Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

D07 tiếp tuyến đi qua 1 điểm muc do 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.38 KB, 1 trang )

Câu 2545.

[1D5-2.7-4] Phương trình tiếp tuyến của  C  : y  x3 biết nó đi qua điểm M  2; 0  là:

A. y  27 x  54 .
C. y  27 x  27 .

B. y  27 x  9; y  27 x  2 .
D. y  0; y  27 x  54 .
Lời giải

Chọn D
+ y '  3x 2 .
+ Gọi A( x0 ; y0 ) là tiếp điểm. PTTT của (C ) tại A( x0 ; y0 ) là:

y  3x02  x  x0   x03

(d ) .
+ Vì tiếp tuyến (d ) đí qua M (2;0) nên ta có phương trình:
 x0  0
3x02  2  x0   x03  0  
.
 x0  3
+ Với x0  0 thay vào (d ) ta có tiếp tuyến y  0 .
+ Với x0  3 thay vào (d ) ta có tiếp tuyến y  27 x  54 .
x2
 x  1 , có đồ thị  C  . Từ điểm M  2;  1 kẻ đến  C 
4
hai tiếp tuyến phân biệt. Hai tiếp tuyến này có phương trình:
A. y   x  1 và y  x  3 .
B. y  2 x  5 và y  2 x  3 .



Câu 2564.

[1D5-2.7-4] Cho hàm số f  x  

C. y   x  1 và y   x  3 .

D. y  x  1 và y   x  3 .
Lời giải.

Chọn A

x0 2
x
 x0  1 ; f   x0   0  1
4
2
x2
x

Phương trình tiếp tuyến tại N là: y   0  1  x  x0   0  x0  1
4
2

Gọi N  x0 ; y0  là tiếp điểm; y0 

x2
x2
x


Mà tiếp tuyến đi qua M  2;  1  1   0  1  2  x0   0  x0  1   0  x0  0
4
4
2

 x0  0; y0  1; f   0   1

 x0  4; y0  1; f   4   1
Phương trình tiếp tuyến : y   x  1 và y  x  3 .



×