Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

D00 các câu hỏi chưa phân dạng muc do 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.98 KB, 3 trang )

Câu 43. [1D2-3.0-3] (TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - LẦN 2 - 2018) Cho khai triển

1  2 x 

n

 a0  a1 x  a2 x 2 

tồn tại k

 an x n , n  1. Tìm số giá trị nguyên của n với n  2018 sao cho

 0  k  n  1 thỏa mãn

A. 2018 .

ak  ak 1 .

B. 673 .

C. 672 .
Lời giải

D. 2017 .

Chọn B
n

Ta có 1  2 x    Cnk 2k x k , suy ra ak  Cnk 2k với k  0,1, 2,3,..., n .
n


k 0

Do đó:

n!
n!
 2.
k ! n  k !
 k  1! n  k  1!
1
2
2n  1


.
 2n  2k  k  1  k 
3
 n  k   k  1
Vì 0  k  n  1 nên suy ra n  2 .
2.3m  1
1
Nếu n  3m , m , thì k 
 2m   .
3
3
2.  3m  1  1
1
 2m   .
Nếu n  3m  1 , m , thì k 
3

3
2.  3m  2   1
 2m  1 . Nên với các số n  3m  2 ,
Nếu n  3m  2 , m , thì k 
3
m , thì sẽ cho tồn tại k  0  k  n  1 thỏa mãn ak  ak 1 .
ak  ak 1  Cnk 2k  Cnk 1 2k 1 

Vì 2  n  2018 và n  nên 2  3m  2  2018  0  m  672 và m .
Do đó, có 673 số giá trị nguyên của n với n  2018 sao cho tồn tại k  0  k  n  1 thỏa mãn

ak  ak 1 .
Câu 41:

[1D2-3.0-3] (THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-2018) Biết rằng khi khai triển nhị thức Newton
n

1 

 x  4   a0
2 x


 x

n

 a1

 x


n 1

1

 1 
 4   ......
 x

thì a0 , a1 , a2 lập thành cấp số cộng. Hỏi trong khai triển có bao nhiêu số hạng mà lũy thừa của x là
A. 1

B. 2

một số nguyên.
C. 3
Lời giải

D. 4

Chọn C

n  n  1
1
n
1
a0  1 ; a1  Cn1  ; a2  Cn2 
4
8
2

2
n  n  1
n
1
 2.
Do a0 , a1 , a2 lập thành cấp số cộng
8
2

n 8
8 k

 1
Khi đó sống hạng tổng quát của khai triển có dạng: C  x 2 
 
k
8

1
. k
2

Để số mũ là số nguyên thì 16  3k  chia hết cho 4 với 0  k  8

k

 41 
1 k 1643k
x


C8 x


k
2



k 0; 4;8


n

 1

 3  . Tìm n biết tỉ số giữa số hạng thứ tư và thứ ba bằng
Câu 948. [1D2-3.0-3] Cho khai triển 
 2


3 2.
A. 8 .

B. 10 .

D. 5 .

C. 6 .
Lời giải.


Chọn D
n

n
 1

k  1 

3


  Cn 

 2
 k 0  2 

nk

.3k .

Vì tỉ số giữa số hạng thứ tư và thứ ba bằng 3 2
n 3

 1 
Cn3. 
.33

 2
Nên ta có
 3 2  Cn3  Cn2  n  5 .

n2
 1 
Cn2 . 
.32

 2

Câu 6.

[1D2-3.0-3] Tìm số nguyên dương bé nhất n sao cho trong khai triển (1  x)n có hai hệ số liên
7
tiếp có tỉ số là
.
15
A. 20 .
B. 21 .
C. 22 .
D. 23 .
Lời giải
Chọn B
n

(1  x) n   Cnk x k .
k 0

Vì hai hệ số liên tiếp tỉ lệ là

Ck
7
(k  1)!(n  k  1)! 7

k 1 7
7
nên kn1  
 
 .
Cn
15
k !(n  k )!
15
n  k 15
15

Vì n là số nguyên dương bé nhất nên n  7  15 1  21.
Câu 3565.

[1D2-3.0-3] Tìm số nguyên dương bé nhất n sao cho trong khai triển 1  x  có hai hệ số
n

liên tiếp có tỉ số là

7
.
15

C. 22 .

B. 21 .

A. 20 .


D. 23 .

Lời giải.
Chọn B

1  x 

n

n

  Cnk x k .
k 0

Vì hai hệ số liên tiếp tỉ lệ là

Ck
 k  1! n  k  1!  7  k  1  7
7
7
nên kn1  
.
15
k ! n  k !
15
n  k 15
15
Cn

Vì n là số nguyên dương bé nhất nên n  7  15 1  21.

n

Câu 3567.

1 

[1D2-3.0-3] Số hạng thứ 3 của khai triển  2 x  2  không chứa x . Tìm x biết rằng số
x 


hạng này bằng số hạng thứ hai của khai triển 1  x3  .
30

A. 2 .

B. 1 .

C. 1 .

D. 2 .


Lời giải.
Chọn D
n

k

n
1 


 1
2
x


Cnk .(2 x)n k .  2  .


2 
x  k 0

x 
Vì số hạng thứ ba của khai triển trên ứng với k  2 nên số hạng thứ ba của khai triển là
Cn2 .2n2.x n6 .
Mà số hạng thứ ba của khai triển không chứa x nên n  6  0  n  6 .

1
.x3  30 x3 .
Số hạng thứ 2 của khai triển 1  x3  là C30
30

Khi đó ta có C62 .24  30.x3  x  2 .
Câu 3569.

[1D2-3.0-3] Có bao nhiêu số hạng hữu tỉ trong khai triển

A. 37 .

C. 36 .


B. 38 .



10  8 3



300

?

D. 39 .

Lời giải.
Chọn B



10  8 3



300

300

k
  C300

k 0

 10 

300  k

.

 3
8

k

.

300  k 2
Các số hạng hữu tỉ sẽ thỏa mãn 
 k 8.
k 8
Từ 0 đến 300 có 38 số chia hết cho 8 .
n

Câu 3575.

 1

 3  . Tìm n biết tỉ số giữa số hạng thứ tư và thứ ba
[1D2-3.0-3] Cho khai triển 
 2



bằng 3 2 .
A. 8 .

B. 10 .

C. 6 .
Lời giải.

Chọn D
n

n
 1

 1 
 3    Cnk 


 2
 k 0  2 

nk

.3k .

Vì tỉ số giữa số hạng thứ tư và thứ ba bằng 3 2

Nên ta có


 1 
Cn3. 


 2

 1 
Cn2 . 

 2

n 3

.33
 3 2  Cn3  Cn2  n  5 .

n2

.32

D. 5 .



×