Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra 45 phut mon tin hoc de 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.47 KB, 3 trang )

Trường THPT Ngã Năm
Họ và tên: Nguyễn Trường Giang
Lớp: 10C1
Số thứ tự: 7

Kiểm Tra 1 Tiết
Môn: Tin Học
Thời gian: 45 phút

Điểm

Đề 1:
1) Hãy ghép các NÚT LỆNH trên thanh Standard với Tên – menu lệnh (phím tắt): ý
nghĩa của các nút lệnh tương ứng
NÚT LỆNH

TÊN – MENU LỆNH (PHÍM TẮT): Ý NGHĨA CỦA CÁC NÚT
LỆNH
A. Paste- Edit/Paste (Ctrl+V): Dán nội dung trong Clipboard tại
vị trí con trỏ văn bản
B. Undo- Edit/Undo (Ctrl+Z): Phục hồi lệnh vừa thi hành

1.
2.

C. Redo- Edit/Redo (Ctrl+Y): Tiến đến lệnh vừa mới phục hồi
3.
D. Print preview- File/ Print preview (Ctrl + F2): Xem trước khi
in
E. Zoom- View/Zoom: Phóng to, thu nhỏ các chi tiết trên màn
hình


F. Copy- Edit/Copy (Ctrl+C): sao chép đối tượng vào clipboard

4.
5.
6.

G. Format painter: Copy nhiều định dạng

7.

H. Cut- Edit/Cut (Ctrl+X): Cắt đối tượng vào clipboard
8.
I. Open- File/open (Ctrl+O): Mở văn bản có sẳn
9.
J. Print- File/Printer (Ctrl+P): In văn bản

10.

K. Insert table: chèn bảng tại vị trí con trỏ văn bản

11.

L. Save- File/Save (Ctrl+S): Lưu văn bản
12.
M. New- File/new (Ctrl+N): Mở một văn bản mới

13.
Đáp án:
1
Câu M


2
I

3
L

4
J

5
D

6
H

7
F

8
A

9
G

10
B

11
C


12
K

13
E

2) Hãy ghép các NÚT LỆNH trên thanh Formatting với Tên – menu lệnh (phím tắt):
nghĩa của các nút lệnh tương ứng
NÚT LỆNH

TÊN – MENU LỆNH (PHÍM TẮT): Ý NGHĨA CỦA CÁC NÚT
LỆNH

1


A. Alignment Left – (Ctrl + L): Định dạng lề trái
B. Decrease indent: giảm lề cho đoạn 1 khoảng cách nhất định
C. Bullets: Điền danh sách nhanh kiểu kí hiệu

1.
2.
3.

D. Alignment Center – (Ctrl + E): Định dạng lề giữa

4.
5.


E. Alignment justify – (Ctrl + J): Định dạng lề đều hai bên

6.

F. Increase indent: Tăng lề cho đoạn 1 khoảng cách nhất định
G. Numbering: Điền danh sách nhanh kiểu số

7.

H. Italic – (Ctrl + I): Định dạng chữ nghiêng

8.

I. Underline – (Ctrl + U): Định dạng chữ gạch chân

9.

J. Alignment Right – (Ctrl + R): Định dạng lề phải

10.

K. Bold – (Ctrl + B): Định dạng chữ đậm

11.

L. Font size – (Ctrl + [ hoặc Ctrl + ]): Tăng giảm phông chữ

12.
13.
Đáp án:

1
Câu M

M. Font- Format/Font (Ctrl + D): Định dạng phông chữ
2
L

3
K

4
H

5
I

6
A

7
D

8
J

9
E

10
G


11
C

12
B

13
F

3) Để soạn thảo được văn bản tiếng việt cần kết hợp tương thích giữa hai yếu tố font
và bảng mã. Hãy ghép Font và Bảng mã cho phù hợp.
FONT
BẢNG MÃ
1. Vni-*
A. Unicode
2. Tiếng anh
B. TCVN3(ABC)
3. .vn****
C. VNI Windows
Đáp án:
Câu
1.C
2.A
3.B
4) Hãy kết hợp MENU LÊNH và Ý NGHĨA của menu lệnh cho phù hợp:
MENU LỆNH
Ý NGHĨA
1. Format/ Font…
A. Bảng/ Chọn hoặc xóa/ bảng hoặc cột

hoặc dòng hoặc ô
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Format/ Paragraph…
Format/ Bullets and numbering…
File/ Page Setup…
Edit/ Find…
Edit/ Replace…
Tools/ AutoCorrect options…
8. Insert/ Break…/ Page Break
9. Insert/ Page number…
10. Table/ Insert/ Table…
11. Table/ select hoặc Delete/ Table

B. Ngắt trang cứng
C. Tự động gõ tắt
D. Định dạng đoạn văn bản
E. Chèn bảng
F. Thay thế
G. Định dạng nhanh kiểu danh sách
H. Định dạng trang
I. Định dạng phông chữ
J. Tìm kiếm
K. Chèn số trang


2


hoặc columns hoặc rows hoặc cells
Đáp án:
1
2
3
4
5
Câu
I
D
G
H
J

6
F

3

7
C

8
B

9
K


10
E

11
A



×