Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

D04 phương trình ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua p TT muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.22 KB, 3 trang )

Câu 28.
[1H1-2.4-2] (THPT Xuân Trường - Nam Định - 2018-BTN) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy , tìm phương trình đường thẳng  là ảnh của đường thẳng  : x  2 y  1  0 qua phép tịnh tiến theo
véctơ v  1; 1 .
A.  : x  2 y  3  0 .
 : x  2 y  2  0 .

C.  : x  2 y  1  0 .

B.  : x  2 y  0 .

D.

Lời giải
Chọn B
Gọi M  x; y  là điểm thuộc  .

 x  x  1  x  x  1
.
M   x; y   Tv  M   

 y  y  1  y  y  1
Thay vào phương trình đường thẳng  ta được: x  1  2  y  1  1  0  x  2 y  0 .
Vậy phương trình đường thẳng  là ảnh của đường thẳng  có dạng: x  2 y  0 .
Câu 7.

[1H1-2.4-2] (THPT Ninh Giang – Hải Dương – Lần 2 – Năm 2018) Trong mặt phẳng Oxy ,
cho vectơ v   3; 2  và đường thẳng  : x  3 y  6  0 . Viết phương trình đường thẳng  là
ảnh của đường thẳng  qua phép tịnh tiến theo vec-tơ v .
A.  : 3x  y  15  0 . B.  : 3x  y  5  0 . C.  : x  3 y  15  0 . D.  : x  3 y  15  0 .
Lời giải


Chọn D
Ta có //   : x  3 y  m  0  m  6  .
Lấy M  0; 2    , giả sử M   Tv  M   M   0  3;2  2   M   3;4  .
Do M    3 12  m  0  m  15 thỏa mãn m  6   : x  3 y  15  0 .

Câu 1112. [1H1-2.4-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v   1; 3  và đường thẳng d có phương
trình 2x  3y  5  0 . Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép tịnh tiến Tv .
A. d ' : 2x  y  6  0 .

B. d ' : x  y  6  0 .
C. d ' : 2x  y  6  0 . D. d ' : 2x  3y  6  0 .
Lời giải

Chọn D
Cách 1. Sử dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
Lấy điểm M  x; y  tùy ý thuộc d , ta có 2x  3y  5  0

* 

x '  x  1
 x  x ' 1

Gọi M '  x '; y '   Tv  M   
y '  y  3
 y  y ' 3
Thay vào (*) ta được phương trình 2  x ' 1  3  y ' 3   5  0  2 x ' 3y ' 6  0 .
Vậy ảnh của d là đường thẳng d ' : 2x  3y  6  0 .
Cách 2. Sử dụng tính chất của phép tịnh tiến
Do d '  Tv  d  nên d ' song song hoặc trùng với d , vì vậy phương trình đường thẳng d ' có
dạng 2x  3y  c  0 .(**)


Lấy điểm M  1;1  d . Khi đó M '  Tv  M    1  1;1  3    0; 2  .
Do M '  d '  2.0  3.  2   c  0  c  6

Vậy ảnh của d là đường thẳng d ' : 2x  3y  6  0 .
Cách 3. Để viết phương trình d ' ta lấy hai điểm phân biệt M , N thuộc d , tìm tọa độ các ảnh
M ', N ' tương ứng của chúng qua Tv . Khi đó d ' đi qua hai điểm M ' và N ' .


Cụ thể: Lấy M  1;1 , N  2; 3  thuộc d , khi đó tọa độ các ảnh tương ứng là
M '  0; 2  , N '  3; 0  . Do d ' đi qua hai điểm M ', N ' nên có phương trình

x0 y2

 2x  3y  6  0 .
3
2

[1H1-2.4-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng

Câu 2444.

4x

y

3

0 . Ảnh của đường thẳng
B. 4 x


Chọn C
Gọi ' là ảnh của

qua phép Tv . Khi đó

AA '
Vì A '

v

x 0
y 3

2

' nên 4.2 2

c

0

y 6

Thay x

6

' : 4x


4x ' y ' 6
Câu 2445.

' có

nên

0.

.

2

x' 2
.
y' 1

x
y

1

ta được 4 x ' 2

y' 1

3

0.


[1H1-2.4-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v 1;1 . Phép tịnh tiến theo vectơ v
: x 1 0 thành đường thẳng ' . Đường thẳng ' có phương trình:
B. ' : x 2 0 .
C. ' : x y 2 0 . D. ' : y 2 0 .
Lời giải

biến đường thẳng
A. ' : x 1 0 .
Chọn B
Ta có Tv

'

' song song hoặc trùng với
. Gọi M ' x ; y

Chọn M 1;1

M ' 2;2
Câu 2446.

x' x
y' y

v

6

y


y ' 1 vào phương trình

x ' 2 và y

0.

A ' 2;2 .

c

MM '

Tv M

4y 6

D. x

'

Cách 2. Gọi M x ; y là điểm bất kì thuộc đường thẳng
Gọi M ' x '; y '

0.

' song song hoặc trùng với

A ' x; y

2

2

x
y

1

0 . C. 4 x
Lời giải

y 10

y c 0.
. Ta có Tv A

Chọn điểm A 0;3

2; 1 có

qua phép tịnh tiến T theo vectơ v

phương trình là:
A. 4 x y 5 0 .

phương trình dạng 4 x

có phương trình

' nên 2


c

MM '

Tv M

0

2

c

': x

. Suy ra

x 1 1
y 1 1

v

': x

0.

c

2

2

2

x
y

0.

[1H1-2.4-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A 2; 1 thành

điểm A ' 1;2 thì nó biến đường thẳng d có phương trình 2 x

y 1

d ' có phương trình nào sau đây?
A. d ' : 2 x y 0
B. d ' : 2 x

6

Chọn C
Gọi v là vectơ thỏa mãn Tv A
Ta có Tv d
Chọn M 0;1

d'

y 1

A'


0 C. d ' : 2 x
Lời giải
v

AA '

y

0 . D. d ' : 2 x

Tv M

MM '

y 1

1;3 .

d ' song song hoặc trùng với d . Suy ra d ' : 2 x

d . Gọi M ' x ; y

0 thành đường thẳng

v

x

y


0

y 1

c
1

3

0.
1

x
y

4

0.

0


M'
Câu 2447.

1;4

d ' nên 2.

1


4

c

0

c

6

d ' : 2x

y

6

0.

[1H1-2.4-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A 2; 1 thành

điểm A ' 2018;2015 thì nó biến đường thẳng nào sau đây thành chính nó?
A. x

y 1

0.

0 . C. 2 x
Lời giải


y 100

B. x

Chọn B
Gọi v là vectơ thỏa mãn Tv A

A'

v

AA '

y

4

0.

D. 2 x

y 1

2016;2016

Đường thẳng biến thành chính nó khi nó có vectơ chỉ phương cùng phương với v .
Xét đáp án B. Đường thẳng có phương trình x y 100 0 có vectơ pháp tuyến n
suy ra vectơ chỉ phương u


1;1

0.

1; 1 ,

v (thỏa mãn).

Câu 445: [1H1-2.4-2] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho phép tịnh tiến theo v  1;1 , phép
tịnh tiến theo v biến đường thẳng  : x 1  0 thành đường thẳng  . Khi đó phương trình
đường thẳng  là?
A.  : x  1  0 .
B.  : x  2  0 .
C.  : x  y  2  0 . D.  : y  2  0 .
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến là:
 x  x  a  x  1
 x  x  1


 y  y  b  y  1
 y  y  1
Thay vào phương trình đường thẳng  ta có: x 1  0  x 1 1  0  x  2  0 .
Khi đó phương trình đường thẳng  là ảnh của đường thẳng  qua phép tịnh tiến theo v có
phương trình là x  2  0 .




×