Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

D26 bài toán tổng hợp trong hình chữ nhật muc do 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.45 KB, 1 trang )

Câu 35. [0H3-1.26-3] Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường
d1 : 4 x – 3 y  5  0, d2 : 3x  4 y – 5  0 , đỉnh A  2; 1 . Diện tích của hình chữ nhật là:
A. 1 .

B. 2 .

C. 3 .
Lời giải

thẳng

D. 4 .

Chọn B
Do điểm A không thuộc hai đường thẳng trên.
Độ dài hai cạnh kề của hình chữ nhật bằng khoảng cách từ A  2; 1 đến hai đường thẳng trên,
do đó diện tích hình chữ nhật bằng S 

4.2  3.1  5 3.2  4.1  5
.
 2.
42  32
42  32

Câu 46. [0H3-1.26-3] Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai
4 x – 3 y  5  0;3x  4 y – 5  0, đỉnh A  2;1 . Diện tích của hình chữ nhật là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải


Chọn B
Khoảng cách từ đỉnh A  2;1 đến đường thẳng 4 x  3 y  5  0 là 2

đường

thẳng

Câu 3065:
[0H3-1.26-3] Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường
d1 : 4 x – 3 y  5  0, d2 : 3x  4 y – 5  0 , đỉnh A  2; 1 . Diện tích của hình chữ nhật là:

thẳng

Khoảng cách từ đỉnh A  2;1 đến đường thẳng 3x  4 y  5  0 là 1
Diện tích hình chữ nhật bằng 2.1  2 .

A. 1 .

C. 3 .

B. 2 .

D. 4 .

Lời giải
Chọn B.
Do điểm A không thuộc hai đường thẳng trên.
Độ dài hai cạnh kề của hình chữ nhật bằng khoảng cách từ A  2; 1 đến hai đường thẳng trên,
do đó diện tích hình chữ nhật bằng S 


4.2  3.1  5 3.2  4.1  5
.
 2.
42  32
42  32

Câu 3076:
[0H3-1.26-3] (trùng câu 3065) Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng
4 x – 3 y  5  0;3x  4 y – 5  0, đỉnh A  2;1 . Diện tích của hình chữ nhật là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hướng dẫn:
Chọn D.
Khoảng cách từ đỉnh A  2;1 đến đường thẳng 4 x  3 y  5  0 là 2
Khoảng cách từ đỉnh A  2;1 đến đường thẳng 3x  4 y  5  0 là 2
Diện tích hình chữ nhật bằng 2.2  4 .



×