Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

D00 các câu hỏi chưa phân dạng muc do 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.51 KB, 1 trang )

Câu 37. [0D4-1.0-1] Cho ba số a, b, c thoả mãn đồng thời a  b  c  0 , a  b  c  0 , a  b  c  0 . Để
ba số a, b, c là ba cạnh của một tam giác thì cần thêm đều kiện gì?
A. Cần có cả a, b, c  0 .
C. Chỉ cần một trong ba số a, b, c dương .

B. Cần có cả a, b, c  0 .
D. Không cần thêm điều kiện gì.
Lời giải

Chọn B
Câu 38:

Câu 6.

[0D4-1.0-1] đề nghị sửa dạng toán 1.1 Nếu a  b và c  d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn
đúng?
a b
A. ac  bd .
B. a  c  b  d .
C. a  c  b  d .
D.  .
c d
Lời giải
Chọn C
Cộng 2 vế bất đẳng thức ta được a  c  b  d .
[0D4-1.0-1] Cho ba số a ; b ; c thoả mãn đồng thời: a  b  c  0 ; b  c  a  0 ; c  a  b  0 .
Để ba số a ; b ; c là ba cạnh của một tam giác thì cần thêm đều kiện gì ?
A. Cần có cả a, b, c  0 .
B. Cần có cả a, b, c  0 .
C. Chỉ cần một trong ba số a, b, c dương
D. Không cần thêm điều kiện gì.


Lời giải
Chọn B

Câu 43. [0D4-1.0-1] Sắp xếp ba số
đúng là

6  13 , 19 và

A. 19 , 3  16 , 6  13 .
C. 19 , 6  13 , 3  16 .

3  16 theo thứ tự từ bé đến lớn thì thứ tự

B.

3  16 , 19 , 6  13 .

D. 6  13 , 3  16 , 19 .
Lời giải

Chọn A
Dùng máy tính cầm tay kiểm tra ta được 19  3  16  6  13 .
Câu 46. [0D4-1.0-1] Một tam giác có độ dài các cạnh là 1, 2, x trong đó x là số nguyên. Khi đó, x bằng
A. 1 .

B. 2 .

C. 3 .
Lời giải


D. 4 .

Chọn B.
Ta có 1, 2, x là độ dài 3 cạnh tam giác nên ta có 2 1  x  2  1 (một cạnh luôn lớn hơn hiệu 2
cạnh và nhỏ hơn tổng 2 cạnh).
Suy ra 1  x  3 và x là số nguyên nên x  2 .



×