Câu 4770.
Cho
[0D2-3.0-3]
hàm
y f x ax 2 bx c .
số
Biểu
thức
f x 3 3 f x 2 3 f x 1 có giá trị bằng
D. ax2 bx c .
B. ax2 bx c .
C. ax2 bx c .
Lời giải
A. ax2 bx c .
Chọn D
2
f x 3 a x 3 b x 3 c ax 2 6a b x 9a 3b c .
f x 2 a x 2 b x 2 c ax 2 4a b x 4a 2b c .
2
f x 1 a x 1 b x 1 c ax 2 2a b x a b c .
2
f x 3 3 f x 2 3 f x 1 ax 2 bx c .
Câu 4778.
[0D2-3.0-3] Parabol P có phương trình y x 2 đi qua A, B có hoành độ lần lượt là
3 và 3 . Cho O là gốc tọa độ. Khi đó:
A. Tam giác AOB là tam giác nhọn.
B. Tam giác AOB là tam giác đều.
C. Tam giác AOB là tam giác vuông.
D. Tam giác AOB là tam giác có một góc tù.
Lời giải
Chọn B
Parabol P : y x 2 đi qua A, B có hoành độ
3 và 3 suy ra A
3;3 và B 3;3 là
hai điểm đối xứng nhau qua Oy . Vậy tam giác AOB cân tại O .
Gọi I là giao điểm của AB và Oy IOA vuông tại I nên
IO
3
3 IAO 60 . Vậy AOB là tam giác đều.
IA
3
Cách khác:
tan IAO
OA OB 2 3 , AB
3 3 3 3 2 3 .
2
2
Vậy OA OB AB nên tam giác AOB là tam giác đều.
Câu 5003.
[0D2-3.0-3] Parabol P : y x 2 đi qua hai điểm A, B có hoành độ lần lượt là
3 . Cho O làm gốc tọa độ. Khi đó:
A. OAB là tam giác nhọn.
C. OAB là tam giác vuông.
Chọn B
B. OAB là tam giác đều.
D. OAB là tam giác có một góc tù.
Lời giải
OA 3; 3
OA 3 9 2 3
A 3; 3
OB 3; 3 OB 3 9 2 3 .
Ta có
B 3; 3
AB 2 3
AB 2 3;0
3 và
Câu 611. [0D2-3.0-3] Cho M P : y x 2 và A 3;0 . Để AM ngắn nhất thì:
B. M 1;1 .
A. M 1;1 .
D. M 1; 1 .
Lời giải
C. M 1; 1 .
Chọn A
Vì M P : y x 2 nên ta đặt
M m; m
2
AM
m 3
2
m 4 m 4 m 2 6m 9
m4 2m2 1 3 m2 2m 1 5
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi m 1 M 1;1 .
m
2
1 3 m 1 5 5
2
2