Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

D04 toạ độ ảnh, tạo ảnh của điểm qua p đx trục muc do 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.28 KB, 2 trang )

Câu 2169.

[1H1-3.4-1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M  2;3 . Hỏi trong bốn điểm

sau điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox ?
A. A  3; 2  .

B. B  2; 3 .

C. C  3; 2  .

D. D  2;3 .

Lời giải
Chọn B.
Theo biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục Ox thì M  B  2; 3 .
Câu 2170.

[1H1-3.4-1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M  2;3 . Hỏi trong bốn điểm

sau điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng trục Oy ?
A. A  3; 2  .

B. B  2; 3 .

C. C  3; 2  .

D. D  2;3 .

Lời giải
Chọn D.


Theo biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục Oy thì M  D  2;3 .
Câu 464: [1H1-3.4-1] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép đối xứng trục Ox . Với bất kì,
gọi M  là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox . Khi đó tọa độ điểm M  là:
A. M '  x; y  .

B. M    x, y  .

C. M    x,  y  .

D. M   x,  y 

Lời giải
Chọn D
Hai điểm đối xứng nhau qua trục Ox có hoành độ bằng nhau và tung độ đối nhau.
Câu 465: [1H1-3.4-1] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho phép đối xứng trục Oy , với

M  x, y  gọi M  là ảnh của M qua phép đối xứng trục Oy . Khi đó tọa độ điểm M  là:
A. M   x, y  .

B. M    x, y  .

C. M    x,  y  .

D. M   x,  y  .

Lời giải
Chọn B
Hai điểm đối xứng nhau qua trục Oy có tung độ bằng nhau và hoành độ đối nhau.
Câu 45. [1H1-3.4-1] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép đối xứng trục Ox , với
M  x; y  gọi M  là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox . Khi đó tọa độ điểm M  là:

A. M   x; y  .

B. M    x; y  .

C. M    x;  y  .

D. M   x;  y 

Lời giải
Chọn D.

 x  x
Đối xứng qua trục Ox thì 
.
 y   y
Câu 46. [1H1-3.4-1] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép đối xứng trục Oy , với
M  x; y  gọi M  là ảnh của M qua phép đối xứng trục Oy . Khi đó tọa độ điểm M  là:
A. M   x; y  .
Chọn B.

B. M    x; y  .

C. M    x;  y  .
Lời giải

D. M   x;  y  .


 x   x
Đối xứng qua trục Oy thì 

.
 y  y



×