Câu 504. [0H3-2.4-2] Đường tròn tâm I (3; 1) và bán kính R 2 có phương trình là
A. ( x 3)2 ( y 1)2 4 .
B. ( x 3)2 ( y 1)2 4 .
D. ( x 3)2 ( y 1)2 4 .
C. ( x 3)2 ( y 1)2 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Phương trình đường tròn có tâm I 3; 1 , bán kính R 2 là: x 3 y 1 4
2
2
Câu 505. [0H3-2.4-2] Đường tròn tâm I (1; 2) và đi qua điểm M (2;1) có phương trình là
A. x2 y 2 2 x 4 y 5 0 .
B. x2 y 2 2 x 4 y 3 0.
D. x2 y 2 2 x 4 y 5 0.
C. x2 y 2 2 x 4 y 5 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đường tròn có tâm I 1; 2 và đi qua M 2;1 thì có bán kính là: R IM 32 1 10
2
Khi đó có phương trình là: x 1 y 2 10 x 2 y 2 2 x 4 y 5 0
2
2
Câu 506. [0H3-2.4-2] Đường tròn tâm I (1; 4) và đi qua điểm B(2; 6) có phương trình là
A. x 1 y 4 5 .
B. x 1 y 4 5
C. x 1 y 4 5 .
D. x 1 y 4 5
2
2
2
2
2
2
2
2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Đường tròn có tâm I (1; 4) và đi qua B(2; 6) thì có bán kính là: R IB
2 1
2
6 4 5
2
Khi đó có phương trình là: x 1 y 4 5
2
Câu 7.
2
[0H3-2.4-2] Khoảng cách từ điểm M 2; –3 đến đường thẳng : 2 x 3 y – 7 0 bằng ?
A.
12
.
13
B.
12
.
13
C.
12
.
13
D.
12
.
13
Lời giải
Chọn B
2.2 3. 3 7
Ta có: d M ,
22 32
12
.
13
Câu 25. [0H3-2.4-2] Tính tích khoảng cách từ điểm M –2;1 và gốc tọa độ O 0;0 đến đường thẳng
: 5x –12 y+9 0 .
A. 0 .
B.
9
.
13
C. 1 .
D.
9
.
13
Lời giải
Chọn B
Ta có: d M ,
5. 2 12.1 9
52 12
2
5.0 12.0 9 9
13
.
1 và d O,
2
13
13
52 12
Khi đó d M , .d O,
9
.
13
Câu 29. [0H3-2.4-2] Bán kính đường tròn tâm C –2; –2 tiếp xúc với đường thẳng : 5x 12 y –10 0
là?
A.
44
.
13
B.
42
.
13
Lời giải
43
.
13
C.
D.
41
.
13
Chọn A
Ta có bán kính R của đường tròn tâm C tiếp xúc với đường thẳng là:
5. 2 12. 2 10 44 44
.
R d C,
13
13
52 122
Câu 30. [0H3-2.4-2] Khoảng cách từ A 1; 2 đến đường thẳng : 3x 4 y – 11 0 là :
A.
1
.
5
C. 5 .
B. 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: d a,
3.1 4.2 11
32 42
0
0.
5
D. 0 .