Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

D06 xác định PTT, đếm số p TT muc do 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.02 KB, 2 trang )

[1H1-2.6-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường hai thẳng d : 2x  3y  3  0 và

Câu 1115.

d ' : 2x  3y  5  0 . Tìm tọa độ v có phương vuông góc với d để Tv  d   d ' .
 16 24 
 1 2 
 16 24 
B. v    ;  .
C. v    ;   . D. v    ;  .
 13 13 
 13 13 
 13 13 
Lời giải

 6 4 
A. v    ;  .
 13 13 

Chọn D
Đặt v   a; b  , lấy điểm M  x; y  tùy ý thuộc d , ta có d : 2x  3y  3  0  * 

x '  x  a
 x  x ' a

Gọi sử M '  x '; y '   Tv  M  .Ta có 
, thay vào (*) ta được phương trình
y '  y  b
 y  y ' b
2x ' 3y ' 2a  3b  3  0 .
Từ giả thiết suy ra 2a  3b  3  5  2a  3b  8 .


Vec tơ pháp tuyến của đường thẳng d là n   2; 3  suy ra VTCP u   3; 2  .
Do v  u  v.u  3a  2b  0 .


16
a



2a  3b  8

13 .Vậy v    16 ; 24  .
Ta có hệ phương trình 

 13 13 


 3a  2b  0
b  24

13
[1H1-2.6-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và a ' lần lượt

Câu 2449.

có phương trình 2 x

3y 1

0 và 2 x


3y

5

0 . Phép tịnh tiến nào sau đây không biến

đường thẳng a thành đường thẳng a ' ?

0;2 .

A. u

3;0 .

B. u

C. u

3;4 .

1;1 .

D. u

Lời giải
Chọn D
Gọi u

;


a. Gọi M ' x '; y '

Lấy M x ; y

M x'

2x
*

3y

là vectơ tịnh tiến biến đường a thành a '.

u

x' x
y' y

. Thay tọa độ của M vào a , ta được 2 x

;y'

2

MM '

Tu M

3


1

x
y

x'
y'

3 y

0 . Muốn đường này trùng với a ' khi và chỉ khi

1

2

3

0 hay

1

5.

Nhận thấy đáp án D không thỏa mãn * .
Câu 2453.

[1H1-2.6-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và a lần lượt


có phương trình 3x

4y

5

0 và 3x

4y

0 . Phép tịnh tiến theo vectơ u biến đường

thẳng a thành đường thẳng a . Khi đó, độ dài bé nhất của vectơ u bằng bao nhiêu?
A. 5 .

C. 2 .
Lời giải

B. 4 .

D. 1 .

Chọn D
Độ dài bé nhất của vectơ u bằng khoảng cách giữa hai đường a và a . Chọn D.
Câu 26: [1H1-2.6-3] (THTT - Số 484 - Tháng 10 - 2017 - BTN) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai
đường tròn  C  :  x  m    y  2   5 và  C : x2  y 2  2  m  2 y  6 x  12  m2  0 . Vectơ
2

2


v nào dưới đây là vectơ của phép tịnh tiến biến  C  thành  C   ?


A. v   2;1 .

C. v   1; 2  .

B. v   2;1 .

D. v   2;  1 .

Lời giải
Chọn A.
Điều kiện để  C   là đường tròn  m  2   9  12  m2  0  4m  1  0  m 
2

1
.
4

Khi đó:
Đường tròn  C   có tâm là I   2  m; 3 , bán kính R  4m  1 .
Đường tròn  C  có tâm là I  m; 2  , bán kính R  5 .
 R  R
Phép tịnh tiến theo vectơ v biến  C  thành  C   khi và chỉ khi 
 II   v


 4m  1  5
m  1



.Vậy chọn A
v

2;1



v

II

3

m
;

m






Câu 11. [1H1-2.6-3] Cho phép tịnh tiến Tu biến điểm M thành M 1 và phép tịnh tiến Tv biến M 1
thành M 2 .
A. Phép tịnh tiến Tu  v biến M 1 thành M 2 .
B. Một phép đối xứng trục biến M thành M 2 .
C. Không thể khẳng định được có hay không một phép dời hình biến M thành M2.

D. Phép tịnh tiến Tu  v biến M thành M 2 .
Lời giải
Chọn D



Tu  M   M1
u  MM1

 u  v  MM1  M1M 2  MM 2  Tu v  M   M 2 .

T
M

M


v

M
M
 v

1
2


1
2




×