Câu 3410.
[1D2-2.8-1] Cho biết Cnnk 28 . Giá trị của n và k lần lượt là:
A. 8 và 4.
B. 8 và 3 .
C. 8 và 2 .
Hướng dẫn giải.
D. 4 và 2
Chọn C
Vì phương trình Cnnk 28 có 2 ẩn nên không giải trực tiếp được.
Dùng phương pháp làm ngược thử từng đáp án thì đáp án C thỏa mãn.
Câu 253. [1D2-2.8-1] Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là:
A. 35 .
B. 120 .
C. 240 .
Lời giải
D. 720 .
Chọn B.
Cứ ba đỉnh của đa giác sẽ tạo thành một tam giác.
Chọn 3 trong 10 đỉnh của đa giác, có C103 120 .
Vậy có 120 tam giác xác định bởi các đỉnh của đa giác 10 cạnh.
Câu 254. [1D2-2.8-1] Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đều 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là:
A. 121.
B. 66 .
C. 132 .
Lời giải
D. 54 .
Chọn D.
Cứ 2 đỉnh của đa giác sẽ tạo thành một đoạn thẳng (bao gồm cả cạnh đa giác và đường chéo).
Khi đó có C122 66 cạnh.
Số đường chéo là: 66 12 54 .
Câu 299. [1D2-2.8-1] Số 5! P4 bằng:
A. 5 .
B. 12 .
D. 96 .
C. 24 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: 5! P4 5! 4! 96 .
Câu 303. [1D2-2.8-1] Kết quả nào sau đây sai:
A. Cn01 1 .
B. Cnn 1 .
C. Cn1 n 1 .
D. Cnn1 n .
Lời giải
Chọn C.
Vì Cn1 n nên câu C sai
Câu 370. [1D2-2.8-1] Công thức tính số hoán vị Pn là
A. Pn (n 1)!.
B. Pn (n 1)! .
C. Pn
n!
.
(n 1)
D. Pn n ! .
Lời giải
Chọn D
Công thức tính số hoán vị n phần tử là Pn n ! .
Câu 299. [1D2-2.8-1] Số 5! P4 bằng:
A. 5 .
B. 12 .
C. 24 .
Lời giải
D. 96 .
Chọn D.
Ta có: 5! P4 5! 4! 96 .
Câu 783. [1D2-2.8-1] Cho biết Cnnk 28 . Giá trị của n và k lần lượt là:
A. 8 và 4 .
B. 8 và 3 .
C. 8 và 2 .
D. 4 và 2 .
Lời giải.
Chọn C
Vì phương trình Cnnk 28 có 2 ẩn nên không giải trực tiếp được.
Câu 4:
Dùng phương pháp làm ngược thử từng đáp án thì đáp án C thỏa mãn.
( Nên bỏ câu này)
[1D2-2.8-1] (THPT THÁI PHIÊN-HẢI PHÒNG-Lần 4-2018-BTN) Cho các số nguyên k , n
thỏa mãn 0 k n . Công thức nào dưới đây đúng ?
k !n !
n!
n!
n!
A. Ank .
B. Ank
.
C. Ank
.
D. Ank
.
k ! n k !
k!
n k !
n k !
Lời giải
Chọn C