Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

D09 PT đường thẳng qua 1 điểm, thoả đk về góc muc do 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.39 KB, 1 trang )

Câu 432: [0H3-1.9-3] Cho hai đường thẳng d : x  2 y  3  0, d  : 2 x  y  3  0. Phương trình các
đường phân giác của các góc tạo bởi d và d  là:
A. x  y  0; x – y  2  0 .
B. x – y  0; x  y  2  0 .
D. x  y – 2  0; x – y –1  0 .

C. x  y  2  0; x – y  0 .

Lời giải
Chọn C
Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi d và d  là:
x  2y  3
12  22



2x  y  3
12  22

 x  2 y  3  2x  y  3
x  y  0
.


x  y  2  0
 x  2 y  3    2 x  y  3

Câu 3146. [0H3-1.9-3] Cho đường thẳng d : 3x – 4 y –12  0. Phương trình các đường thẳng qua

M  2; –1 và tạo với d một góc




4

A. 7 x – y –15  0; x  7 y  5  0 .

B. 7 x  y –15  0; x – 7 y  5  0 .

C. 7 x – y  15  0; x  7 y – 5  0 .

D. 7 x  y  15  0; x – 7 y – 5  0 .
Lời giải

Chọn B
Gọi n   A; B  và A2  B2  0 là véctơ pháp tuyến của 
Ta có: cos





3 A  4B

 2 3 A  4 B  5 A2  B 2

3 4 . A B
B  7 A
 7 A2  48 AB  7 B 2  0  
 A  7 B
4


2

2

2

2

Với B  7 A chọn A  1, B  7  x  7 y  5
Với A  7 B chọn A  7, B  1  7 x  y  15  0 .



×