Câu 1390:
[1H3-5.1-1] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA ABC và
SA a 6 . Gọi M là trung điểm của BC, khi đó khoảng cách từ A đến đường thẳng SM bằng:
A. a 2
B. a 3
D. a 11
C. a 6
Lời giải
Chọn A
Dựng AH SM d A, SM AH ; AM
Xét tam giác SAM vuông tại A ta có:
2a
3
2
a 3
1
1
1
AH a 2
AH 2 SA2 AM 2
Do đó d a 2 .
Câu 893. [1H3-5.1-1]Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . G là trọng tâm tam giác
ABD . Khoảng từ A tới mặt phẳng ( ABD ) là:
A.
a 2
.
3
B.
a 3
.
2
C.
a 3
.
3
D.
Lời giải
Chọn C
A'
B'
D'
C'
J
A
B
I
D
Gọi I AC BD .
C
a 6
3 .
Xét mp ( ABD) và ( AAI ) có:
* A ' I ( A ' AI ) ( A ' BD) .
*
AI BD
A ' I BD
=> ( ABD) ( AAI ) .
Nên trong mp ( AAI ) từ A kẻ AJ vuông góc với AI => ( ABD) AJ .
AJ d ( A,( A ' BD)) .
Xét tam giác AA’I vuông tại A , có AJ là đường cao nên:
d ( A, ( A ' BD)) AJ
Ma :
1
1
1
2.
2
2
AJ
AA' AJ
AJ
a 3
3
Câu 894. [1H3-5.1-1]Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên SA
vuông góc với đáy. H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD . Kí hiệu d ( A,(SCD)) là
khoảng cách giữa điểm A và mặt phẳng ( SCD) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d ( A,(SCD)) AC . B. d ( A,(SCD)) AK .
C. d ( A,(SCD)) AH . D. d ( A,(SCD)) AD .
Lời giải:
Chọn B
S
K
H
A
B
Ta có: AK SD 1
SA CD
CD SAD CD AK 2
AD CD
Từ (1) và (2) AK SCD . Hay AK d A, SCD .
D
C
Câu 895. [1H3-5.1-1]Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B , cạnh bên SA vuông
góc với đáy, M là trung điểm BC , J là hình chiếu của A lên BC . Kí hiệu d ( A,( SBC )) là
khoảng cách giữa điểm A và mặt phẳng (SBC ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d ( A,(SBC )) AK với K là hình chiếu của A lên SC.
B. d ( A,(SBC )) AK với K là hình chiếu của A lên SM.
C. d ( A,(SBC )) AK với K là hình chiếu của A lên SB.
D. d ( A,(SBC )) AK với K là hình chiếu của A lên SJ.
Lời giải
Chọn D
S
K
C
A
J
M
B
BC SA
BC (SAJ )
Ta có
BC AJ
Với K là hình chiếu vuông góc của A lên SI AK (SAJ )
AK SJ
AK (SBC ) d ( A,(SBC)) AK .
ta có
AK BC