Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

D01 các tính chất của p TT muc do 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.7 KB, 3 trang )

Câu 10: [1H1-2.1-1] (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2017 - 2018 - BTN) Chọn khẳng định sai
trong các khẳng định sau:
A. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
Lời giải
Chọn D
Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó.

Câu 41: [1H1-2.1-1] (THPT Chuyên Thái Nguyên - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Có bao nhiêu phép
tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó?
A. 0 .

B. 2 .

C. 3 .

D. 1 .

Lời giải
Chọn D
Có một phép tịnh tiến biến đường tròn thành chính nó là T 0 .
Câu 4.

[1H1-2.1-1] (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình bình
hành ABCD . Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ AB là:
A. B .
B. C .
C. D .


D. A .

Lời giải
Chọn B
A

B

D

C

Thấy ngay phép tịnh tiến theo véctơ AB biến điểm D thành điểm C vì AB  DC .
Câu 9:

[1H1-2.1-1] (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong mặt phẳng
với hệ trục tọa độ Oxy cho A  2; 3 , B 1;0  .Phép tịnh tiến theo u  4; 3 biến điểm A, B
tương ứng thành A, B khi đó, độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. AB  10 .

B. AB  10 .

C. AB  13 .
Lời giải

Chọn A
Phép tịnh tiến bảo toàn độ dài nên AB  AB  10 .

D. AB  5 .



Câu 2426.

0 , đường thẳng d biến thành đường

[1H1-2.1-1] Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ v

thẳng d '. Mệnh đề nào sau đây sai?
trùng d ' khi v là vectơ chỉ phương của d .
song song d ' khi v là vectơ chỉ phương của d .
song song d ' khi v không phải là vectơ chỉ phương của d .
không bao giờ cắt d '.
Lời giải
Chọn B
A.
B.
C.
D.

d
d
d
d

Câu 2427.
[1H1-2.1-1] Cho hai đường thẳng song song d và d ' . Tất cả những phép tịnh tiến biến d
thành d ' là:
A. Các phép tịnh tiến theo vectơ v , với mọi vectơ v 0 có giá không song song với giá vetơ
chỉ phương của d .
B. Các phép tịnh tiến theo vectơ v , với mọi vectơ v 0 vuông góc với vec-tơ chỉ phương của

d.
C. Các phép tịnh tiến theo AA ' , trong đó hai điểm A và A ' tùy ý lần lượt nằm trên d và d '.
D. Các phép tịnh tiến theo vectơ v , với mọi vectơ v 0 tùy ý.
Lời giải
Chọn C
A sai, ví dụ lấy A và A ' tùy ý lần lượt nằm trên d và d ' . Khi đó, phép tịnh tiến theo vectơ

2 AA ' sẽ không biến d thành d '.
B thiếu những vectơ có phương không vuông góc và không cùng phương với phương của d .
D sai, vì v có phương cùng phương với phương của d thì d d '.
Câu 2428.
[1H1-2.1-1] Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
Lời giải
Chọn D
D sai, vì phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường
thẳng đã cho.
Câu 2429.

[1H1-2.1-1] Cho phép tịnh tiến theo v

0 , phép tịnh tiến T0 biến hai điểm M và N

thành hai điểm M ' và N ' . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
B. MN 0 .
D. M ' N ' 0 .
Lời giải


A. Điểm M trùng với điểm N .
C. MM ' NN ' 0 .
Chọn C
Ta có

T0 M

M'

T0 N

N'

MM '
NN '

0
0

MM '

NN '

0.

Câu 2430.
[1H1-2.1-1] Cho phép tịnh tiến vectơ v biến A thành A ' và M thành M ' . Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A. AM

Chọn A

A' M ' .

B. AM

2A ' M '

C. AM
Lời giải

A' M '

D. 3 AM

2A ' M '


M'

A'

v
M

A

Ta có AA ' v và MM ' v .
 Nếu A M
A' M '

AM A ' M ' 0.
 A M
AM
AA ' M ' M là hình bình hành
Vậy ta luôn có AM A ' M '.
Câu 2436.

A' M ' .

[1H1-2.1-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véctơ v

a; b . Giả sử phép tịnh tiến theo

v biến điểm M x ; y thành M ' x '; y ' . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ

v là:
x'
A.
y'

x
y

a
.
b

B.

x

y

x' a
.
y' b

C.

x' b
y' a

x a
.
y b

D.

x' b
y' a

x
y

a
.
b

Lời giải
Chọn A
Ta có MM '


x ' x; y ' y .

Theo giả thiết Tv M

M'

MM '

v

x' x
y' y

a
b

x'
y'

x
y

a
.
b

Câu 442: [1H1-2.1-1] Mệnh đề nào sai:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.

C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
Lời giải
Chọn D
D sai, vì phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường
thẳng đã cho.



×