Câu 2056.
[1H1-4.4-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I a; b . Nếu phép đối xứng tâm I
biến điểm M x; y thành M x; y thì ta có biểu thức:
x ' 2a x
B.
.
y ' 2b y
x 2 x ' a
D.
.
y 2 y ' b
Lời giải
x ' a x
A.
.
y' b y
x ' a x
C.
.
y' b y
Chọn B
Câu 2057.
[1H1-4.4-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép đối xứng tâm I 1;2 biến điểm
M x; y thành M x; y . Khi đó
x ' x 2
A.
.
y' y 2
x ' x 2
B.
.
y' y 4
x ' x 2
C.
.
y' y 4
Lời giải
x' x 2
D.
.
y' y 2
Chọn B
Theo biểu thức tọa độ phép đối xứng
x ' 2a x x 2
.
y ' 2b y y 4
Câu 2064.
[1H1-4.4-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm I ( xo ; yo ) . Gọi M x; y là một điểm tùy ý
và M x '; y ' là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I . Khi đó biểu thức tọa độ của phép đối
xứng tâm I là:
x ' 2 xo x
A.
.
y ' 2 yo y
x ' 2 xo x
B.
.
y ' 2 yo y
x xo x '
D.
.
y yo y '
x 2 xo x '
C.
.
y 2 yo y '
Lời giải
Chọn A
x x 2 xo
x ' 2 xo x
+ I ( xo ; yo ) là trung điểm của MM nên có:
.
y y 2 yo
y ' 2 yo y
Câu 2067.
[1H1-4.4-1] Trong mặt phẳng Oxy . Phép đối xứng tâm O 0;0 biến điểm M –2;3
thành điểm:
A. M –4; 2 .
B. M 2; –3 .
C. M –2;3 .
Lời giải
D. M 2;3 .
Chọn B
+ Thay biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O 0;0 ta có :
Vậy M 2; –3 .
x ' 2.0 x 2 2
y ' 2.0 y 3
Câu 58. [1H1-4.4-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I a; b . Nếu phép đối xứng tâm I biến
điểm M x; y thành M x; y thì ta có biểu thức:
x ' 2a x
B.
.
y ' 2b y
x 2 x ' a
D.
.
y 2 y ' b
Lời giải
x ' a x
A.
.
y' b y
x ' a x
C.
.
y' b y
Chọn B.
Theo biểu thức tọa độ phép đối xứng.
Câu 59. [1H1-4.4-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép đối xứng tâm I 1;2 biến điểm M x; y
thành M x; y . Khi đó
x ' x 2
B.
.
y' y 4
x ' x 2
D.
.
y' y 2
Lời giải
x ' x 2
A.
.
y' y 2
x ' x 2
C.
.
y' y 4
Chọn B.
Theo biểu thức tọa độ phép đối xứng
x ' 2a x x 2
.
y ' 2b y y 4
Câu 62. [1H1-4.4-1] Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của điểm A 5;3 qua phép đối xứng tâm I 4;1 là:
A. A 5;3 .
B. A –5; –3 .
C. A 3; –1 .
9
D. A ;2 .
2
Lời giải
Chọn C.
x 2.4 5 3
+ Thay biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I 4;1 ta được:
.
y 2.1 3 1
Câu 66. [1H1-4.4-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm I ( xo ; yo ) . Gọi M x; y là một điểm tùy ý và
M x '; y ' là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I . Khi đó biểu thức tọa độ của phép đối xứng
tâm I là:
x ' 2 xo x
A.
.
y ' 2 yo y
x ' 2 xo x
x 2 xo x '
B.
.
C.
.
y ' 2 yo y
y 2 yo y '
Lời giải
x xo x '
D.
.
y yo y '
Chọn A.
x x 2 xo
x ' 2 xo x
I ( xo ; yo ) là trung điểm của MM nên có:
.
y y 2 yo
y ' 2 yo y
Câu 9:
[1H1-4.4-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho phép đối xứng tâm I 1; 2 biến điểm M x; y thành
M x; y . Khi đó:
x x 2
A.
.
y y 2
x x 2
B.
.
y y 4
x x 2
C.
.
y y 4
Lời giải
x x 2
D.
.
y y 2
Chọn B
Phép đối xứng tâm I biến điểm M x; y thành M x; y thì I là trung điểm của MM
x x
2 1 x x 2
.
y
y
y
y
4
2
2
Câu 12: [1H1-4.4-1] Trong mặt phẳng Oxy , tìm ảnh của điểm A 5;3 qua phép đối xứng tâm
I 4;1 .
A. 5;3 .
C. 3; 1 .
B. 5; 3 .
Lời giải
Chon C
Gọi A x; y là ảnh của A 5;3 qua phép đối xứng tâm I 4;1 .
x 2 xI xA 2.4 5 3
A 3; 1 .
Ta có:
y 2 yI y A 2.1 3 1
9
D. ; 2 .
2