Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

D01 các câu hỏi lý thuyết muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.97 KB, 2 trang )

Câu 1:

[0H3-2.1-2] Cho đường tròn (C ) : x2  y 2  2ax  2by  c  0 (a 2  b2  c  0) . Hỏi mệnh đề nào sau đây
sai?
A. (C ) có bán kính R  a 2  b2  c .
B. (C ) tiếp xúc với trục hoành khi và chỉ khi b2  R2 .
C. (C ) tiếp xúc với trục tung khi và chỉ khi a  R .
D. (C ) tiếp xúc với trục tung khi và chỉ khi b2  c .
Lời giải
Chọn C.
 C  tiếp xúc với y ' Oy khi d  I , y ' Oy   R  a  R .
Do đó đáp án  C  sai vì nếu a  9  R  9  0 (vô lý)

Câu 2:

[0H3-2.1-2] Mệnh đề nào sau đây đúng?
(I) Đường tròn ( x  2)2  ( y  3)2  9 tiếp xúc với trục tung.
(II) Đường tròn ( x  3)2  ( y  3)2  9 tiếp xúc với các trục tọa độ.
A. Chỉ (I).
B. Chỉ (II).
C. Cả (I) và (II).
Lời giải
Chọn B.

 I  :  x  2

2

 II  :  x  3

D. Không có.



  y  3  9 . Vì b  3  R nên đường tròn tiếp xúc với x ' Ox   I  sai.

2

2

  y  3  9 . Vì a  b  3  R nên đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ nên  II 
2

đúng.
Câu 10. [0H3-2.1-2] Đường thẳng đi qua hai điểm A  2; –1 , B  –3; 4  có hệ số góc k bằng ?
A. 2 .

B. –2 .

D. –1 .

C. 1 .
Lời giải

Chọn D
Đường thẳng có vectơ chỉ phương là AB   5;5  k 

5
 1 .
5

Câu 26. [0H3-2.1-2] Tìm x sao cho u  v trong đó u  2;3 , v  2; x  .
A. x  1 .


B. x  –1 .

C. x 

3
.
4

D. x 

4
.
3

Lời giải
Chọn D
Ta có u  v  u.v  0  2.  2   3.x  0  x 

4
.
3

Câu 27. [0H3-2.1-2] Cho u  12; 4  , v  1;0  . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề SAI ?
A. u  v  13; 4  .

B. u  v  11; 4  .

C. u.v  12 .


D. u  12v .

Lời giải
Chọn D
Ta có u  12; 4  , v  1;0   12v  12;0  . Do vậy MĐ SAI là u  12v . Hơn thế nữa:


 u  v   12  1;  4  0  13; 4  ,  u  v   12  1;  4  0  11; 4  , u.v  12.1   4 .0  12 .



×