Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

D05 chọn người, vật (thuần tổ hợp) muc do 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.47 KB, 1 trang )

Câu 1402: [1D2-2.5-4] Có m nam và n nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra k người trong đó có ít nhất a nam và ít
nhất b nữ ( k  m, n; a  b  k ; a, b  1 ) với S1 là số cách chọn có ít hơn a nam, S 2 là số cách chọn có ít
hơn b nữ.
A. Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là: Cmk n  2(S1  S2 ) .
B. Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là: 2Cmk n  (S1  S2 ) .
C. Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là: 3Cmk n  2(S1  S2 ) .
D. Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là: Cmk  n  (S1  S2 ) .
Lời giải
Chọn D
Số cách chọn k người trong m  n người là: Cmk  n .
a-1 ai1 k ai1
*Số cách chọn có ít hơn a nam là: S   Cm
.
.Cn
1 i0
b 1

*Số cách chọn có ít hơn b nữ là: S2   Cnbi 1.Cmk b i 1 .
i 0

Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là: Cmk  n  (S1  S2 ) .
Câu 30: [1D2-2.5-4] [SGD_QUANG NINH_2018_BTN_6ID_HDG] Cho đa giác đều

H 

có 15

đỉnh. Người ta lập một tứ giác có 4 đỉnh là 4 đỉnh của  H  . Tính số tứ giác được lập thành
mà không có cạnh nào là cạnh của  H  .
A. 4950 .


B. 1800 .

C. 30 .
Lời giải

D. 450 .

Chọn D.
Kí hiệu đa giác là A1 A2 ... A15 .
+ TH1: Chọn tứ giác có dạng A1 Am An Ap với 1  m  n  p  15 . Gọi x1 , x2 , x3 , x4 là số các đỉnh
nằm giữa A1 với Am , Am với An , An với Ap và Ap với A1 .
 x1  x2  x3  x4  11
Khi đó ta có hệ 
.
x

1,
i

1,
2,3,
4
 i
Đặt xi  xi 1 thì xi  0 và x1  x2  x3  x4  7 nên có C103  120 tứ giác.

+ TH2 : Không chọn đỉnh A1 . Giả sử tứ giác được chọn là Am An Ap Aq với
1  m  n  p  q  15 . Gọi x1 là số các đỉnh giữa A1 và Am , x2 là số các đỉnh giữa Am và An ,

x3 là số các đỉnh giữa An và Ap , x4 là số các đỉnh giữa Ap và Aq , x5 là các đỉnh giữa Aq và
A1 .

 x1  x2  x3  x4  x5  10
Ta có hệ 
. Tương tự trường hợp trên có C114  330 tứ giác.
 x1 , x2 , x3 , x4  1, x5  0
Vậy có 450 tứ giác



×