Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

D08 PT đường thẳng theo đoạn chắn muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.57 KB, 2 trang )

Câu 2.

[0H3-1.8-2] Phương trình đường thẳng cắt hai trục toạ độ tại A(2;0) và B(0;3) là
x y
A.   1 .
B. 3x  2 y  6  0 .
C. 2 x  3 y  6  0 .
D. 3x  2 y  6  0 .
3 2
Chọn D
Phương trình đoạn chắn là

Câu 2.

x y
  1  3x  2 y  6  0 .
2 3

[0H3-1.8-2] Phương trình đường thẳng cắt hai trục toạ độ tại A(2;0) và B(0;3) là
x y
A.   1 .
B. 3x  2 y  6  0 .
C. 2 x  3 y  6  0 .
D. 3x  2 y  6  0 .
3 2
Chọn D
Phương trình đoạn chắn là

x y
  1  3x  2 y  6  0 .
2 3



[0H3-1.8-2] Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A  –2;0  , B  0;3 là:

Câu 2851.
A.

x y
  1.
3 2

B. 3x – 2 y  6  0 .

C. 2 x  3 y – 6  0 .

D. 2 x – 3 y  6  0 .

Lời giải
Chọn B
Đường thẳng AB đi qua điểm A  –2;0  và có vtcp AB   2;3 , vtpt n   3;  2 
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng d : 3x – 2 y  6  0 .
Câu 2783.
[0H3-1.8-2] Phương trình đường thẳng d qua M (1; 4) và chắn trên hai trục toạ độ những
đoạn bằng nhau là
A. x  y  3  0 .
B. x  y  3  0 .
C. x  y  5  0 .
D. x  y  5  0 .
Lời giải
Chọn C
Do M (1; 4) thuộc góc phần tư thứ Nhất nên đường thẳng cần tìm song song với đường thẳng

(d II , IV ) : y   x , vậy đường thẳng cần tìm có phương trình ( x 1)  y  4  x  y  5  0 .

Câu 31.

x y
[0H3-1.8-2] Phương trình tham số của đường thẳng  :   1 là:
5 7
 x  5  5t
 x  5  5t
 x  5  7t
A. 
.
B. 
.
C. 
.
 y  7t
 y  7t
 y  5t

 x  5  7t
D. 
.
 y  5t

Lời giải
Chọn B
Gọi M  a;0  là điểm thuộc  .
Ta có:


a 0
  1  a  5  A  5;0  .
5 7

1 1
Ta có  có vectơ pháp tuyến là n   ;   nên có vectơ chỉ phương là u   5;7  .
5 7
 x  5  5t
Phương tŕnh tham số của  là:    : 
.
 y  7t


Câu 37.

[0H3-1.8-2] Đường thẳng  : 5x  3 y  15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích
bằng bao nhiêu?
A. 3.
B. 15.
C. 7,5.
D. 5.
Lời giải
Chọn C
Gọi A là giao điểm của  và Ox , B là giao điểm của  và Oy .
Ta có: A  3;0  , B  0;5  OA  3 , OB  5  SOAB 

15
.
2




×