Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

D04 toạ độ ảnh, tạo ảnh của điểm qua p đx tâm muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.18 KB, 3 trang )

Câu 2051.

[1H1-4.4-2] Ảnh của điểm M  3; –1 qua phép đối xứng tâm I 1;2  là:

A.  2; 1 .

C.  –1; 3 .
Lời giải

B.  –1; 5 .

D.  5; –4  .

Chọn B

 x '  2a  x  1
Ta có: ÑI  M   M   
.
 y '  2b  y  5
Vậy M   –1; 5 .
Câu 2060.

[1H1-4.4-2] Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của điểm A  5;3 qua phép đối xứng tâm I  4;1

là:
A. A  5;3 .

B. A  –5; –3 .

C. A  3; –1 .


9 
D. A  ; 2  .
2 

Lời giải
Chọn C

 x  2.4  5  3
+ Thay biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I  4;1 ta được: 
.
 y  2.1  3  1
Câu 2068.

[1H1-4.4-2] Trong mặt phẳng Oxy . Phép đối xứng tâm I 1; –2  biến điểm M  2; 4  thành

điểm:
A. M   –4; 2  .

C. M   0;8 .

B. M   –4;8 .

D. M   0; –8 .

Lời giải
Chọn D
+ Thay biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I 1; –2  ta có :

Vậy M   0; –8 .



 x '  2.1  x  2  2  0


 y '  2.  2   4  8

Câu 2174.
[1H1-4.4-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm I 1;2  và M  3; –1 . Trong bốn điểm
sau đây điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I ?
A. A  2;1 .
B. B  –1;5 .
C. C  –1;3 .
D. D  5; –4  .
Lời giải
Chọn B.

 x  2.1  3  1
+ Thay biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I 1;2  ta được: 
.
 y  2.2  1  5
Vậy của M qua phép đối xứng tâm I là B  –1;5 .
Câu 53. [1H1-4.4-2] Ảnh của điểm M  3; –1 qua phép đối xứng tâm I 1;2  là:
A.  2; 1 .

B.  –1; 5 .

C.  –1; 3 .
Lời giải

Chọn B.


 x '  2a  x  1
Ta có: ÑI  M   M   
.
 y '  2b  y  5
Vậy M   –1; 5 .

D.  5; –4  .


Câu 69. [1H1-4.4-2] Trong mặt phẳng Oxy . Phép đối xứng tâm O  0;0  biến điểm M  –2;3 thành
điểm:
A. M   –4;2  .

C. M   –2;3 .

B. M   2; –3 .

D. M   2;3 .

Lời giải
Chọn B.


 x '  2.0  x    2   2
Thay biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O  0;0  ta có : 

 y '  2.0  y  3
Vậy M   2; –3 .


Câu 70. [1H1-4.4-2] Trong mặt phẳng Oxy . Phép đối xứng tâm I 1; –2  biến điểm M  2;4  thành
điểm:
A. M   –4;2  .

B. M   –4;8 .

C. M   0;8 .

D. M   0; –8 .

Lời giải
Chọn D.

 x '  2.1  x  2  2  0
Thay biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I 1; –2  ta có : 

 y '  2. 2   4  8
Vậy M   0; –8 .

Câu 3:

[1H1-4.4-2] Cho hai điểm I 1; 2  và M  3; 1 . Hỏi điểm M  có tọa độ nào sau đây là ảnh của
M qua phép đối xứng tâm I ?

A.  2;1 .

C.  1;3 .

B.  1;5 .


D.  5; 4 

Lời giải
Chọn B
I là trung điểm của MM  nên ta Chon Câu.
Câu 8:

B.

[1H1-4.4-2] Trong hệ trục tọa độ Oxy cho điểm I  a; b  . Nếu phép đối xứng tâm I biến điểm

M  x; y  thành M   x; y  thì ta có biểu thức:
 x  a  x
A. 
.
 y  b  y

 x  2 a  x
B. 
.
 y  2b  y

 x  a  x
C. 
.
 y  b  y
Lời giải

 x  2 x  a
D. 

.
 y  2 y  b

Chọn B
Phép đối xứng tâm I biến điểm M  x; y  thành M   x; y  thì I là trung điểm của MM 

 x  x
 2  a  x  2a  x


.
 y  y  b  y  2b  y
 2
Câu 19: [1H1-4.4-2] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  Oxy  . Cho phép đối xứng tâm O  0;0  biến
điểm M  2;3 thành M  có tọa độ là:
A. M   4; 2  .

B. M   2; 3 .

C. M   2; 3 .
Lời giải

Chon C

D. M   2;3 .



 x   2.0   2   2
Ta có:  M

 M   2; 3 .

 yM   2.0  3  3

Câu 20: [1H1-4.4-2] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  Oxy  . Cho phép đối xứng tâm I 1; 2  biến
điểm M  2; 4  thành M  có tọa độ là:
A. M  4; 2  .

B. M   4;8 .

C. M  0;8 .
Lời giải

Chọn D

 xM   2.xI  xM  2.1  2  0
Ta có: 
 M   0; 8 .
y

2.
y

y

2.

2

4



8




I
M
 M

D. M   0; 8 .



×