Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

D00 các câu hỏi chưa phân dạng muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.54 KB, 4 trang )

Câu 9:

[0D3-2.0-2] [Sở GD và ĐT Cần Thơ - mã 301 - 2017-2018-BTN] Số nghiệm của
4
3
phương trình 20 x3 1  x  
trên khoảng  0;1 là
25
A. 6 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
3
4
3
  5 x  5 x 2   1  5x2  5x  1  5x2  5x  1  0
20 x3 1  x  
25

5 5
  0;1
x 
10


5 5
  0;1
x 
10



Vậy phương trình có 2 nghiệm.

Câu 23. [0D3-2.0-2] Phương trình x 4 
A. 1 .





2  3 x 2  0 có bao nhiêu nghiệm?
C. 3 .

B. 2 .

D. 4 .

Lời giải
Chọn C
Xét phương trình: x 4 









2  3 x2  0  x2 x2  2  3  0


 x2  0
x  0
x  0
.
 2
 2

 x  2 3 0
x

3

2
x


3

2



Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm.
Câu 24. [0D3-2.0-2] Phương trình 1,5x4  2,6 x2  1  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Lời giải

Chọn B
Đặt t  x 2 , điều kiện t  0 .
Ta có phương trình 1,5t 2  2,6t  1  0 . Phương trình có ac  0 nên có hai nghiệm trái
dấu.
Nghiệm âm loại. Do đó phương trình cho có hai nghiệm.



Câu 5263.



Với

[0D3-2.0-2]
x

2

A. a
a.

5x

4

x

1.


a

giá

trị

nào

của

a

4.

C. a
Lời giải

Điều kiện: x

a

số a thì

phương

trình:

0 có hai nghiệm phân biệt

B. 1


Chọn B

tham

4.

D. Không có


Phương trình thành

x2

5x

x a

4

0

0

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Câu 5264.

x
x


4
1

x

a

1

a

4.

[0D3-2.0-2] Số nghiệm của phương trình: x 4 x 2

A. 0 .

B. 1 .

3x

2

0 là:

D. 3 .

C. 2 .
Lời giải


Chọn B
Điều kiện: x

4

Phương trình thành

Câu 5265.

x

4 x2

3x

[0D3-2.0-2] Phương trình x 2
9
.
4

A. m

B. m

2

3x

9
m

4

0

x

4 n

x

1 l

x

2 l

4.

0 có 3 nghiệm phân biệt khi:

m x 1

2.

x

C. m

9
m

4

2.

D. m

9
.
4

Lời giải
Chọn C
Phương trình x 2

3x

m x 1

x

0

x

1
2

3x

m


0 2

Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt
Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác 1
Câu 5274.
[0D3-2.0-2]
Phương
6
3
âm: x 2003x 2005 0
A. 0 .
B. 1 .

trình

sau

đây

9 4m 0
1 3 m 0


C. 2 .

bao

m
m

nhiêu

9
4.
2
nghiệm

D. 6 .

Lời giải
Chọn B
Phương trình x6
Vì 1.

2005

2003x3

2005

0

0 suy ra phương trình có 2 nghiệm trái dấu

Suy ra có phương trình có một nghiệm âm.
Câu 5279.

[0D3-2.0-2] Cho phương trình x4
1
A. Phương trình có nghiệm m

.
4

x2

m

0 . Khẳng định nào sau đây là đúng:


B. Phương trình có nghiệm m 0 .
C. Phương trình vô nghiệm với mọi m .
2.
D. Phương trình có nghiệm duy nhất m
Lời giải
Chọn B
Đặt t

x2 t

0

Phương trình 1 thành t 2

t

m

0 2


Phương trình 1 vô nghiệm
phương trình 2 vô nghiệm hoặc phương trình 2 có 2 nghiệm âm

0

S

0
0

P

0

1 4m

0

m

Phương trình có nghiệm
Câu 5280.

1 4m 0
1 0

m

0


m

m

0.

0.

[0D3-2.0-2] Phương trình x 4

A. 1 nghiệm.

m

1
4
0

m

1
4

3 x2

2

B. 2 nghiệm.

0 có:


C. 3 nghiệm.

D. 4 nghiệm.

Lời giải
Chọn A
Ta có

x

4

x

2

3 x

2

0

x

2

x

2


2

3

0

x2
x

2

0
2

0

0.

Câu 5281.
[0D3-2.0-2] Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm: x4
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn C
Đặt t

3 vl


x2

x2 t

2005x2 13
D. 3 .

0

0

Phương trình 1 thành t 2
Phương trình 2 có a.c

0 2

2005t 13

1.( 13)

0

Suy ra phương trình 2 có 2 nghiệm trái dấu
Suy ra phương trình 1 có một nghiệm âm và một nghiệm dương.
Câu 7.






[0D3-2.0-2] Tập nghiệm của pt: m2  9 x  6  2m  0 trong trường hợp m2  9  0
là:


A.

.

 2 
C. 
.
m  3

B.  .

2 

D.  
.
 m  3

Lời giải
Chọn C
Trường hợp m2  9  0 ta có

m

2

 9  x  6  2m  0  x 


2  m  3
2m  6
2
.


2
m  9  m  3 .  m  3 m  3

Câu 20. [0D3-2.0-2] Tập nghiệm của phương trình x4  5x2  4  0 là:
A. S  1; 4 .

B. S  1;2; 2 .

C. S  1;1;2; 2 .

Lời giải
Chọn C
x4  5x2  4  0
Đặt t  x 2 , với t  0 . Khi đó phương trình trở thành:
t  1
.
t 2  5t  4  0  
t  4
+ Với t  1 , suy ra: x2  1  x  1 .
+ Với t  4 , suy ra: x2  4  x  2.
Vậy S  2; 1;1; 2 .

D. S  1; 2 .




×