Câu 7.
[0H3-1.14-2] Cho tam giác ABC với A(1;1),B(0; 2),C (4;2) . Phương trình tổng quát của
đường trung tuyến qua A của tam giác ABC là
A. 2 x y 3 0 .
B. x y 2 0 .
C. x 2 y 3 0 .
D. x y 2 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có M (2;0) là trung điểm đoạn BC . Do AM (1; 1) nên phương trình đường thẳng AM
là
x 1 y 1
x y 2 0.
1
1
Câu 7.
[0H3-1.14-2] Cho tam giác ABC với A(1;1),B(0; 2),C (4;2) . Phương trình tổng quát của
đường trung tuyến qua A của tam giác ABC là
A. 2 x y 3 0 .
B. x y 2 0 .
C. x 2 y 3 0 .
D. x y 2 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có M (2;0) là trung điểm đoạn BC . Do AM (1; 1) nên phương trình đường thẳng AM
là
x 1 y 1
x y 2 0.
1
1
x 2 t
Câu 434: [0H3-1.14-2] Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : 10 x 5 y 1 0 và 2 :
.
y 1 t
3
3
3 10
10
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
10
5
10
10
Lời giải
Chọn C
Vectơ pháp tuyến của 1 , 2 lần lượt là n1 (2;1), n2 (1;1).
cos 1 , 2 cos n1 , n2
n1.n2
n1 n2
3
.
10
x 10 6t
Câu 446: [0H3-1.14-2] Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 6 x 5 y 15 0 và 2 :
.
y 1 5t
A. 90 .
B. 60 .
C. 0 .
D. 45 .
Lời giải
Chọn A
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 1 là n1 (6; 5).
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2 là n2 (5;6).
Ta có n1.n2 0 1 2 .
x 15 12t
Câu 447: [0H3-1.14-2] Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : 3x 4 y 1 0 và 2 :
.
y 1 5t
56
63
6
33
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
65
13
65
65
Lời giải
Chọn D
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 1 là n1 (3;4).
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2 là n2 (5; 12).
Gọi là góc gữa 1 , 2 : cos
n1.n2
n1 . n2
33
.
65
Câu 2768.
[0H3-1.14-2] Tính góc giữa hai đường thẳng: d : 5x y 3 0 ; d2 : 5x y 7 0 .
A. 45
B. 7613
C. 6232 .
D. 2237 .
Lời giải
Chọn D
5.5 1 1
12
D, D ' 2237
25 1. 25 1 13
[0H3-1.14-2] Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc?
cos D, D '
Câu 32.
1 : (2m 1) x my 10 0 và 2 : 3x 2 y 6 0
A. m = 0.
B. Không m nào.
C. m = 2.
D. m
3
.
8
Lời giải
Chọn D
1 có vectơ pháp tuyến là n1 2m 1; m , 2 có vectơ pháp tuyến là n2 3; 2 .
Ta có: 1 2 n1.n2 0 3 2m 1 2m 0 m
3
8
x 10 6t
[0H3-1.14-2] Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 6 x 5 y 15 0 và 2 :
.
y 1 5t
A. 90 .
B. 60 .
C. 0 .
D. 45 .
Lời giải
Chọn A
Câu 3126.
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 1 là n1 (6; 5)
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2 là n2 (5;6)
Ta có n1.n2 0 1 2 .
x 15 12t
[0H3-1.14-2] Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : 3x 4 y 1 0 và 2 :
.
y 1 5t
56
63
33
33
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
65
13
65
65
Lời giải
Chọn D
Câu 3127.
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 1 là n1 (3; 4)
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2 là n2 (5; 12)
Gọi là góc gữa 1 , 2 : cos
n1.n2
n1 . n2
33
.
65
x 10 6t
[0H3-1.14-2] Tìm góc giữa hai đường thẳng 6 x 5 y 15 0 và
?
y 1 5t
A. 90 .
B. 30 .
C. 45 .
D. 60 .
Lời giải
Chọn A
Câu 3134.
d1 có VTPT n1 (6; 5) và d 2 có VTPT là n2 (5;6) . Do n1.n2 0 d1 d2
x 10 6t
[0H3-1.14-2] Tìm góc giữa hai đường thẳng d1 :12 x 10 y 15 0 và d 2 :
?
y 1 5t
A. 90 .
B. 30 .
C. 45 .
D. 60 .
Lời giải
Chọn A
Câu 3135.
d1 có VTPT n1 12; 10 2(6; 5) và d 2 có VTPT là n2 (5;6) . Do n1.n2 0 d1 d2 .
Câu 3138.
[0H3-1.14-2] Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng d1 :10 x 5 y 1 0 và
x 2 t
d2 :
?
y 1 t
3 10
A.
.
10
B.
3
.
5
10
.
10
Lời giải
C.
D.
3
.
10
Chọn A
d1 có VTCP u1 (5;10) 5(1; 2) và d 2 có VTCP là u2 (1; 1) .
Ta có cos(d1; d 2 )
u1.u2
u1 u2
3 10
10
Câu 3142.
[0H3-1.14-2] Cho hai đường thẳng 7 x 3 y 6 0 , 2 x 5 y 4 0 . Góc giữa hai đường
thẳng trên là
3
2
A. .
B.
.
C. .
D.
.
4
3
4
3
Lời giải
Chọn A
Gọi 1 : 7 x 3 y 6 0 , 2 : 2 x 5 y 4 0 có VTPT lần lượt là n1 7; 3 và
n2 2; 5 góc giữa hai đường thẳng được tính
cos cos n1 , n2
Câu 1103.
7.2 3 . 5
[0H3-1.14-2] Cho
72 32 . 22 52
2
4
2
d1 : x 2 y 4 0
và
d2 : 2 x y 6 0 .
Số đo của góc giữa hai
đường thẳng d1 và d 2 là:
A. 30O .
B. 60O .
Chọn D
d1 có n1 1; 2 , d 2 có n1 2; 1 ,
C. 45O .
Lời giải
D. 90O .
cos d1 , d 2
n1.n2
1.2 2. 1
12 22 . 22 1
n1 . n2
2
0.
d1 , d2 90 .
Câu 1104.
[0H3-1.14-2] Cho hai đường thẳng 1 : x 2 y 4 0 và 2 : y 10 . Góc giữa 1 và 2
là:
A. 45O .
B. 30O .
C. 6326 .
D. 2633 .
Lời giải
Chọn D
1 có n1 1; 2 , 2 có n1 0;1 ,
cos 1 , 2
n1.n2
n1 . n2
1.0 2.1
1 2 . 0 1
2
2
2
2
2
.
5
1 , 2 2633 .
Câu 24.
[0H3-1.14-2] Góc giữa hai đường thẳng 1 : x 2 y 4 0 , 2 : x 3 y 6 0 có số đo là
A. 30 .
B. 60 .
C. 45 .
D. 2312 .
Lời giải
Chọn C
Gọi là góc giữa hai đường thẳng.
Ta có: cos =
Câu 25.
1 6
5 10
2
45 .
2
[0H3-1.14-2] Cho hai đường thẳng 1 : x y 0, 2 : 3x y 0 , góc giữa 1 và 2 có số đo là:
A. 30 .
B. 15 .
C. 45 .
D. 75 .
Lời giải
Chọn B
Gọi là góc giữa hai đường thẳng.
Ta có: cos =
3 1
2 4
3 1
15 .
2 2
x 5 t
Câu 12. [0H3-1.14-2] Cho phương trình tham số của đường thẳng d :
. Trong các phương
y 9 2t
trình sau, phương trình nào trình tổng quát của d ?
A. 2 x y –1 0 .
B. 2 x y 4 0 .
C. x 2 y – 2 0 .
D. 2 x y 1 0 .
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d có VTCP u 1; 2 nên nhận n 2; 1 làm 1 VTPT và d đi qua điểm A 5; 9 .
Khi đó d có phương trình tổng quát là : 2 x 5 1 y 9 0 2 x y 1 0 .
x 5 t
2 x 10 2t
2x y 1 2x y 1 0 .
Cách khác Từ PTTS của d :
y 9 2t
y 9 2t
Hay rút t x 5 từ đẳng thức đầu của d rồi thay vào đẳng thức của y trong d ta cũng có
cùng kết quả PTTQ của d :2 x y 1 0 .
Câu 15. [0H3-1.14-2] Cho hai đường thẳng d1 : x 2 y 4 0 và d2 : 2 x y 6 0 . Tính góc giữa
hai đường thẳng d1 và d 2 là.
A. 30 .
B. 60 .
C. 90 .
Lời giải
D. 45 .
Chọn C
Cách 1 :
n (1;2)
Từ đề bài ta có vtpt của d1 , d 2 là 1
.
n2 (2; 1)
Ta có : cos(d1 , d2 ) cos(n1 , n2 )
n1 .n2
n1 . n2
1.2 2.(1)
12 22 . 22 12
0.
(d1 , d2 ) 900
Cách 2 :
Do n1.n2 1.2 2.(1) 0 nên d1 d2 hay (d1 , d2 ) 900 .
Câu 16. [0H3-1.14-2] Cho hai đường thẳng d1 : x y 5 0 và d2 : y 10 . Tính góc giữa hai
đường thẳng d1 và d 2 là.
A. 45 .
B. 75 .
D. 3025 .
C. 30 .
Lời giải
Chọn A
n (1;1)
Từ đề bài ta có vtpt của d1 , d 2 là 1
.
n2 (0;1)
Ta có : cos(d1 , d2 ) cos(n1 , n2 )
n1 .n2
n1 . n2
1.0 1.1
12 12 .1
2
.
2
Suy ra (d1 , d2 ) 45 .
Câu 35. [0H3-1.14-2] Cho hai đường thẳng d1 : 4 x – 3 y 5 0 và d2 : x 2 y – 4 0 . Khi đó
cos d1 , d2 là:
A.
2
5 5
B.
.
2
5 5
2
C. .
5
Lời giải
.
D.
2
.
5
Chọn A
d1 : 4 x – 3 y 5 0 n1 4; 3 và d2 : x 2 y – 4 0 n2 1; 2 nên
cos d1 , d 2 cos n1 , n2
Câu 1329:
A.
4.1 3 .2
42 3
2
12 22
2
5 5
.
x 2 t
[0H3-1.14-2] Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 :10 x 5 y 1 0 và 2 :
.
y 1 t
3
.
10
B.
10
.
10
C.
3 10
.
10
D.
3
.
5
Lời giải
Chọn C
Có n (10;5) , n (1;1) cos , cos n , n
1 2
1
1
2
2
10.1 5.1
15
3 10
.
10
102 52 . 12 12 5 10