Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

D00 các câu hỏi chưa phân dạng muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.7 KB, 3 trang )

Câu 904. [1D2-3.0-2] Trong khai triển nhị thức 1  x  xét các khẳng định sau:
6

I. Gồm có 7 số hạng.
II. Số hạng thứ 2 là 6x .
III. Hệ số của x 5 là 5 .
Trong các khẳng định trên
A. Chỉ I và III đúng.
C. Chỉ I và II đúng.

B. Chỉ II và III đúng.
D. Cả ba đúng.
Lời giải

Chọn C

1  x 

6

6

  C6k .16k .x k nên khai triển có 7 số hạng. Vậy (I) đúng.
k 0

Số hạng thứ 2 trong khai triển là T2  C61.161.x1  6 x . Vậy (II) đúng.
Hệ số của x 5 trong khai triển là C65 .165  6 . Vậy (III) sai.
n

1


Câu 24. [1D2-3.0-2] Trong khai triển  2 x 2   , hệ số của x 3 là 26 Cn9 . Tính n
x

A. n  12 .
B. n  13 .
C. n  14 .
D. n  15 .
Lời giải
Chọn D
n

n
n
n
1
1

Ta có  2 x 2     Cnk (2 x 2 )n k ( )k  Cnk 2n k.x 2 n 2 k .x  k  Cnk 2n k.x 2 n 3k
x  k 0
x

k 0
k 0

Số hạng tổng quát là Tk 1  Cnk 2nk.x 2n3k


Để số hạng chứa x 3 ta chọn k sao cho: 

Câu 28.


k 9
 n  15
nk  6

[1D2-3.0-2] Cho biết Cnnk  28 . Giá trị của n và k lần lượt là:
A. 8 và 4 .
B. 8 và 3 .
C. 8 và 2 .
Lời giải
Chọn C
Vì phương trình Cnnk  28 có 2 ẩn nên không giải trực tiếp được.

D. 4 và 2 .

Dùng phương pháp làm ngược thử từng đáp án thì đáp án C thỏa mãn.
Câu 30.

[1D2-3.0-2] Trong khai triển nhị thức:  a  2  với n  N có tất cả 17 số hạng thì giá trị của
n là:
A. 17 .
B. 10 .
C. 11 .
D. 13 .
Lời giải
Chọn B
n6

Ta đã biết rằng trong khai triển  a  b  có số số hạng là n  1
n


Vậy trong khai triển  a  2 

n6

có tất cả 17 số hạng nên ta có:

(n  6)  1  17  n  10 .

Câu 1463: [1D2-3.0-2] Trong khai triển nhị thức  a  2 
A. 17 .

B. 11 .

n6

,n 

C. 10 .
Lời giải

 . Có tất cả 17 số hạng. Vậy
D. 12 .

n bằng:


Chọn C
Trong khai triển  a  2 


n6

,n 



có tất cả n  7 số hạng.

Do đó n  7  17  n  10 .
Câu 1468: [1D2-3.0-2] Trong khai triển  2a  1 , tổng ba số hạng đầu là:
6

A. 2a6  6a5  15a 4 .

B. 2a6  15a5  30a 4 .

C. 64a6  192a5  480a4 .

D. 64a6  192a5  240a4 .
Lời giải

Chọn D
Ta có:  2a  1  C60 .26 a6  C61.25 a5  C62 .24 a 4  ...
6

Vậy tổng 3 số hạng đầu là 64a6  192a5  240a4 .



Câu 1469: [1D2-3.0-2] Trong khai triển x  y

A. 16 x y15  y8 .



16

, tổng hai số hạng cuối là:

B. 16 x y15  y 4 .
C. 16 xy15  y 4 .
Lời giải

D. 16 xy15  y8 .

Chọn A



Ta có: x  y



16

1 15
15
 C160 x16  C16
x . y  ...  C16
x


 y

15

16
 C16

 y

16

.

n

1

[1D2-3.0-2] Trong khai triển  3x 2   hệ số của x 3 là 34 Cn5 giá trị n là
x

A. 15 .
B. 12 .
C. 9 .
D. 14 .
Lời giải
Chọn C.

Câu 3534.

Số hạng tổng quát trong khai triển là Tk 1  C .  3x

k
n

Theo đề: số hạng chứa x 3 ứng với k  5

C

k
n



2 nk

 Cn5  .

k

nk
1
.    Cnk .  3 .x 2 n 3k .
 x

Ta tìm n sao cho: n  k  4  n  5  4  n  9 .
Câu 3066.

[1D2-3.0-2] Trong khai triển nhị thức  a  2 

bằng:
A. 17 .


,n 

C. 10 .
Lời giải

B. 11.

Chọn C.
n6
Trong khai triển  a  2  ,  n 

n6



.

Có tất cả 17 số hạng. Vậy n
D. 12 .

có tất cả n  7 số hạng.

Do đó n  7  17  n  10 .
Câu 280. [1D2-3.0-2] Trong khai triển nhị thức  a  2 
A. 17 .

,n 

 . Có tất cả 17 số hạng. Vậy n


C. 10 .
Lời giải

B. 11.

Chọn C.
n6
Trong khai triển  a  2  ,  n 

n6



có tất cả n  7 số hạng.

D. 12 .

bằng:


Do đó n  7  17  n  10 .
n 6
Câu 453. [1D2-3.0-2] Trong khai triển  a  2   n 
A. 10 .

B. 11 .

C. 17 .


có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng
D. 12 .

Lời giải
Chọn A
Ta có  n  6   1  17  n  10 .





×