8-3] Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A 11;8 , B 13;8 , C 14; 7 .

A. 2 .

C. 5 .
Lời giải

B. 1 .

Chọn C.
Gọi phương trình đường tròn là C : x 2
Ta có:
A 11;8

C

22a 16b

c

185


B 13;8

C

26a 16b

c

233

C 14;7

C

28a 14b

c

245

a
Giải hệ trên ta được b
c

12
6
175

y2


2ax 2by

D.

c

0

2.

2 .


a2

R
Câu 1496:

b2

c

5

[0H3-2.8-3] Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A 1; 2 , B 2; 3 , C 4;1 .
B. 0;0 .

A. (0; 1).

C.


5 3
.
;
2 2

D. 3;0,5 .

Lời giải
Chọn C.
Gọi phương trình đường tròn là C : x 2
Ta có:
A 1; 2

C

2a 4b

c

5

B 2;3

C

4a 6b

c


13

C 4;1

C

8a 2b

c

17

2ax 2by

c

0

5
2
3
2
6

a

Giải hệ trên ta được b
c

Câu 1500:


y2

[0H3-2.8-3] Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A

1;1 , B 3;1 , C 1;3 .

A. x2

y2

2x

2y

2

0.

B. x2

y2

2x 2 y

0.

C. x2

y2


2x 2 y

2

0.

D. x2

y2

2x

2

Lời giải
Chọn A.
Gọi
phương
trình
đường
tròn
2
2
2
2
C :x
y 2ax 2by c 0, (a b c 0).
Vì (C) đi qua ba điểm
1 1 2a 2b c 0

2a 2b

B,
2

C

2b

c

0

6a

2b

c

10

b

1 9 2a

6b

c

0


2a

6b

c

10

c

y2

cần

nên
a 1

9 1 6a

Vậy PT đường tròn cần tìm: C : x 2
Câu 1114.

A,
c

2x 2 y 2

2y


ta

tìm


hệ

0.


phương

dạng
trình:

1 (tm).
2

0.

[0H3-2.8-3] Đường tròn đi qua ba điểm A  0; 2  , B  2;0  và C  2;0  có phương trình là:

A. x 2  y 2  8 .
C. x2  y 2  2 x  8  0 .

B. x2  y 2  2 x  4  0 .
D. x2  y 2  4  0 .
Lời Giải

Chọn D

Gọi phương trình đường tròn  C  có dạng: x2  y 2  2ax  2by  c  0
Vì  C  đi qua ba điểm A, B, C nên ta có hệ

4  4b  c  0
4b  c  4
a  0



4  4a  c  0  4a  c  4  b  0
 4  4a  c  0
 4a  c  4
c  4



Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: x2  y 2  4  0


Câu 27.

[0H3-2.8-3] Cho 3 điểm A  2;0  , B





2; 2 , C  2;0  . Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có

phương trình là:

A. x2  y 2  4  0 .

B. x2  y 2  4 x  4  0 .

C. x2  y 2  4 x  4 y  4  0 .

D. x 2  y 2  2 .
Lời giải

Chọn B
Gọi I  x; y  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .



 

 x  2 2  y2  x  2 2  y  2

 IA  IB

Ta có: 

2
2
2
2
 IA  IC

 x  2   y   x  2   y
Bán kính R  IA  2 .


Vậy phương trình đường tròn là: x2  y 2  4  0



2





 2  2 x  2y  0
x  0



y  0

x  0



×