Câu 4428:
[0D1-4.2-1] Cho giá trị gần đúng của
A. 0, 001 .
B. 0, 002 .
8
là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của số 0, 47 là:
17
C. 0, 003 .
D. 0, 004 .
Lời giải
Chọn A
8
Ta có
0, 470588235294... nên sai số tuyệt đối của 0, 47 là
17
8
0, 47
0, 47 4, 471 0, 001 .
17
Câu 4429:
[0D1-4.2-1] Cho giá trị gần đúng của
A. 0, 0001 .
B. 0, 0002 .
3
là 0, 429 . Sai số tuyệt đối của số 0, 429 là:
7
C. 0, 0004 .
D. 0, 0005 .
Lời giải
Chọn D
3
Ta có 0, 428571... nên sai số tuyệt đối của 0, 429 là
7
3
0, 429 0, 429 4, 4285 0, 0005 .
7
Câu 4431:
[0D1-4.2-1] Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của thì sai số là:
A. 0, 001 .
B. 0, 002 .
C. 0, 003 .
D. 0, 004 .
Lời giải
Chọn A
Ta có 3,141592654... nên sai số tuyệt đối của 3,14 là
3,14 3,14 3,141 0,001.
Câu 4435. [0D1-4.2-1] Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính
1
xác là ngày. Sai số tuyệt đối là :
4
1
1
1
A. .
B.
.
C.
.
D. Đáp án khác.
4
365
1460
Lời giải
Chọn A.
Câu 4440. [0D1-4.2-1] Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm ta thu được các kết quả
sau đây với độ chính xác 0, 001g : 5,382g ; 5,384g ; 5,385g ; 5,386g . Sai số tuyệt đối và
số chữ số chắc của kết quả là:
A. Sai số tuyệt đối là 0, 001g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
B. Sai số tuyệt đối là 0, 001g và số chữ số chắc là 4 chữ số.
C. Sai số tuyệt đối là 0, 002g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
D. Sai số tuyệt đối là 0, 002g và số chữ số chắc là 4 chữ số.
Lời giải
Chọn B.
0, 01
Ta có d 0, 001 0, 005
nên có 3 chữ số chắc.
2
Câu 4445. [0D1-4.2-1] Cho giá trị gần đúng của
A. 0,04.
B.
0,04
.
7
23
là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là:
7
C. 0,06.
D. Đáp án khác.
Lời giải
Chọn B.
23
23
0, 04
Ta có
.
3, 285714
3, 28 0, 00 571428
7
7
7
Câu 4446. [0D1-4.2-1] Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số
tuyệt đối là d 0,00421 . Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là:
A. 5,74.
B. 5,736.
C. 5,737.
D. 5,7368.
Lời giải
Chọn A.
Ta có C 0,00421 5,73675 C 5,74096 .
Câu 4472.
[0D1-4.2-1] Quy tròn số 7216, 4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là:
A. 0, 2 .
B. 0,3 .
C. 0, 4 .
D. 0, 6 .
Lời giải
Chọn C.
Quy tròn số 7216, 4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là:
7216, 4 7216 0, 4
Câu 4473.
[0D1-4.2-1] Quy tròn số 2, 654 đến hàng phần chục, được số 2, 7 . Sai số tuyệt đối là:.
A. 0, 05 .
B. 0, 04 .
C. 0, 046 .
Lời giải
D. 0,1 .
Chọn C.
Quy tròn số 2, 654 đến hàng phần chục, được số 2, 7 . Sai số tuyệt đối là:
2,7 2,654 0,046 .
[0D1-4.2-1] Cách viết chuẩn của số a 98,1456 0,004 là:
A. 98,14
B. 98,15
+) Vì 0, 0005 0, 004 0, 005
C. 98,145
D. 98,146
0, 01
nên chữ số chắc là hàng phần trăm.
2
+) Cách viết chuẩn là: 98,14
Chú ý:
- Nếu số gần đúng là số thập phân không nguyên thì dạng chuẩn là dạng mà mọi chữ số của nó đều là
chữ số chắC.
- Nếu số gần đúng là số nguyên thì dạng chuẩn của nó là A.10k , trong đó A là số nguyên, 10k là hàng
thấp nhất có chữ số chắC.
[0D1-4.2-1] Cách viết chuẩn của số a 321567000 56000 là:
A. 3215.105
B. 321.106
C. 322.106
D. 32157.104
+) Vì 50000 56000 500000
1000000
nên chữ số chắc là hàng triệu.
2
+) Cách viết chuẩn là: 321.106
[0D1-4.2-1] Ký hiệu khoa học của số – 0,000567 là:
A. – 567 . 10–6
B. – 56,7 . 10–5
C. – 5,67 . 10– 4
D. – 0, 567 . 10–3
HD:
Chú ý: Mọi số thập phân khác 0 đều viết được dưới dạng
10
n
.10n , 1
10, n
(Quy ước
1
) dạng như vậy được gọi là kí hiệu khoa học của số đó.
10n
[0D1-4.2-1] Số a 91548624 3000 có bao nhiêu chữ số chắc
B. 91549000
A. 91500000
C. 91550000
D. 92000000
HD:
+) Vì 500 3000 5000
10.000
nên hàng quy tròn là hàng chục ngàn.
2
+) Số quy tròn là: 91550000
[0D1-4.2-1] Tìm số quy tròn của a 98,1456 0,004
A. 98,15
B. 98,1
C. 98,146
D. 98
HD:
+) Vì 0, 0005 0, 004 0, 005
0, 01
nên hàng quy tròn là hàng phần trăm.
2
+) Số quy tròn là: 98,15
[0D1-4.2-1] Số a 98,1456 0,004 có bao nhiêu chữ số chắc
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
HD:
+) Vì 0, 0005 0, 004 0, 005
0, 01
nên hàng quy tròn là hàng phần trăm.
2
+) Các chữ số chắc là 9,8,1,4.
[0D1-4.2-1] Số a 91548624 3000 có bao nhiêu chữ số chắc
A. 1
B. 2
C. 3
HD:
+) Vì 500 3000 5000
10.000
nên hàng quy tròn là hàng chục ngàn.
2
+) Các chữ số chắc là 9, 1, 5, 4.
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 (Chương I. TẬP HỢP – MỆNH ĐỀ)
I. Phần trắc nghiệm.
D. 4
[0D1-4.2-1] Cho số gần đúng a = 315496732 2000. Hãy xác định các chữ số chắc của a.
A.5
B. 4
C.3
D. 2
HD:
500<2000<5000
10000
nên a có 5 chữ số chắc là 3, 1, 5, 4, 9.
2
[0D1-4.2-1] Cách viết chuẩn của số a 98,1456 0,006 là:
A. 98,14
B. 98,1
+) Vì 0, 005 0, 006 0, 05
C. 98, 2
D. 98,15
0,1
nên chữ số chắc là hàng phần chụC.
2
+) Cách viết chuẩn là: 98,1
Chú ý:
- Nếu số gần đúng là số thập phân không nguyên thì dạng chuẩn là dạng mà mọi chữ số của nó đều là
chữ số chắC.
- Nếu số gần đúng là số nguyên thì dạng chuẩn của nó là A.10k , trong đó A là số nguyên, 10k là hàng
thấp nhất có chữ số chắC.
[0D1-4.2-1] Cách viết chuẩn của số a 321567900 45617 là:
B. 3216.105
A. 3215.105
+) Vì 5000 45617 50000
C. 3215679.102
D. 32157.104
100000
nên chữ số chắc là hàng trăm ngàn.
2
+) Cách viết chuẩn là: 3215.105
[0D1-4.2-1] Ký hiệu khoa học của số 1234000 là:
B. 1, 234000.106
A. 12,34000.105
C. 123, 4000.104
D. 1, 234000.105
HD:
Chú ý: Mọi số thập phân khác 0 đều viết được dưới dạng
10
n
.10n , 1
10, n
(Quy ước
1
) dạng như vậy được gọi là kí hiệu khoa học của số đó.
10n
[0D1-4.2-1] Số a 91548624 5000 có bao nhiêu chữ số chắc
B. 91549000
A. 91500000
C. 91550000
HD:
+) Vì 500 5000 5000
10.000
nên hàng quy tròn là hàng chục ngàn.
2
+) Số quy tròn là: 91550000
D. 92000000
[0D1-4.2-1] Tìm số quy tròn của a 98,1456 0,008
A. 98,15
B. 98,1
C. 98,146
D. 98
HD:
+) Vì 0, 005 0, 008 0, 05
0,1
nên hàng quy tròn là hàng phần chụC.
2
+) Số quy tròn là: 98,1
[0D1-4.2-1] Số a 98,1456 0,007 có bao nhiêu chữ số chắc
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
HD:
+) Vì 0, 005 0, 007 0, 05
0,1
nên hàng quy tròn là hàng phần chụC.
2
+) Các chữ số chắc là 9,8,1.
[0D1-4.2-1] Số a 91548624 6000 có bao nhiêu chữ số chắc
A. 1
B. 2
C. 3
HD:
+) Vì 5000 6000 50000
+) Các chữ số chắc là 9, 1, 5.
100.000
nên hàng quy tròn là hàng trăm ngàn.
2
D. 4