Câu 38.
[0H3-1.14-1] Tính góc giữa hai đường thẳng: d : 5x y 3 0; d2 : 5x y 7 0.
A. 45 .
B. 7613 .
C. 6232 .
D. 2237.
Lời giải
Chọn D
cos D, D '
5.5 1 1
25 1. 25 1
12
D, D ' 2237 .
13
Câu 433: [0H3-1.14-1] Tính góc giữa hai đường thẳng: 3x y –1 0 và 4 x – 2 y – 4 0 .
A. 300 .
B. 600 .
C. 900 .
D. 450 .
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng: 3x y –1 0 có vtpt n1 3;1 .
Đường thẳng: 4 x – 2 y – 4 0 có vtpt n2 4; 2 .
cos d1 ; d 2 cos n1 ; n2
n1 . n2
n1 . n2
1
2
d1 ; d 2 450.
Câu 435: [0H3-1.14-1] Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : x 2 y 2 0 và 2 : x y 0 .
10
.
10
Chọn A
A.
B.
2.
C.
2
.
3
D.
3
.
3
Câu 437: [0H3-1.14-1] Tìm côsin giữa 2 đường thẳng 1 : 2 x 3 y 10 0 và 2 : 2 x 3 y 4 0 .
7
6
5
A.
.
B.
.
C. 13 .
D.
.
13
13
13
Chọn D
Câu 438: [0H3-1.14-1] Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2 x 2 3 y 5 0 và 2 : y 6 0.
A. 60 .
B. 125 .
C. 145 .
D. 30 .
Chọn D
Câu 440: [0H3-1.14-1] Tìm góc giữa hai đường thẳng 1 : x 3 y 0 và 2 : x 10 0.
A. 45 .
B. 125 .
C. 30 .
D. 60 .
Chọn D
Câu 441: [0H3-1.14-1] Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2 x y 10 0 và 2 : x 3 y 9 0.
A. 60 .
B. 0 .
C. 90 .
D. 45 .
Chọn D
Câu 442: [0H3-1.14-1] Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : x 2 y 7 0 và 2 : 2 x 4 y 9 0.
2
3
1
3
A. .
B.
.
C. .
D.
.
5
5
5
5
Lời giải
Chọn A
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 1 là n1 (1; 2).
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2 là n2 (2; 4).
Gọi là góc gữa 1 , 2 : cos
n1.n2
3
.
5
n1 . n2
Câu 3113.
[0H3-1.14-1] Tính góc giữa hai đường thẳng: 3x y –1 0 và 4 x – 2 y – 4 0 .
A. 300 .
B. 600 .
C. 900 .
D. 450 .
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng: 3x y –1 0 có vtpt n1 3;1
Đường thẳng: 4 x – 2 y – 4 0 có vtpt n2 4; 2
cos d1 ; d 2 cos n1 ; n2
n1 . n2
n1 . n2
1
2
d1 ; d 2 450
x 2 t
[0H3-1.14-1] Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : 10 x 5 y 1 0 và 2 :
.
y 1 t
Câu 3114.
A.
3
.
10
B.
3 10
.
10
Lời giải
10
.
10
C.
D.
3
.
5
Chọn C
Vectơ pháp tuyến của 1 , 2 lần lượt là n1 (2;1), n2 (1;1)
cos 1 , 2 cos n1 , n2
n1.n2
n1 n2
3
10
[0H3-1.14-1] Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : x 2 y 2 0 và 2 : x y 0 .
Câu 3115.
A.
10
.
10
B.
2
.
3
Lời giải
2.
C.
D.
3
.
3
Chọn A
Vectơ pháp tuyến của 1 , 2 lần lượt là n1 (1;2), n2 (1; 1)
cos 1 , 2 cos n1 , n2
n1.n2
n1 n2
10
.
10
[0H3-1.14-1] Tìm côsin giữa 2 đường thẳng 1 : 2 x 3 y 10 0 và 2 : 2 x 3 y 4 0 .
7
6
5
A.
.
B.
.
C. 13 .
D.
.
13
13
13
Lời giải
Chọn D
Câu 3117.
Vectơ pháp tuyến của 1 , 2 lần lượt là n1 (2;3), n2 (2; 3)
cos 1 , 2 cos n1 , n2
n1.n2
n1 n2
5
13
Câu 3118.
[0H3-1.14-1] Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2 x 2 3 y 5 0 và 2 : y 6 0
A. 60 .
B. 125 .
C. 145 .
D. 30 .
Lời giải
Chọn D
Vectơ pháp tuyến của 1 , 2 lần lượt là n1 (2;2 3), n2 (0;1)
cos 1 , 2 cos n1 , n2
n1.n2
n1 n2
3
1 , 2 300
2
Câu 3120.
[0H3-1.14-1] Tìm góc giữa hai đường thẳng 1 : x 3 y 0 và 2 : x 10 0 .
A. 45 .
B. 125 .
C. 30 .
D. 60 .
Lời giải
Chọn D
Vectơ pháp tuyến của 1 , 2 lần lượt là n1 (1; 3), n2 (1;0)
cos 1 , 2 cos n1 , n2
n1.n2
n1 n2
1
1 , 2 600
2
Câu 3121.
[0H3-1.14-1] Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2 x y 10 0 và 2 : x 3 y 9 0
A. 60 .
B. 0 .
C. 90 .
D. 45 .
Lời giải
Chọn D
Vectơ pháp tuyến của 1 , 2 lần lượt là n1 (2; 1), n2 (1; 3)
cos 1 , 2 cos n1 , n2
n1.n2
n1 n2
Câu 3122.
[0H3-1.14-1] Tìm côsin
2 : 2 x 4 y 9 0 .
3
2
A. .
B.
.
5
5
2
1 , 2 450
2
góc
giữa
2
1
.
5
Lời giải
C.
đường
thẳng
1 : x 2 y 7 0
D.
3
.
5
Chọn A
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 1 là n1 (1; 2)
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2 là n2 (2; 4)
Gọi là góc gữa 1 , 2 : cos
n1.n2
n1 . n2
3
5
Câu 3131.
[0H3-1.14-1] Tìm góc giữa hai đường thẳng x 3 y 0 và x 10 0 ?
A. 60 .
B. 30 .
C. 45 .
D. 125 .
Lời giải
và
Chọn A
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 1 là n1 (1; 3)
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2 là n2 (1;0)
n1.n2
Gọi là góc gữa 1 , 2 : cos
n1 . n2
1
60
2
Câu 3132.
[0H3-1.14-1] Tìm góc giữa hai đường thẳng d : 2 x 2 3 y 5 0 và : y 6 0.
A. 60
B. 30
C. 45
D. 125
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến: nd 1; 3 ;
Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến: n 0;1 ;
cos nd , n
n d .n
| nd | . | n |
3
n d , n 30.
2
Góc giữa hai đường thẳng d và là 30.
Câu 3133.
[0H3-1.14-1] Tìm góc giữa hai đường thẳng d : 2 x y 10 0 và : x 3 y 9 0.
A. 30
B. 60
C. 45.
D. 125.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến: nd 2; 1 ;
Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến: n 1; 3 ;
cos nd , n
nd .n
| nd | . | n |
2.1 1.3
22 1 . 1 3
2
2
2
n d , n 45.
2
Góc giữa hai đường thẳng d và là 45.
Câu 3136.
A.
[0H3-1.14-1] Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng d1 : x 2 y 2 0 và d2 : x y 0 .
10
.
10
B.
2
.
3
3
.
3
Lời giải
C.
D.
3.
Chọn A
Có VTPT n1 (1; 2) và d 2 có VTPT là n2 (1; 1) . Ta có cos(d1 ; d 2 )
n1.n2
n1 n2
10
.
10
Câu 3137.
[0H3-1.14-1] Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng d1 : 2 x 3 y 10 0
và d2 : 2 x 3 y 4 0 ?
5
6
5
A.
.
B.
.
C.
.
D. 13 .
13
13
13
Lời giải
Chọn A
d1 có VTPT n1 (2;3) và d 2 có VTPT là n2 (2; 3) . Ta có cos(d1; d 2 )
n1.n2
n1 n2
5
13
Câu 3148. [0H3-1.14-1] Cho hai đường thẳng 7 x – 3 y 6 0, 2 x – 5 y – 4 0. Góc giữa hai đường thẳng
trên là
3
2
A. .
B.
.
C. .
D.
.
4
3
4
3
Lời giải
Chọn A
7.2 3 5
2
Ta có cos d , d
d , d .
2
4
58. 29
Câu 1286:
[0H3-1.14-1] Góc giữa hai đường thẳng d1 : x 2 y 4 0 ; d2 : x – 3 y 6 0 là:
A. 30 .
B. 60 .
D. 2312' .
C. 45 .
Lời giải
Chọn C
Đặt góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 là . Khi đó được tính bằng công thức:
cos
Câu 1287:
1.1 2. 3
12 22 . 12 3
2
2
45 .
2
[0H3-1.14-1] Cho hai đường thẳng d1 : x 2 y 4 0 và d2 : 2 x y 6 0 . Góc giữa
hai đường thẳng d1 và d 2 là :
A. 30 .
C. 90 .
Lời giải
B. 60 .
D. 45 .
Chọn C
Đặt góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 là . Khi đó được tính bằng công thức:
cos
1.2 2. 1
0 90 .
12 22 . 22 12
Cách 2: Nhận thấy a.a b.b 1.2 2. 1 0 d1 d2 . d1; d 2 90
Câu 1330:
A.
[0H3-1.14-1] Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng : x 2 y 2 0 và : x y 0 .
1
2
10
.
10
2.
B.
C.
2
.
3
D.
3
.
3
Lời giải
Chọn A
Có n (1; 2) , n (1; 1)
1
2
1.1 2.(1)
1
10
cos , cos n , n
.
1 2
10 10
1
2
12 22 . 12 (1)2
Câu 1332:
[0H3-1.14-1]
2 : 2 x 3 y 4 0 .
Tìm
côsin
góc
giữa
2
đường
thẳng
1 : 2 x 3 y 10 0 và
A.
7
.
13
B.
6
.
13
C. 13 .
D.
5
.
13
Lời giải
Chọn D
Có n (2;3) , n (2;-3) Þ cos , cos n , n
1 2
1 2
1
2
Câu 1333:
2.23.(-3)
5
13
22 32 . 22 (-3)2
[0H3-1.14-1] Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2 x 2 3 y 5 0 và 2 : y 6 0
A. 60 .
B. 125 .
Chọn D
C. 145 .
Lời giải
Có n1 (2; 2 3) , n2 (0;1) cos 1 , 2 cos n1 , n2
2.0 2 3.1
22 (2 3) 2 . 02 12
2 3
3
.
4
2
D. 30 .