Câu 39.
[0H3-1.11-2] Tìm phương trình các đường phân giác của góc tạo bởi trục hoành và đường
thẳng d : 4 x 3 y 13 0.
A. 2 x y 13 0 và 2 x y 13 0 .
B. 2 x y 13 0 và 2 x y 13 0 .
D. 4 x 8 y 13 0 và 4 x 2 y 13 0.
C. 4 x 8 y 13 0 và 4 x 2 y 13 0 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình các đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng
4 x 3 y 13
4 x 3 y 13
y
y và
d : 4 x 3 y 13 0 và y 0 là:
16 9
16 9
hay: 4 x 8 y 13 0 và 4 x 2 y 13 0 .
Câu 41.
1
[0H3-1.11-2] Cho ABC với A 4; 3 , B 1;1 , C 1; . Phân giác trong của góc B có
2
phương trình:
A. 7 x y 6 0 .
B. 7 x y 6 0 .
C. 7 x y 6 0 .
D. 7 x y 6 0.
Lời giải
Chọn.
A.
Gọi I là chân đường phân giác trong góc B , ta có:
4 2 1 2
x
1 2
3
1
4
1
3
IA
BA
2 I
1
2
BC
3 2
IC
2
1
2 4
1 1 1
y
2
3
3
Phân giác trong là đường thẳng qua B, I nên có phương trình:
2
2
1
2 y 1 7 x y 6 0 .
2
4
1
1
3
3
x
Câu 42.
[0H3-1.11-2] Phân giác của góc nhọn tạo bởi 2 đường thẳng d1 : 3x 4 y 5 0 và
d2 : 5x 12 y 3 0 có phương trình:
A. 8x 8 y 1 0 .
B. 7 x 56 y 40 0 . C. 64 x 8 y 53 0 . D. 7 x 56 y 40 0.
Lời giải
Chọn B
D1 có vecto pháp tuyến n1 3; 4 , D2 có vecto pháp tuyến n2 5; 12 .
Do đó n1.n2 15 48 33 0. Vậy phương trình phân giác góc nhọn tạo bởi D1 và D2 là:
3x 4 y 5 5x 12 y 3
7 x 56 y 40 0 .
5
13
Câu 2769.
[0H3-1.11-2] Tìm phương trình các đường phân giác của góc tạo bởi trục hoành và đường
thẳng d : 4 x 3 y 13 0 .
A. 2 x y 13 0 và 2 x y 13 0 .
B. 2 x y 13 0 và 2 x y 13 0 .
C. 4 x 8 y 13 0 và 4 x 2 y 13 0 .
D. 4 x 8 y 13 0 và 4 x 2 y 13 0 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình các đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng
4 x 3 y 13
4 x 3 y 13
y
y và
d : 4 x 3 y 13 0 và y 0 là:
16 9
16 9
hay: 4 x 8 y 13 0 và 4 x 2 y 13 0 .
[0H3-1.11-2] Phân giác của góc nhọn tạo bởi 2 đường thẳng d1 : 3x 4 y 5 0 và
d2 : 5x 12 y 3 0 có phương trình:
A. 8x 8 y 1 0 .
B. 7 x 56 y 40 0 . C. 64 x 8 y 53 0 . D. 7 x 56 y 40 0 .
Câu 2772.
Lời giải
Chọn B
D1 có vecto pháp tuyến n1 3; 4 , D2 có vecto pháp tuyến n2 5; 12 .
Do đó n1.n2 15 48 33 0 . Vậy phương trình phân giác góc nhọn tạo bởi D1 và D2 là:
Câu 29.
3x 4 y 5 5x 12 y 3
7 x 56 y 40 0 .
5
13
[0H3-1.11-2] Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường phân giác của góc xOy.
B. 1; 0 .
A. 0;1 .
C. 1; 1 .
D. 1;1 .
Lời giải
Chọn D
Đường phân giác của góc xOy chính là đường thẳng y
x hay x
Suy ra vectơ chỉ phương của đường phân giác của góc xOy là : u
y
0
1;1 .
Câu 3112.
[0H3-1.11-2] Cho hai đường thẳng d : x 2 y 3 0, d : 2 x y 3 0 . Phương trình các
đường phân giác của các góc tạo bởi d và d là:
A. x y 0; x – y 2 0 .
B. x – y 0; x y 2 0 .
C. x y 2 0; x – y 0 .
D. x y – 2 0; x – y –1 0 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi d và d là:
x 2y 3
12 22
2x y 3
12 22
x 2 y 3 2x y 3
x y 0
.
x
2
y
3
2
x
y
3
x
y
2
0
Câu 3116.
[0H3-1.11-2] Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường
thẳng 1 : 3x 4 y 1 0 và 2 : x 2 y 4 0 .
A. (3 5) x 2(2 5) y 1 4 5 0 và (3 5) x 2(2 5) y 1 4 5 0 .
B. (3 5) x 2(2 5) y 1 4 5 0 và (3 5) x 2(2 5) y 1 4 5 0 .
C. (3 5) x 2(2 5) y 1 4 5 0 và (3 5) x 2(2 5) y 1 4 5 0 .
D. (3 5) x 2(2 5) y 1 4 5 0 và (3 5) x 2(2 5) y 1 4 5 0 .
Lời giải
Chọn B
Cặp đường thẳng là phân giác của các góc tạo bởi 1 , 2 là:
3x 4 y 1 5( x 2 y 4)
3x 4 y 1 5( x 2 y 4)
| 3x 4 y 1| | x 2 y 4 |
5
5
3x 4 y 1 5( x 2 y 4)
3x 4 y 1 5( x 2 y 4)
Câu 3124.
[0H3-1.11-2] Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường
thẳng : x y 0 và trục hoành Ox .
A. (1 2) x y 0 ; x (1 2) y 0 .
B. (1 2) x y 0 ; x (1 2) y 0 .
C. (1 2) x y 0 ; x (1 2) y 0 .
D. x (1 2) y 0 ; x (1 2) y 0 .
Lời giải
Chọn D
Gọi M ( x; y) là điểm thuộc đường phân giác
d ( M , ) d ( M , Ox)
x y
2
y x (1 2) y 0
Câu 3128.
[0H3-1.11-2] Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường
thẳng 1 : x 2 y 3 0 và 2 : 2 x y 3 0 .
A. 3x y 0 và x 3 y 0 .
B. 3x y 0 và x 3 y 6 0 .
C. 3x y 0 và x 3 y 6 0 .
D. 3x y 6 0 và x 3 y 6 0 .
Lời giải
Chọn C
Gọi M ( x; y) là điểm thuộc đường phân giác
d ( M , 1 ) d ( M , 2 )
x 2y 3
2x y 3
5
5
x 3 y 6 0
x 2 y 3 (2 x y 3)
3 x y 0
Câu 3141.
[0H3-1.11-2] Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi hai đường
thẳng x 2 y 3 0 và 2 x y 3 0 .
A. 3x y 0 và x 3 y 6 0 .
B. 3x y 3 0 và 2 x y 3 0 .
C. 3x y 0 và x 3 y 6 0 .
D. 3x y 0 và x 3 y 6 0 .
Lời giải
Chọn C
x 2y 3
5
2x y 3
5
x 2 y 3 2x y 3
x 3y 6 0
x 2 y 3 2 x y 3 3x y 0
Câu 3143.
[0H3-1.11-2] Cho hai đường thẳng d : 3x – 4 y 12 0; d :12 x 5 y – 20 0 . Phương trình
phân giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng đó là
A. 99 x – 27 y 56 0.
B. 99 x 27 y – 56 0.
C. 11x 3 y 7 0.
D. 11x – 3 y – 7 0
Lời giải
Chọn A
Ta có: u1 3; 4 và u2 12;5 là véc tơ chỉ phương của d , d và u1.u2 36 20 0
Nên phương trình phân giác của góc nhọn là
3x 4 y 12
12 x 5 y 20
99 x 27 y 56 0
5
13
Câu 3144.
[0H3-1.11-2] Cho hai đường thẳng d : x 2 y 3 0, d : 2 x y 3 0. Phương trình các
đường phân giác của các góc tạo bởi d và d là
A. x y 0; x – y 2 0.
B. x – y 0; x y 2 0.
C. x y 2 0; x – y 0.
D. x y – 2 0; x – y –1 0.
Lời giải
Chọn C
Ta có: M x, y thuộc đường phân giác khi d M , d d M , d
x 2y 3
5
2x y 3
5
x y 0
x 2 y 3 2x y 3
x y 2 0
Câu 3147. [0H3-1.11-2] Cho hai đường thẳng d : 7 x y 6 0 và d’: x – y 2 0. Phương trình
đường phân giác góc nhọn tạo bởi d và d là
A. x 3 y 8 0 .
B. 3x y –1 0 .
C. 3x – y 4 0 .
D. x – 3 y 1 0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: n1 7;1 và n2 1; 1 là véc tơ pháp tuyến của d và d và n1.n2 7 1 0
Nên phương tình đường phân giác của góc nhọn là:
7x y 6
x y2
3x y 4 0 .
50
2
Câu 1331:
[0H3-1.11-2] Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường
thẳng
1 : 3x 4 y 1 0 và 2 : x 2 y 4 0 .
B. 3
C. 3
D. 3
5 x 22
5 x 22
5 x 22
5 y 1 4
5 y 1 4
5 y 1 4
5 0 và 3
5 0 và 3
5 0 và 3
5 x 22
5 x 22
5 x 22
5 y 1 4
5 y 1 4
5 y 1 4
A. 3 5 x 2 2 5 y 1 4 5 0 và 3 5 x 2 2 5 y 1 4 5 0 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình đường phân giác của góc tạo bởi 2 đường thẳng
3x
4y 1
32 42
x 2y 4
12 ( 2)2
3x
4y 1
5
x 2y
5
4
.
là :
,
1 2
5 0.
5 0.
5 0.