Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

D08 bài toán quỹ tích, dựng hình dùng p TT muc do 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.34 KB, 2 trang )

Câu 2460.
[1H1-2.8-3] Cho hình bình hành ABCD có cạnh AB cố định. Điểm C di động trên đường
thẳng d cho trước. Quỹ tích điểm D là:
A. ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến TBA .
B. ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến TBC .
C. ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến TAD .
D. ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến TAC .
Lời giải
Chọn A
Do ABCD là hình bình hành nên ta có CD BA . Đẳng thức này chứng tỏ phép tịnh tiến theo
vectơ BA biến điểm C thành điểm D .
Mà C d D d ' với d ' là ảnh của d qua phép tịnh tiến TBA .
Câu 2461.
[1H1-2.8-3] Cho hình bình hành ABCD có cạnh AB cố định. Nếu ACB
điểm D là:
A. ảnh của đường tròn tâm A bán kính AB qua phép tịnh tiến TAB .

90o thì quỹ tích

B. ảnh của đường tròn tâm B bán kính AB qua phép tịnh tiến TAB .
C. ảnh của đường tròn đường kính AB qua phép tịnh tiến TBA .
D. ảnh của đường tròn đường kính BC qua phép tịnh tiến TBA .
Lời giải
Chọn C

B

A

D


C

Ta có ACB 90o nên C di động trên đường tròn đường kính AB.
Do ABCD là hình bình hành nên ta có CD BA . Đẳng thức này chứng tỏ phép tịnh tiến theo
vectơ BA biến điểm C thành điểm D . Vậy quỹ tích điểm D là ảnh của đường tròn đường kính
AB qua phép tịnh tiến TBA .
Câu 2462.

[1H1-2.8-3] Cho hai điểm A, B nằm ngoài O, R . Điểm M di động trên O . Dựng hình

bình hành MABN . Qũy tích điểm N là
A. đường tròn O ' là ảnh của O qua phép tịnh tiến TAM .
B. đường tròn O ' là ảnh của O qua phép tịnh tiến TAB .
C. đường tròn tâm O bán kính ON .
D. đường tròn tâm A bán kính AB .
Lời giải
Chọn B


A

B

M

N
O

O'


Do MABN là hình bình hành nên ta có MN AB . Đẳng thức này chứng tỏ phép tịnh tiến theo
vectơ AB biến điểm M thành điểm N .
Mà M thuộc O, R , suy ra N thuộc đường tròn O ' là ảnh của O qua phép tịnh tiến TAB .



×