[0H3-2.6-2] Cho hai điểm A 1;1 và B 7;5 . Phương trình đường tròn đường kính AB
Câu 1113.
là:
A. x2 y 2 8x 6 y 12 0 .
C. x2 y 2 8x 6 y 12 0 .
B. x2 y 2 8x 6 y 12 0 .
D. x2 y 2 8x 6 y 12 0 .
Lời Giải
Chọn C
Gọi I là trung điểm của AB suy ra I 4;3
AI
4 1 3 1
2
2
13
Đường tròn cần tìm có đường kính AB suy ra nó nhận I 4;3 làm tâm và bán kính
R AI 13 có dạng
x 4 y 3
2
2
13 x 2 y 2 8x 6 y 12 0
Câu 28. [0H3-2.6-2] Cho A 4;0 , B 2; – 3 , C 9;6 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. 3;5 .
B. (5;1).
C. 15;3 .
D. 3;3 .
Lời giải
Chọn B
4 29 03 6
;
Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là G
G 5;1 .
3
3
Câu 4.
[0H3-2.6-2] Viết phương trình đường tròn C có đường kính AB với A 1;1 , B 7;5
A. C : ( x 4)2 ( y 2)2 13 .
B. C : ( x 4)2 ( y 3)2 13 .
C. C : ( x 4)2 ( y 3)2 13 .
D. C : ( x 4)2 ( y 3)2 13 .
Lời giải
Chọn B
Gọi I là trung điểm của AB thì I 4;3 là tâm đường tròn C có đường kính AB .
AB 6; 4 AB 2 13 .
Phương trình đường tròn
Câu 1309:
C : ( x 4)2 ( y 3)2 13 .
[0H3-2.6-2] Cho hai điểm A 1;1 , B 7;5 . Phương trình đường tròn đường kính AB là:
A. x2 y 2 8x 6 y 12 0 .
C. x2 y 2 8x 6 y 12 0 .
B. x2 y 2 8x 6 y 12 0 .
D. x2 y 2 8x 6 y 12 0 .
Lời giải
Chọn D
1 7
xI 2 4
I 4;3
Gọi I là trung điểm AB
y 1 5 3
I
2
AB 6;4 AB 62 42 2 13
AB
13
2
2
2
Nên phương trình đường tròn là: x 4 y 3 13 x2 y 2 8x 6 y 12 0 .
Đường tròn C có đường kính AB C có tâm I và bán kính R
Câu 1310:
[0H3-2.6-2] Viết
phương trình
đường tròn
C
có đường kính
A 1; 1 , B 7;5 .
B. C : ( x 3)2 ( y 2)2 25 .
A. C : ( x 3)2 ( y 2)2 25 .
C. C : ( x 3)2 ( y 2)2 25 .
D. C : ( x 3)2 ( y 2)2 5 .
Lời giải
Chọn B
1 7
xI 2 3
Gọi I là trung điểm AB
I 3; 2
y 1 5 2
I
2
AB 8;6 AB 82 62 10
Đường tròn C có đường kính AB C có tâm I và bán kính R
Nên phương trình đường tròn là: x 3 y 2 25 .
2
2
AB
5
2
AB
với