Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

D04 xét tính chẵn, lẻ của hàm số muc do 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.85 KB, 1 trang )

[0D2-1.4-1] Cho hàm số y  3x 4  4 x 2  3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Câu 31.

A. y là hàm số chẵn.

B. y là hàm số lẻ.

C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.

D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Lời giải

Chọn A
y  f  x   3x 4  4 x 2  3
Tập xác định: D  .
x  D   x  D .
f   x   3   x   4   x   3  3x 4  4 x 2  3  f  x   y là hàm số chẵn.
4

2

Câu 618. [0D2-1.4-1] Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  x3  x .

C. y  x3  x  4 .

B. y  x3  1 .

D. y  2 x 2  3x 4  2 .


Lời giải
Chọn D
Dễ thấy đáp án D
TXĐ: D 

.

x  D   x  D
y   x   2   x   3   x   2  2 x 2  3x 4  2  y  x  .
2

4

Câu 45. [0D2-1.4-1] Hàm số chẵn là hàm số:
x
x2
x2
A. y    2 x .
B. y    2 .
C. y    2 .
2
2
2
Lời giải
Chọn B
Đặt y  f  x   
Câu 5134.

x2
 2  f   x  , x 

2

nên y  

D. y  

x2
 2 là hàm chẵn.
2

[0D2-1.4-1] Hàm số y  x 1  x  là hàm số:

A. Chẵn.
C. Không chẵn, không lẻ.

B. Lẻ.
D. Vừa chẵn, vừa lẻ.
Lời giải

Chọn B

Ta có: f  x   x 1  x  
 f   x    x 1   x    x 1  x    f  x 

 y  f  x  là hàm số lẻ.
Suy ra f  x    f   x  
Câu 1.

[0D2-1.4-1] Cho hàm số y  x3  x , mệnh đề nào sau đây đúng
A. y là hàm số lẻ.

B. y là hàm số chẵn.
C. y là hàm số không chẵn cũng không lẻ.
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Lời giải
Chọn A
Đặt y  x3  x  f  x    f   x  nên là hàm lẻ.

x2
 2x .
2



×