Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bơm quạt máy nén - P3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 20 trang )

110/30/12 1
Chương 4 Tuốc bin nước

I. Khái niệm
1.Định nghĩa
2.Phân loại
3.Các thông số cơ bản

II.Tuốc bin phản lực
1.Cấu tạo, phân loại
2.Phương trình làm việc
3.Đặc điểm thủy lực
4.Điều chỉnh chế độ làm việc

III.Tuốc bin xung lực
210/30/12 2
Tuốc
bin
Cửa ra
Cửa vào
2
1
1
2
Máy thủy khí biến đổi năng lượng dòng nước
thành cơ năng quay máy phát điện
I.Khái niệm
g
vv
g
pp


zzH
.2
..
.
2
22
2
1121
21
αα
ρ

+

+−=
g
vv
H
d
.2
..
2
22
2
11
αα

=
g
pp

zzH
t
.
21
21
ρ

+−=

Vừa sử dụng cột áp tĩnh và cột
áp động dòng nước : Tuốc bin
phản lực (tuốc bin phản kích);

H=2m÷600m ;

n
s
=50÷450v/ph
+Chỉ sử dụng động năng dòng
nước tuốc bin xung lực (tuốc
bin xung kích)
H=200-2000 m;
n
s
=10÷80 v/ph
-Tuốc bin gáo (Pelton-1880)
-Tuốc bin xung lực 2 lần (Banki)
H=24÷100m
-Tuốc bin phun nghiêng (Turgo)
H=50÷400m

3)Theo vòng quay đặc trưng ns
2.Phân loại
1)Theo năng lượng dòng
nước mà tuốc bin sử dụng
2)Theo cột áp
1.Định nghĩa
310/30/12 3
Phân loaih tuốc bin theo cột áp H và vòng quay đặc trưng n
s
410/30/12 4
II. Tuốc bin phản lực
Mực nước thượng lưu
Tuabin
H
M c n c h l u   
ng p l cá 
ng 
h tú
Cột nước của
nhà máy
Hồ chứa
p ch n n c  
Trạm thủy điện cho tuốc bin phản lực
Đập
H
T
r
m

t

h
y

i
n




L
i

c
h
n

r
c

á



p

t
r
à
n



D
n
g

s
ô
n
g

m
i
ò

D
n
g

s
ô
n
g

c
ò

H
H
C
a


l
y

m
c




510/30/12 5
-Tuốc bin tâm trục (Francis-1849)
H=2m÷600m;
n
s
=50v/ph÷450v/ph
(<150 v/ph và H>150m thì D
1
>D
2
;
150v/ph÷250v/ph và 70m<H<150m thì D
1
=D
2
;
>250v/ph và H<70m thì D
1
<D
2

)
D
o
D
1
D
2
B
o
1
2
d
D
H=2m÷60m
-Tuốc bin hướng trục
(Kaplan-1919)
ns=350v/ph÷1000v/ph
<550v/ph KCC
>550v/ph KCQ
θ=30
o
H lớn
θ=45
o
H tb
θ=60
o
H nhỏ
θ
D

b
D
T
Tuốc bin hướng chéo
(Deriaz-1955)- trạm thủy điện
tích năng H=60m÷200m
theo chiều chuyển động nước trong BCT
6
CÁC BỘ PHẬN CƠ BẢN CỦA TUỐC BIN FRANCIS
Ø98
378
 BÁNH CÔNG
TÁC
 BỘ PHẬN HƯỚNG
DÒNG
 BUỒNG XOẮN
 ỐNG HÚT
 TRỤC TUỐC BIN
 Ổ ĐỠ
710/30/12 7
FRANCIS
BCT
BHD
Cửa vào
Cửa ra
Bu ng xo n 
Trụ
ống hút
( )
uult

cucu
g
H
2211
1
−=
2.Phương trình Ơle
1.Cấu tạo
B
A
c
0
u
1
w
1
c
1
2'
w
2
c
2
u
2
2
1
B'
810/30/12 8
Trong tuốc bin thường xét ảnh hưởng

thay đổi của cột áp (H) và kích thước
(D
1
) đến các thông số làm việc
OMTltTT
OTMltMM
T
M
HD
HD
Q
Q
ηη
ηη
...
...
2
2
=
TltTM
MltMT
T
M
HD
HD
n
n
..
..
η

η
=
TOM
MOT
ltT
ltM
TT
MM
M
T
M
HH
HH
D
N
N
ηη
ηη
η
η
.
.
..
.
.
.
D
2
T









=
ltT
ltM
M
T
M
T
M
D
n
n
H
H
η
η
.
D
.
2
T
2

















=
H
Dn
n
I
1
1
.
=
HD
Q
Q
I
2
1
1

=
HHD
N
N
I
.
2
1
1
=
4
.
.
HH
Nn
n
s
=
η
...65,3
'
1
'
1
Qnn
s
=
( )
T
MM

MT
H
HD
.
D
.11
5
1T
1
ηη
−−=
3.Đồng dạng thủy lực cho tuốc bin
Thông sô qui dẫn
H=1m; D
1
=1m
liTiM
ηη
=
ĐK đồng dạng …

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×