Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

D00 các câu hỏi chưa phân dạng muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.13 KB, 1 trang )

Câu 4695.

[0H3-2.0-2] Các đường thẳng y  5  x  1 ; y  3x  a ; y  ax  3 đồng quy với giá trị

của a là
A. 10 .

C. 12 .

B. 11 .

D. 13 .

Lời giải
Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đường thẳng y  5  x  1 , y  3x  a là:
5x  5  3x  a  8x  a  5 (1)

Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đường thẳng y  3x  a , y  ax  3 là:

ax  3  3x  a   a  3 x  a  3  x  1  a  3 .
Thế x  1 vào (1) ta được: 8  a  5  a  13 (n) . Vậy a  13 .
Câu 518. [0H3-2.0-2] Tâm của đường tròn qua ba điểm A  2; 1 , B  2; 5 , C  2; 1 thuộc đường thẳng có
phương trình
A. x  y  3  0 .
B. x  y  3  0
C. x  y  3  0
D. x  y  3  0
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Phương trình  C  có dạng: x2  y 2  2ax  2by  c  0 (a 2  b2  c  0) . Tâm I  a; b  .



 A  2; 1   C 
4  1  4a  2b  c  0
a  0



 B  2; 5    C   4  25  4a  10b  c  0  b  3  I  0; 3



4  1  4a  2b  c  0
c  1
C  2; 1   C 
Lần lượt thế tọa độ I vào các phương trình để kiểm tra.
Câu 529. [0H3-2.0-2] Đường tròn nào dưới đây đi qua 2 điểm A(1;0), B(3;4) ?
A. x2  y 2  8x  2 y  9  0 .
B. x2  y 2  3x  16  0 .
D. x2  y 2  4 x  4 y  3  0 .

C. x2  y 2  x  y  0 .

Hướng dẫn giải
Chọn D.
Thử phương án
Điểm B(3; 4) không thuộc đường trònA.
Điểm A(1;0) không thuộc đường tròn B.
Điểm B(3; 4) không thuộc đường tròn C.
Điểm A(1;0), B(3;4) thuộc đường tròn D.




×