Câu 523. [0H3-2.8-2] Đường tròn nào dưới đây đi qua 3 điểm A 2;0 , B 0;6 , O 0;0 ?
A. x2 y 2 3 y 8 0
B. x2 y 2 2 x 6 y 1 0 .
D. x2 y 2 2 x 6 y 0 .
C. x2 y 2 2 x 3 y 0
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Thay toạ độ ba điểm A, B, C vào từng phương trình; nếu cùng thoả một phương trình nào thì
đường tròn đó qua ba điểm A, B, C
Câu 524. [0H3-2.8-2] Đường tròn đi qua 3 điểm O 0;0 , A a;0 , B 0; b có phương trình là
A. x2 y 2 2ax by 0 .
B. x2 y 2 ax by xy 0 .
C. x2 y 2 ax by 0.
D. x2 y 2 ay by 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có tam giác OAB vuông tại O nên tâm I của đường tròn đi qua 3 điểm
1 2
a b
O 0;0 , A a;0 , B 0; b là trung điểm AB I ; và bán kính R
a b2 .
2
2 2
Phương trình đường tròn đi qua 3 điểm O 0;0 , A a;0 , B 0; b là
a
b
a 2 b2
x
y
x 2 y 2 ax by 0
2
2
4
2
2
Câu 525. [0H3-2.8-2] Đường tròn đi qua 3 điểm A 0; 2 , B 2; 2 , C (1;1 2 ) có phương trình là
A. x2 y 2 2 x 2 y 2 0 .
B. x2 y 2 2 x 2 y 0 .
C. x2 y 2 2 x 2 y 2 0 .
D. x2 y 2 2 x 2 y 2 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Gọi phương trình đường tròn cần tìm có dạng: x2 y 2 2ax 2by c 0 a 2 b2 c 0 .
Đường tròn đi qua 3 điểm A 0; 2 , B 2; 2 , C (1;1 2 ) nên ta có:
4 4b c 0
a 1
b 1
8 4a 4b c 0
c 0
4 2 2 2a 2 1 2 b c 0
Vậy phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A 0; 2 , B 2; 2 , C (1;1 2 ) là
x2 y 2 2x 2 y 0
Câu 528. [0H3-2.8-2] Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(1;1), B(3;1), C (1;3) .
A. x2 y 2 2 x 2 y 2 0 .
B. x2 y 2 2 x 2 y 0 .
C. x2 y 2 2 x 2 y 2 0 .
D. x2 y 2 2 x 2 y 2 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi phương trình đường tròn có dạng (C ) : x2 y 2 2ax 2by c 0 trong đó a 2 b2 c 0 .
Vì (C ) đi qua 3 điểm A(1;1), B(3;1), C (1;3) nên ta có hệ phương trình
1 1 2a 2b c 0
2a 2b c 2
a 1
9 1 6a 2b c 0 6a 2b c 10 b 1 .
1 9 2a 6b c 0
2a 6b c 10
c 2
Vậy phương trình đường tròn là x2 y 2 2 x 2 y 2 0 .
Câu 530. [0H3-2.8-2] Đường tròn nào sau đây đi qua ba điểm A 2;0 , B 0;6 , O 0;0 ?
A. x2 y 2 2 x 6 y 1 0.
B. x2 y 2 2 x 6 y 0.
C. x2 y 2 2 x 3 y 0.
D. x2 y 2 3x 8 0.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Câu 531. [0H3-2.8-2] Đường tròn nào sau đây đi qua ba điểm O, A a;0 , B 0; b ?
A. x2 y 2 ax by 0
B. x2 y 2 2ax 2by 0.
C. x2 y 2 ax by xy 0
D. x2 y 2 ax by 0.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Câu 532. [0H3-2.8-2] Đường tròn nào sau đây đi qua ba điểm A(1;1) , B 3;1 , C 1;3 ?
B. x2 y 2 2 x 2 y 2 0
A. x2 y 2 2 x 2 y 2 0 .
D. x2 y 2 2 x 2 y 2 0 .
C. x2 y 2 2 x 2 y 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Câu 537. [0H3-2.8-2] Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A 1;0 ,
B 0; 2 , C 3;1 ?
A. x2 y 2 3x 3 y 2 0 .
B. x2 y 2 3x 3 y 2 0
C. x2 y 2 3x 3 y 2 0
D. x2 y 2 3x 3 y 0
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Gọi C : x 2 y 2 2ax 2by c 0 là đường tròn đi qua ba điểm A 1;0 , B 0; 2 , C 3;1
2a 0b c 1
3
a b
Ta có hệ 0a 4b 2 4
2
6a 2b c 10 c 2
Vậy phương trình đường tròn C : x 2 y 2 3x 3 y 2 0 .
Câu 49. [0H3-2.8-2] Đường tròn nào dưới đây đi qua 3 điểm A 2; 0 , B 0; 6 , O 0; 0 ?
A. x 2 y 2 3 y 8 0 .
B. x 2 y 2 2 x 6 y 1 0 .
C. x2 y 2 2 x 3 y 0 .
D. x2 y 2 2 x 6 y 0 .
Lời giải
Chọn D
Gọi phương trình đường tròn là C : x 2 y 2 2ax 2by c 0
Ta có:
A 2;0 C 4a c 4
B 0;6 C 12b c 36
C 0;0 C c 0
a 1
Giải hệ trên ta được b 3
c 0
Câu 40.
[0H3-2.8-2] Đường tròn đi qua ba điểm A 0;3 , B 3;0 , C 3;0 có phương trình là
B. x2 y 2 6 x 6 y 9 0 .
D. x2 y 2 9 0 .
A. x 2 y 2 3 .
C. x2 y 2 6 x 6 y 0 .
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Dể dàng ta thay lần lượt 3 điểm A 0;3 , B 3;0 , C 3;0 vào C : x 2 y 2 9 0 thấy
thỏa mản.
Cách 2: giải hệ 3 phương trình.
Câu 24. [0H3-2.8-2] Tìm phương trình đường tròn C đi qua ba điểm A 1;1 , B 3;1 , C 1;3 .
A. C : x 2 y 2 2 x 2 y 2 0 .
B. C : x 2 y 2 2 x 2 y 2 0 .
C. C : x 2 y 2 2 x 2 y 0 .
D. C : x 2 y 2 2 x 2 y 2 0 .
Lời giải
Chọn D
Cách 1 :
Gọi phương trình đường tròn đi qua ba điểm A, B, C là C với tâm I a; b .
Khi đó IA IB IC R .
Từ đó, ta có hệ phương trình sau :
(1 a)2 (1 b)2 (3 a)2 (1 b)2
IA IB
8a 8
a 1
.
2
2
2
2
(1 a) (1 b) (1 a) (3 b)
4a 4b 8 b 1
IB IC
R IA (1 1)2 (1 1)2 2 .
(C) : ( x 1)2 ( y 1)2 4 C : x2 y 2 2 x 2 y 2 0 .
Cách 2:
Gọi phương trình đường tròn đi qua ba điểm A, B, C là C với tâm I a; b .
C có dạng :
x2 y 2 2ax 2by c 0 .
Thế tọa độ A, B, C vào phương trình C ta có hệ sau :
(1)2 12 2a 2b c 0
a 1
2 2
3 1 6a 2b c 0 b 1 .
12 32 2a 6b c 0
c 2
Khi đó C : x 2 y 2 2 x 2 y 2 0 .
Câu 25. [0H3-2.8-2] Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A 1;2 , B 2;3 , C 4;1 .
A. 0; 1 .
1
B. 3; .
2
C. 0;0 .
D. Không có.
Lời giải
Chọn D
Gọi phương trình đường tròn đi qua ba điểm A, B, C là C với tâm I a; b .
Khi đó IA IB IC R .
Từ đó, ta có hệ phương trình sau :
2
2
2
2
IA IB
6a 2b 8 2b 6a 8
(1 a) (2 b) (2 a) (3 b)
2
2
2
2
6
a
2
b
12
IB
IC
(1
a
)
(2
b
)
(4
a
)
(1
b
)
6a 6a 8 12
Hệ phương trình vô nghiệm nên không tồn tại đường tròn đi qua ba điểm nêu trên.
Câu 1299:
[0H3-2.8-2] Phương trình đường tròn C đi qua ba điểm A 1; 1 , B 3; 1 , C 1; 3 là:
A. C : x 2 y 2 2 x 2 y 2 0 .
B. C : x 2 y 2 2 x 2 y 2 0 .
C. C : x 2 y 2 2 x 2 y 0 .
D. C : x 2 y 2 2 x 2 y 2 0 .
Lời giải
Chọn D
Giả sử phương trình tổng quát của đường tròn C có dạng x2 y 2 2ax 2by c 0 .
Vì ba điểm A 1; 1 , B 3; 1 , C 1; 3 thuộc đường tròn C nên ta có hệ phương trình:
1 1 2 1 a 2b c 0
a 1
9 1 2.3a 2b c 0 b 1 .
1 9 2a 2.3b c 0
c 2
Khi đó ta có phương trình tổng quát của đường tròn C : x 2 y 2 2 x 2 y 2 0 .
Câu 1300:
[0H3-2.8-2] Tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A 1; 2 , B 2; 3 , C 4; 1 là:
A. 0; 1 .
1
B. 3; .
2
C. 0; 0 .
D. Không có.
Lời giải
Chọn D
2 4 xB xC
xA 1 2 2
Cách 1: Ta có
nên A là trung điểm BC . Suy ra A , B , C thẳng
y 2 3 1 yB yC
A
2
2
hàng nên không tồn tại đường tròn đi qua 3 điểm A , B , C .
Cách 2: Giả sử phương trình tổng quát của đường tròn C có dạng x2 y 2 2ax 2by c 0 .
Vì ba điểm A 1; 2 , B 2; 3 , C 4; 1 thuộc đường tròn C nên ta có hệ phương trình:
1
2 .
3
rồi cộng vào phương trình 2
1 4 2a 2.2.b c 0
2a 4b c 5
4 9 2 2 a 2.3.b c 0 4a 6b c 13
16 1 2.4.a 2b c 0
8a 2b c 17
Lấy phương trình 1 nhân 2
Do đó không tồn tại đường tròn đi qua 3 điểm A , B , C .
và 3 ta được 0 20 (Vô lí).