Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tóm tắt ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (Ôn thi THPT Quốc Gia)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (785.44 KB, 7 trang )

NGỮ PHÁP CƠ BẢN
Mười hai thì cơ bản


Hiện tại đơn: S + V(hiện tại) + O



Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V-ing + O



Hiện tại hoàn thành: S + have/has + V3/ed + O



Hiện tại hoàn thành tiếp diễn : S + have/has + been + V-ing + O



Quá khứ đơn : S + V2/ed + O



Quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing + O



Quá khứ hoàn thành: S + had + V3/ed + O




Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had + been + V-ing + O



Tương lai đơn: S + will + V + O



Tương lai tiếp diễn: S + will + be + V-ing + O



Tương lai hoàn thành: S + will + have + V3/ed + O



Tương lai hoàn thành tiếp diễn: S + will + have + been + V-ing + O

Câu điều kiện


Loại 0: Sự thật hiển nhiên
If + hiện tại đơn + “,” + hiện tại đơn



Loại 1: Có thật trong hiện tại
If + Hiện tại đơn + “,” + S + will V-inf + O




Loại 2: Không có thật trong hiện tại
If + Quá khứ đơn + “,” + S + would V-inf + O



Loại 3: Không có thật trong quá khứ
If + Quá khứ hoàn thành + “,” + S + would have V3/ed + O
1


Câu bị động
Công thức chung: ToBe + V3/ed

Câu mong ước


Wish ở hiện tại
S + wish(es) + S + V2/ed + O
S + wish(es) + S + didn’t V + O



Wish trong quá khứ
S + wish(es) + S + had V3/ed + O
S + wish(es) + S + hadn’t V + O




Wish trong tương lai
S + wish(es) + S + would/could V + O
S + wish(es) + S + wouldn’t V + O

Câu so sánh


So sánh hơn
Tính từ ngắn: S1 + be + Adj(-er) + than + S2
Tính từ dài: S1 + be + more Adj + than + S2



So sánh bằng: S1 + be + as Adj as + S2



So sánh nhất
Tính từ ngắn: The + Adj(-est)
Tính từ dài: The most + Adj

Câu gián tiếp


Bước 1: Lùi thì



Bước 2: Thay đổi từ chỉ thời gian, nơi chốn
2





Bước 3: Thay đổi chủ ngữ, tân ngữ
Ví dụ: “I’m going to visit Japan next month”, she said.
→ She said that she was going to visit Japan the following month.

Rúi gọn mệnh đề quan hệ


Chủ động: V-ing



Bị động: to V3/ed

Thứ tự của tính từ
OSASCOMP : Ông Sáu Ăn Súp Cua Ông Mập Phì


Opinion: quan điểm (beautiful, bad,…)



Size: kích cỡ (big, small, …)



Age: độ tuổi (old, young, new, …)




Shape: hình dạng (square, circular, …)



Colour: màu sắc (black, white,…)



Origin: nguồn gốc (Japanese, American,…)



Material: chất liệu (stone, plastic, …)



Purpose: mục đích (effective,…)

Cách dùng IN, ON, AT
IN năm, IN tháng, IN mùa
IN sáng, chiều, tối
ngày cho ON vào
đêm, trưa, giờ, phút tính sao?
thêm AT đằng trước thế nào cũng xong.

3



Phát âm


Phát âm đuôi -s, -es
/iz/ : o, s, x, z, ch, sh (Ôi Sông Xưa Zờ CHẳng SHóng)
/s/ : th, p, k, f, t (THời Phong Kiến Fương Tây)
/z/ : các trường hợp còn lại



Phát âm đuôi -ed
/t/ : c, s, x, z, ch, sh, th, p, k, f (Con Sông Xưa Zờ CHẳng SHóng, THời
Phong Kiến Fương)
/id/: t,d (Thể Dục)
/d/: các trường hợp còn lại

Một số từ vựng thông dụng




Đơn vị thời gian
Second

:

giây

Minute


:

phút

Hour

:

giờ

Day

:

ngày

Week

:

tuần

Fortnight

:

nửa tháng

Month


:

tháng

Year

:

năm

Decade

:

thập kỷ

Century

:

thế kỷ

Weekend

:

cuối tuần

Leap year


:

năm nhuận

Thời gian trong ngày
4






Morning

:

buổi sáng

Afternoon

:

buổi chiều

Evening

:

buổi tối


Night = Night time

:

buổi đêm

Midday = Noon

:

buổi trưa

Midnight

:

nửa đêm

Dawn

:

bình mình

Dusk

:

hoàng hôn


Sunrise

:

lúc mặt trời mọc

Sunset

:

lúc mặt trời lặn

January

:

tháng 1

February

:

tháng 2

March

:

tháng 3


April

:

tháng 4

May

:

tháng 5

June

:

tháng 6

July

:

tháng 7

August

:

tháng 8


September

:

tháng 9

October

:

tháng 10

November

:

tháng 11

December

:

tháng 12

Never

:

không bao giờ


Rarely

:

hiếm khi

Occasionally

:

thỉnh thoảng

Các tháng trong năm

Các từ tần suất

5






Sometimes

:

thỉnh thoảng


Often = Frequently

:

thường xuyên

Usually = Normally

:

thường xuyên

Always

:

luôn luôn

Once

:

một lần

Twice

:

hai lần


Three/ Four/ … times

:

3/4/… lần

Everyday = Daily

:

hằng ngày

Every week = Weekly

:

hàng tuần

Every month = Monthly

:

hàng tháng

Every year = Yearly

:

hàng năm


AM

:

buổi sáng

PM

:

buổi chiều

2 o’clock am

:

2 giờ sáng

Các cách nói giờ

Two thirty = Half past two :

2h30’

Two forty-five = A quarter to three:

2h45’ – 3 giờ kém 15’

Two oh five


2h05’

:

Các cách hỏi giờ
Could you tell me the time, please?
Do you know what time it is?
Do you happen to have the time?
What time is it?

The end
6


7



×