Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

D04 từ 1 điểm đến mp song song (hoặc chứa) đường cao muc do 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.46 KB, 4 trang )

Câu 7.

[1H3-5.4-4] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,

AD  2 AB  2BC , CD  2a 2 . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm M
của cạnh CD . Khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAD đến mặt phẳng  SBM  bằng
A.

4a 10
.
15

B.

3a 10
.
5

a 10
.
5

C.

D.

3a 10
.
15

Lời giải


Chọn đáp án A

Gọi E là trung điểm của AD ta có CE  AB  ED . Có CD  2a 2  CE  ED  2a
Do vậy AD  4a; BD  2a . Gọi N là trung điểm của AB suy ra
MN  3a, SMAB 

1
NM . AB  3a 2
2

MA  AN 2  NM 2  a 10  MB . Gọi L là trung điểm của DE ta có LA  3a và L là trung
điểm của AP .
Khi đó LP  3a  EP  4a; PA  6a.

Câu 8.

d  A,  SBM  

d  E ,  SBM  



6 3
3
 , d  E,  SBM    d  G,  SMB  
4 2
2

4
4

4 3a 10 4a 10
Do đó d  G,  SBM    d  A,  SMB    AF  .

9
9
9
5
15
[1H3-5.4-4] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có diện tích bằng 2a 2 ,

AB  a 2 , BC  2a . Gọi M là trung điểm của CD . Hai mặt phẳng  SBD  và  SAM  cùng
vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SAM  bằng
A.

4a 10
.
15

B.

3a 10
.
5

C.
Lời giải

Chọn đáp án C

2a 10

.
5

D.

3a 10
.
5


Gọi H  AM  BD .


 SBD    ABC 
Ta có: 
 SH   ABC 

 SAM    ABC 
HB
AB
1
Lại có

 2  d  D,  SAM    d  B,  SAM  
HD DM
2
S ADM 

1
1

a2
S ADC  S ABCD 
.
2
4
2

Ta có: S ADM 

1
2
AD.DM sin D  sin D 
 D  45
2
2

Do vậy AM  AD 2  DM 2  2 AD.DM cos 45 
Do vậy DK 
Câu 2526:

10
a
2

2S ADM
2a a 10
.


AM

5
10

[1H3-5.4-4] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD)

và SA  a 3 . Gọi I là hình chiếu của A lên SC . Từ I lần lượt vẽ các đường thẳng song song
với SB, SD cắt BC, CD tại B, Q. Gọi E, F lần lượt là giao điểm của PQ với AB, AD . Tính
khoảng cách từ E đến (SBD).
A.

3a 21
11

B.

a 21
9

C.
Lời giải

Chọn C.

3a 21
7

D.

a 21
7



S

I
H

D

A

F

Q

O
B
C

P
E

Gọi O là tâm hình vuông ABCD.
Qua A dựng AH  SO. Dễ dàng chứng minh được AH  BD.
Khi đó AH = d(A;(SBD)). Trong tam giác vuông SAC, ta có:

IC AC 2
AC 2
AB 2  BC 2
2a 2

2
CI .SC  AC 

 2
 2
 2

2
2
2
2
2
SC SC
SA  AC
SA  ( AB  BC ) 2a  3a
5
IP CP CI
CP 2
∆CBS có IP//SB 




SB CB CS
CB 5
Áp dụng định lý Talet:
PE BP 3
BE BC  CP 3

 



CQ PC 2
CQ
PC
2
5
Mà AB = CD = CQ + QP = CQ + BE = BE.
3
Do tam giác AEF vuông tại A nên:
2

S AEF 

1
1
1
32
32a 2
2
(đvdt)
AE. AF  AE 2   AB  BE  
AB 2 
2
2
2
25
25

DA 5

3
  d  E,  SBD    d  A,  SBD  
DE 3
5

Tam giác SAO vuông tại A , khi đó
Vậy d  E ,  SBD   

1
1
1
3a 2
2



AH

AH 2 SA2 AO 2
7

3a 21
.
7

Câu 2561:
[1H3-5.4-4] Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a,
ACB = 300; M là trung điểm cạnh AC. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy của lăng trụ bằng 600.
Hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BM. Tính theo a
khoảng cách từ C’ đến mặt phẳng (BMB’).

A.

a 5
.
2

B.

3a
.
3

C.
Lời giải

Chọn C.

3a
.
4

D.

a 2
.
2


Q


A'

C'
P
B'

M
C

A
H

B
^
E

A ' H   ABC   A ' H là đường cao của hình lăng trụ.
AH là hình chiếu vuông góc của AA’ lên (ABC)
 A 'A H  600
V ABC . A’ B’C ’  A ' H .S ABC

AC  2a, MA  MB  AB  a  AH 
S ABC

a 3
3a
 A' H 
2
2


1
1
a2 3
 BA.BC  a.a 3 
2
2
2

 VABC . A ' B ' C '

3a a 2 3 3a3 3
 .

2
2
4

d  C ',  BMB '   d  C ,  BMB '   d  A,  BMB '   

3VA.BMB '
S BMB '

1
a3 3
VA.BMB '  VB'.AMB  VABC . A ' B ' C ' 
6
8
Do BM   AHA ' nên BM  AA '  BM  BB '  BMB ' vuông tại B .
 S BMB ' 


1
3a3 3 a 2 2 3a
1
a2 3
BB '.BM  a 3.a 
:

. Suy ra d  C ';  BMB '  
2
8
2
2
2
4

(Cách 2: d  A,  BMB '   AE  AH .sin AHE 

a 3
3a
.sin 600  )
2
4

Vậy chọn đáp án C.
DẠNG 3. KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
KHOẢNG CÁCH TỪ ĐƯỜNG THẲNG ĐẾN MẶT PHẲNG
Câu 2562:
Cho hình lăng trụ ABC. A B C có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a . Hình
chiếu vuông góc của A trên mp A B C trùng với trung điểm của B C .




×