Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

D01 khai triển một nhị thức newton cụ thể muc do 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.3 KB, 2 trang )

Câu 935. [1D2-3.1-1] Trong khai triển  a  2 
A. 10 .

n  

n6

có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng
C. 17 .

B. 11 .

D. 12 .

Lời giải.
Chọn A
Ta có  n  6   1  17  n  10 .
Câu 21.

[1D2-3.1-1] Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1+2x)10 là:
A. 1, 45x, 120 x 2 .
B. 1, 4 x, 4 x 2 .
C. 1, 20 x,180 x 2 .
D. 10, 45x, 120 x 2 .
Lời giải
Chọn C
10

k 10  k k
1
Ta có 1  2 x    C20


x y  C100  C10
 (2 x)  C102  (2 x)2   
10

k 0

 1  20 x  180 x  ...
2

Vậy 3 số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x là: 1, 20 x, 180 x 2
[1D2-3.1-1] Trong khai triển nhị thức:  2a  1 . Ba số hạng đầu là:
6

Câu 35.

B. 2a6  12a5  30a4 .
D. 64a6  192a5  240a4 .
Lời giải

A. 2a6  6a5  15a 4 .
C. 64a6  192a5  480a4 .
Chọn D
6

Ta có  2a  1   C6k (2a)6k (1)k C60 .(2a)6  C61 (2a)5 (1)  C62 (2a) 4 (1)2  ...
6

k 0

 C .2 a  C 2 a5  C62 24 a4  ...  64a6 192a5  240a 4  ...

0
6

6

6

1 5
6

Ba số hạng đầu là: 64a6 192a5  240a4 .
[1D2-3.1-1] Khai triển nhị thức  2x  y  ta được kết quả là:
5

Câu 44.

A. 32 x5  16 x4 y  8x3 y 2  4 x 2 y 3  2 xy 4  y 5 .
B. 32 x5  80 x4 y  80 x3 y 2  40 x2 y3  10 xy 4  y5 .
C. 2 x5  10 x4 y  20 x3 y 2  20 x2 y3  10 xy 4  y5 .
D. 32 x5  10000 x4 y  80000 x3 y 2  400 x2 y3  10 xy 4  y5 .
Lời giải
Chọn A
Khai triển nhị thức:

 2x  y 

5

 C50 .(2 x)5  C51.(2 x)4 . y  C52 .(2 x)3. y 2  C53.(2 x)2 . y3  C54 .(2 x)1. y 4  C55.(2 x)0 . y 5


 32 x5  80 x4 y  80 x3 y 2  40 x2 y3  10 xy 4  y5 .
Câu 3403.

[1D2-3.1-1] Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1+2x)10 là:
2

A. 1, 45 x, 120 x .

2

B. 1, 4 x, 4 x .

C. 1, 20x, 180x2.
Hướng dẫn giải.

2

D. 10, 45 x, 120 x .


Chọn C
Ta có 1

2x

10

10

C20k x10 k y k


C100

C101 (2 x)

C102 (2 x) 2

k 0

20 x 180 x2

1

...

Vậy 3 số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x là:1, 20 x, 180 x
Câu 3610:

[1D2-3.1-1] Trong khai triển nhị thức  a  2 

bằng:
A. 17 .

B. 11.

n6

, n 

C. 10 .

Lời giải

.

2

Có tất cả 17 số hạng. Vậy n
D. 12 .

Chọn C
Trong khai triển  a  2 

n6

, n 



có tất cả n  7 số hạng.

Do đó n  7  17  n  10 .
Câu 285. [1D2-3.1-1] Trong khai triển  2a  1 , tổng ba số hạng đầu là:
6

A. 2a6  6a5  15a 4 .
C. 64a6  192a5  480a4 .

B. 2a6  15a5  30a 4 .
D. 64a6  192a5  240a4 .
Lời giải


Chọn D.
6
Ta có:  2a  1  C60 .26 a6  C61.25 a5  C62 .24 a 4  ...
Vậy tổng 3 số hạng đầu là 64a6  192a5  240a4 .



×