Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

D01 khai triển một nhị thức newton cụ thể muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.96 KB, 4 trang )



[1D2-3.1-2] Trong khai triển nhị thức: x  y

Câu 36.

A. 16 xy  y .
15



16

B. 16 x  y .

15
2

C. 16xy  y .
15

4

8

, hai số hạng cuối là:
D. 16xy  y8 .

4

Lời giải


Chọn D



Ta có x  y



16

15
16
  C16k ( x)16k ( y )k C160 .( x)16  ...  C16
( x)( y )15  C16
( y )16

16

k 0

15
2

 x16  ...  16 xy  y8
15
2

Hai số hạng cuối là: 16xy  y8
Câu 3417.


6

[1D2-3.1-2] Trong khai triển nhị thức: 2a

A. 2a

6

C. 64a

15a 4 . B. 2a6

6a5
6

192a5

12a5

1 . Ba số hạng đầu là:

30a4 .
6

480a 4 .

D. 64a
192a
Hướng dẫn giải.


5

240a 4 .

Chọn D
Ta có 2a

1

6

6

C6k (2a)6 k ( 1)k C60 .(2a)6

C61 (2a)5 ( 1)

C62 (2a) 4 ( 1)2

...

k 0

C60 .26 a6

C61 25 a5

Ba số hạng đầu là: 64a
Câu 3418.
A.


C62 24 a 4

6

192a5

64a6

...

192a5



16 xy

y

8

16 x

B.

...

240a 4 .

[1D2-3.1-2] Trong khai triển nhị thức: x  y

15

240a 4

4

y .



16

. Hai số hạng cuối là:
15

4

y .

D.

15
C16
( x)(

y )15

C. 16xy

16xy


15
2

y8

Hướng dẫn giải.
Chọn D
16

16

Ta có x

C16k ( x)16 k (

y

y )k C160 .( x)16

...

16
C16
(

k 0

x16


... 16 xy

Hai số hạng cuối là:

15
2

y8

16xy

15
2

y8
6

Câu 3419.
A.

b

[1D2-3.1-2] Trong khai triển nhị thức:  8a 3   . Số hạng thứ
2


80a9b3.

B.


64a9b3

C. 1280a
Hướng dẫn giải.

Chọn C
Ta có 8a

3

b
2

6

6

C6k (8a3 )6 k (
k 0

b k
)
2

9 3

b.

4 là:
D.


60a6b4 .

y )16


Số hạng tổng quát là Tk

Câu 3421.

1

[1D2-3.1-2] Biểu thức 5 x

6 y2

A. 5 x

b 3
)
2

C63 (8a3 )3 (

Số hạng thứ 4 là: T4

5

b k
) suy ra số hạng thứ 4 ứng với k

2

C6k (8a3 )6 k (

2

1280a9b3

6 y2

7

là một số hạng trong khai triển nhị thức

7

6 y2 .

B. 5 x

3

9

6 y2 .

C. 5 x

D. 5 x


6 y2

18.

Hướng dẫn giải.
Chọn C
Vì trong khai tiển x
Câu 3426.

y

n

thì trong mỗi số hạng tổng số mũ của x và y luôn bằng n.
5

[1D2-3.1-2] Khai triển nhị thức: 2x
5

16 x4 y

8 x3 y 2

5

80 x4 y

80 x3 y 2

A. 32 x

B. 32 x
C. 2 x

5

D. 32 x

10 x4 y
5

4x2 y3

10000 x4 y

2 xy 4

40 x2 y3

20 x3 y 2

y . Ta được kết quả là:

20 x2 y3

y5.

10 xy 4

y5.


10 xy 4

80000 x3 y 2

y5.

400 x2 y3

10 xy 4

y5.

Hướng dẫn giải.
Chọn A
Khai triển nhị thức:

2x

y

5

32 x5
Câu 3428.

C50 .(2 x)5

80 x4 y

C51.(2 x)4 . y


80 x3 y 2

C52 .(2 x)3. y 2

40 x 2 y 3

10 xy 4

[1D2-3.1-2] Trong khai triển nhị thức: 3

A. 2289,3283.

B. 2291,1012.

C53.(2 x)2 . y3

C54 .(2 x)1. y 4

C55.(2 x)0. y 5

y 5.
7

0,02 . Tìm tổng số ba số hạng đầu tiên
C. 2275,93801.
D. 2291,1141.

Hướng dẫn giải.
Chọn B

Ta có 3

0,02

7

C70 .(3)7

C71 (3)6 (0,02)
0

Tổng ba số hạng đầu tiên là: C7 .(3)
Câu 3531.

7

C72 (3)5 (0, 02)2

C71 (3)6 (0,02)

...

C72 (3)5 (0,02)2

[1D2-3.1-2] Trong khai triển nhị thức 1  x  xét các khẳng định sau:.
6

I. Gồm có 7 số hạng.
II. Số hạng thứ 2 là 6x .
III. Hệ số của x 5 là 5 .

Trong các khẳng định trên
A. Chỉ I và III đúng.
C. Chỉ I và II đúng.

B. Chỉ II và III đúng.
D. Cả ba đúng.
Lời giải

Chọn C.
6

1  x    C6k .16k.xk nên khai triển có 7 số hạng. Vậy (I) đúng.
6

k 0

2291,1012


Số hạng thứ 2 trong khai triển là T2  C61.161.x1  6 x . Vậy (II) đúng.
Hệ số của x 5 trong khai triển là C65 .165  6 . Vậy (III) sai.



Câu 286. [1D2-3.1-2] Trong khai triển x  y



Ta có: x  y




16

16

, tổng hai số hạng cuối là:

B. 16x y15  y 4 .
C. 16xy15  y 4 .
Lời giải

A. 16x y15  y8 .
Chọn A.



1 15
15
 C160 x16  C16
x . y  ...  C16
x

 y

15

16
 C16


D. 16xy15  y8 .

 y

16

Câu 623. [1D2-3.1-2] Trong khai triển  2a  1 , tổng ba số hạng đầu là:
6

B. 2a6  15a5  30a 4 .
D. 64a6  192a5  240a4 .
Lời giải

A. 2a6  6a5  15a 4 .
C. 64a6  192a5  480a4 .

Chọn D.
6
Ta có:  2a  1  C60 .26 a6  C61.25 a5  C62 .24 a 4  ...
Vậy tổng 3 số hạng đầu là 64a6  192a5  240a4 .



Câu 624. [1D2-3.1-2] Trong khai triển x  y



Ta có: x  y




16

16

, tổng hai số hạng cuối là:

B. 16x y15  y 4 .
C. 16xy15  y 4 .
Lời giải

A. 16x y15  y8 .
Chọn A.



1 15
15
 C160 x16  C16
x . y  ...  C16
x

 y

15

16
 C16

D. 16xy15  y8 .


 y

16

Câu 494. [1D2-3.1-2] Khai triển nhị thức:  2x  y  . Ta được kết quả là:
5

A. 32 x5  16 x4 y  8x3 y 2  4 x2 y3  2 xy 4  y5 .
B. 32 x5  80 x4 y  80 x3 y 2  40 x 2 y 3  10 xy 4  y 5 .
C. 2 x5  10 x4 y  20 x3 y 2  20 x 2 y3  10 xy 4  y 5 .
D. 32 x5  10000 x4 y  80000 x3 y 2  400 x 2 y 3  10xy 4  y 5 .
Lời giải
Chọn A
Khai triển nhị thức:
5
 2 x  y   C50.(2 x)5  C51.(2 x)4. y  C52.(2 x)3. y 2  C53.(2 x)2. y3  C54.(2 x)1. y 4  C55.(2 x)0. y5
 32 x5  80 x4 y  80 x3 y 2  40 x2 y3  10 xy 4  y5 .

Câu 779. [1D2-3.1-2]Khai triển nhị thức  2x  y  . Ta được kết quả là:
5

A. 32 x5  16 x4 y  8x3 y 2  4 x 2 y 3  2 xy 4  y 5 .
B. 32 x5  80 x4 y  80 x3 y 2  40 x2 y3  10 xy 4  y5 .
C. 2 x5  10 x4 y  20 x3 y 2  20 x2 y3  10 xy 4  y5 .
D. 32 x5  10000 x4 y  80000 x3 y 2  400 x2 y3  10 xy 4  y5 .
Lời giải.
Chọn A
Khai triển nhị thức:


 2x  y 

5

 C50 .  2 x   C51.  2 x  . y  C52 .  2 x  . y 2  C53 .  2 x  . y 3  C54 .  2 x  . y 4  C55 .  2x  . y 5
5

4

3

2

1

0


 32 x5  80 x4 y  80 x3 y 2  40 x2 y3  10 xy 4  y5 .

Câu 799. [1D2-3.1-2] Khai triển nhị thức:  2x  y  . Ta được kết quả là:
5

A. 32 x5  16 x4 y  8x3 y 2  4 x 2 y 3  2 xy 4  y 5 .
B. 32 x5  80 x4 y  80 x3 y 2  40 x2 y3  10 xy 4  y5 .
C. 2 x5  10 x4 y  20 x3 y 2  20 x2 y3  10 xy 4  y5 .
D. 32 x5  10000 x4 y  80000 x3 y 2  400 x2 y3  10 xy 4  y5 .
Lời giải.
Chọn A
Khai triển nhị thức:


 2x  y 

5

 C50 .(2 x)5  C51.(2 x)4 . y  C52 .(2 x)3. y 2  C53.(2 x)2 . y3  C54 .(2 x)1. y 4  C55.(2 x)0 . y 5

 32 x5  80 x4 y  80 x3 y 2  40 x2 y3  10 xy 4  y5 .



×