LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
PHÒNG GD&ĐT MỸ ĐỨC
TRƯỜNG THCS AN TIẾN
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: ĐỊA LÝ 6
Năm học 2020-2021
LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN ĐỊA LÝ 6
Cả năm học : 35 tuần = 35 tiết
Học kỳ I : 18 tuần x 1 tiết / tuần = 18 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 1 tiết / tuần = 17 tiết
Tiết Tên bài
Bài 1:
1
Bài mở
đầu
Mục tiêu
Nội dung trọng tâm
1.Về kiến thức:
Giúp HS bước đầu hiểu
được mục đích của việc
học tập môn Địa lý.
2.Về kĩ năng:
Bước đầu rèn kỹ năng
quan sát, sử dụng bản
đồ và biết vận dụng
những điều đã học vào
thực tế.
3.Về thái độ:
Tạo cho các em hứng
thú học tập môn địa lý.
trong học tập.
– Có những hiểu biết
về trái đất, môi
trường sống của
chúng ta
- Giải thích được các
sự vật, hiện tượng địa
lý xảy ra xung quanh
mình, các điều kiện
TN và nắm được cách
thức sản xuất của con
người ở
mọi khu vực.
- Tập quan sát sự vật,
hiện tượng địa lý trên
bản đồ.
- Khai thác kiến thức
qua hình vẽ trong
sách giáo khoa.
- Hình thành kỹ năng
quan sát và xử lý
Phương pháp
dạy học
– Trực quan.
– Đàm thoại gợi
mở - tìm tòi.
– Nêu và giải
quyết vấn đề
Định hướng
năng lực
- Năng lực
giải quyết vấn
đề
-Năng lực hợp
tác
Chuẩn bị
của GV-HS
Quả địa cầu,
bản đồ.
Ghi chú
LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
2
thông tin
- Liên hệ những điều
đã học vào thực tế,
quan sát và giải thích
những hiện tượng địa
lý xảy ra xung quanh
mình
Bài 2:
1. Về kiến thức:
- Vị trí của Trái Đất
Vị trí
- Biết được vị trí Trái
trong hệ Mặt Trời (vị
hình
Đất trong hệ Mặt Trời,
trí thứ 3 theo thứ tự
dạng
hình dạng và kích thước xa dần Mặt Trời).
kích
của Trái Đất:
- Hình dạng và kích
thước
- Ý nghĩa của vị trí thứ thước của Trái Đất:
của Trái
3 trong hệ Mặt Trời.
hình dạng cầu và kích
Đất
- Hiểu được 1 số khái
thước rất lớn.
niệm và công dụng của - Xác định được kinh
đường kinh tuyến, vĩ
tuyến gốc, vĩ tuyến
tuyến, kinh tuyến gốc,
gốc, nửa cầu Bắcvĩ tuyến gốc, kinh tuyến Nam, Đông-Tây trên
Đ-T, vĩ tuyến B-N, bán bản đồ và quả địa cầu.
cầu Đ-T và B-N
2.Về kĩ năng:
-Xác định được vị trí
của Trái Đất trong hệ
Mặt Trời trên hình vẽ.
3.Về thái độ:
- Gây hứng thú cho các
em tìm tòi về Trái Đất.
- Yêu quý trái đất – môi
– Trực quan.
– Thực hành.
– Đàm thoại gợi
mở - tìm tòi.
– Nêu và giải
quyết vấn đề
-Hoạt động
nhóm
- Năng lực
- Quả địa
giải quyết vấn cầu, Tranh
đề
-Năng lực hợp
tác
-Năng lực gải
quyết vấn đề
LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
3
CHỦ
ĐỀ
BẢN
ĐỒ
4
trường sống của con
người, có ý thức bảo vệ
các thành phần tự nhiên
của môi trường
1. Kiến thức:
- Học sinh trình bày
được khái niệm bản đồ
là gì?
- Hiểu tỉ lệ Bản đồ là
gì? Và nắm được hai
loại tỉ lệ số và tỉ lệ
thước.
- Biết cách tính khoảng
cách thực tế, dựa vào tỉ
lệ và thước tỉ lệ
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng
tính tỉ lệ bản đồ
3.Về thái độ:
- HS yêu thích nôm học
- Khái niệm bản đồ
- Ý nghĩa của tỉ lệ bản
đồ: Tỉ lệ bản đồ cho
ta biết khoảng cách
trên bản đồ đã thu
nhỏ bao nhiêu lần so
với kích thước thực
của chúng trên thực
tế.
- Hai dạng tỉ lệ bản
đồ: tỉ lệ số và tỉ lệ
thước
- Giải quyết vấn
đề
- Vấn đáp
- Hợp tác nhóm
1. Về kiến thức:
- HS cần nắm được
Phương hướng trên bản
đồ:
- Biết cách xác định
phương hướng trên bản
đồ:
- Xác định được 8
phương hướng chính
trên bản đồ
- Xác định được các
điểm trên bản đồ và
quả địa cầu
- Cách viết tọa độ địa
– Trực quan.
– Thực hành.
– Đàm thoại gợi
mở - tìm tòi.
– Nêu và giải
quyết vấn đề
-Hoạt động
-Năng lực giải - 1 số loại
quyết vấn đề bản đồ có tỷ
lệ khác nhau
-Năng lực hợp - Hình 8
tác
SGK
-Năng lực
thực hành
- Năng lực
- Bản đồ
giải quyết vấn Chấu Á, quả
đề
địa cầu
- Năng lực
hợp tác
LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
5
- Biếtcách xác định vị
lý
trí của một điểm trên
bản đồ, quả Địa Cầu:
- Hiểu được khái niệm
kinh độ, vĩ độ, tọa độ
địa lí của một điểm và
cách viết tọa độ địa lí
của một điểm.
2. Kỹ năng:
Xác định được phương
hướng, tọa độ địa lí của
một điểm trên bản đồ và
quả Địa Cầu.
3.Về thái độ:
Yêu thích môn học
nhóm
1.Về kiến thức:
- Biết được các kí hiệu
bản đồBiết được một số
dạng kí hiệu được sử
dụng để thể hiện đối
tượng địa lí trên bản đồ:
kí hiệu hình học, kí hiệu
chữ, kí hiệu tượng hình.
- Biết được các cách thể
hiện độ cao địa hình
trên bản đồ: thang màu,
đường đồng mức.
2. Kỹ năng:
– Đàm thoại gợi
mở - tìm tòi.
– Nêu và giải
quyết vấn đề.
– Thực hành.
-Hoạt động
nhóm
- Ba loại kí hiệu
thường được sử dụng
để thể hiện các đối
tượng địa lí trên bản
đồ: kí hiệu điểm, kí
hiệu đường, kí hiệu
diện tích.
- Một số dạng kí hiệu
được sử dụng để thể
hiện đối tượng địa lí
trên bản đồ: kí hiệu
hình học, kí hiệu chữ,
kí hiệu tượng hình.
- Năng lực
- Bản đồ tự
giải quyết vấn nhiên VN.
đề.
- Bản đồ
Nông, Lâm,
- Năng lực
Thủy sản
hợp tác.
VN.
- Mô hình
núi.
LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
6
7
Ôn tập
Kiểm
tra 1
tiết
Bài 7:
Đọc và hiểu nội dung
bản đồ dựa vào kí hiệu
bản đồ.
3.Về thái độ:
Tích cực đóng góp , xây
dựng bài.
1. Kiến thức: Ôn lại
nội dung về Trái Đất và
bản đồ
2. Kĩ năng:
-Làm được các bài tập.
3. Thái độ
- Ôn tập tích cực.
1. kiến thức:
- Ôn lại nội dung về
Trái Đất và bản đồ
2. Kĩ năng:
- Làm được các bài tập.
3. Thái độ
- Trung thực trong làm
bài.
1.Về kiến thức:
- Các cách thể hiện độ
cao địa hình trên bản
đồ: thang màu, đường
đồng mức.
- Xác định phương
- Ôn tập
hướng và tọa độ địa
lý trên bản đồ.
- Các loại ký hiệu trên
bản đồ.
- Hình dạng, kích
thước, vị trí của Trái
Đất. Kinh tuyến, vĩ
tuyến, kinh tuyến gốc,
vĩ tuyến gốc.
- Tính tỉ lệ bản đồ.
- Xác định phương
hướng và tọa độ địa
lý trên bản đồ.
- Các loại ký hiệu trên
bản đồ.
- Hình dạng, kích
thước, vị trí của Trái
Đất. Kinh tuyến, vĩ
tuyến, kinh tuyến gốc,
vĩ tuyến gốc.
- Tính tỉ lệ bản đồ.
* Sự vận động của
– Trực quan.
- Quả địa
cầu, hệ
thống câu
hỏi
- Năng lực
làm bài kiểm
tra
- Bài kiểm
tra và đáp án
- Phát bài
coi HS làm
bài
- Năng lực
- Quả địa
LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
8
* Trình bày được
Sự vận chuyển động tự quay
động tự quanh trục tưởng tượng
quay
của Trái Đất (Hướng,
xung
thời gian của chuyển
quanh động):
trục
* Trình bày được hệ quả
của
chuyển động tự quay
Trái
quanh trục của Trái Đất:
Đất và
- Hiện tượng ngày, đêm
các hệ kế tiếp nhau ở khắp mọi
quả
nơi trên Trái Đất.
- Sự chuyển động lệch
hướng của các vật thể ở
nửa cầu bắc và nửa cầu
nam trên bề mặt Trái
Đất.
2.Về kĩ năng:
- Sử dụng hình vẽ để
mô tả chuyển động tự
quay của Trái Đất.
- Biết sử dụng quả địa
cầu để chứng minh hiện
tượng ngày đêm, sự
chênh lệch giờ giữa các
khu vực.
3.Về thái độ:
Yêu thích mơn học
Trái Đất quanh trục.
- Trái Đất tự quay
quanh một trục tưởng
tượng nối liền hai cực
và nghiêng 66033’
trên mặt phẳng quỹ
đạo.
- Hướng tự quay: từ
Tây sang Đông.
- Thời gian tự quay
một vòng quanh trục
là 24 giờ (một ngày
đêm). Vì vậy bề mặt
Trái Đất được chia
thành 24 khu vực giờ.
*Hệ quả sự vận động
tự quay quanh trục
của Trái đất.
-Hiện tượng ngày,
đêm kế tiếp nhau ở
khắp mọi nơi trên
Trái Đất.
-Sự chuyển động lệch
hướng của các vật thể
ở nửa cầu bắc và nửa
cầu nam trên bề mặt
Trái Đất
– Thực hành.
– Đàm thoại gợi
mở - tìm tòi.
– Nêu và giải
quyết vấn đề
giải quyết vấn cầu, đèn Pin
đề
- Các hình
vẽ SGK
phóng to.
LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
Bài 8:
9
1. Kiến thức: Sau bài
học HS cần:
Sự
- Trình bày được
chuyển chuyển động của Trái
động
Đất quanh Mặt Trời:
của Trái - Hệ quả chuyển động
Đất
của Trái Đất quanh Mặt
quanh
Trời.
Mặt
- Nhớ được 4 vị trí:
trời
Xuân phân, Thu phân,
đông chí và Hạ chí.
2. Kĩ năng
- Sử dụng hình vẽ để
mô tả chuyển động của
Trái Đất quanh Mặt
Trời:
- Dựa vào hình vẽ mô tả
hướng chuyển động,
quỹ đạo chuyển động,
độ nghiêng và hướng
nghiêng của trục Trái
Đất khi chuyển động
trên quỹ đọa; trình bày
hiện tượng ngày, đêm
dài, ngắn ở các vĩ độ
khác nhau trên Trái Đất
theo mùa.
3. Thái độ:Yêu thiên
nhiên và giải thích các
- Chuyển động của
Trái Đất quanh Mặt
Trời:
+ Trái đất chuyển
động quanh Mặt Trời
theo một qũy đạo có
hình elip gần tròn.
+ Hướng chuyển
động: từ Tây sang
Đông.
+ Thời gian Trái Đất
chuyển động một
vòng quanh Mặt Trời
là 365 ngày 6 giờ.
+ Trong khi chuyển
động trên quỹ đạo
quanh Mặt Trời, trục
Trái Đất lúc nào cũng
giữ nguyên độ
nghiêng 66033’ trên
mặt phẳng vĩ đạo và
hướng nghiêng của
trục không đổi. Đó là
sự chuyển động tịnh
tiến.
- Sử dụng quả địa cầu
để chứng minh hiện
tượng các mùa.
– Trực quan.
– Thực hành.
– Đàm thoại gợi
mở - tìm tòi.
– Nêu và giải
quyết vấn đề
-Hoạt động
nhóm
- Năng lực
- Tranh sự
giải quyết vấn chuyển động
đề
của Trái đất
quanh mặt
- Năng lực
trời.
hợp tác
- Quả địa
- Năng lực tư cầu.
duy.
LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
10
11
hiện tượng các mùa ở
hai nửa bán cầu
Bài 9:
1 . Kiến thức:
- Biết được hiện tượng
Hiện
ngày, đêm chênh lệch
tượng
giữa các mùa là hệ quả
ngày
của sự vận động của
đêm dài Trái Đất quanh Mặt
ngắn
Trời.
theo
- Các khái niệm về các
mùa
đường chí tuyến Bắc,
Nam, vòng cực Bắc,
Nam.
2. Kĩ năng:
- Biết dùng quả địa cầu
và ngọn đèn để giải
thích hiện tượng ngày,
đêm dài ngắn khác
nhau.
3. Thái độ:
- Ham học hỏi khám
phá thiên nhiên
1. Kiến thức
- Giải thích được hiện
Ôn tập tượng ngày đêm trên
về các
Trái Đất
hệ quả - Giải thích được hiện
của sự tượng các mùa khác
chuyển nhau tại 2 bán cầu Bắc
- Biết được hiện
tượng ngày, đêm
chênh lệch giữa các
mùa là hệ quả của sự
vận động của Trái Đất
quanh Mặt Trời.
- Biết cách dùng quả
địa cầu và ngọn đèn
để giải thích hiện
tượng ngày đêm dài
ngắn khác nhau.
– Trực quan.
– Thực hành.
– Đàm thoại gợi
mở - tìm tòi.
– Nêu và giải
quyết vấn đề
-Hoạt động
nhóm
- Năng lực
- Quả địa
giải quyết vấn cầu.
đề
- Tranh vẽ
hiện tượng
- Năng lực
ngày đêm
hợp tác
dài ngắn
theo mùa.
- Năng lực tư
duy, giao tiếp,
làm chủ bản
thân.
- Liên hệ thực tế để
giải thích được các
mùa ở miền Bắc nước
ta diễn ra trong
khoảng thời gian nào
trong năm.
– Trực quan.
– Thực hành.
– Đàm thoại gợi
mở - tìm tòi.
– Nêu và giải
quyết vấn đề
- Năng lực
- Quả địa
giải quyết vấn cầu.
đề
- Tranh vẽ
các hệ quả
- Năng lực tư của sự vận
duy
động quanh
trục và
LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
động
và Nam
của
2. Kỹ năng
trái đất - Biết dùng quả địa cầu
để giải thích hiện tượng
ngày và đêm trên Trái
Đất
quanh mặt
trời
Bài 10:
12
13
1. Kiến thức:
- Hiểu được cấu tạo
- Nêu được tên các lớp và vai trò của từng
cấu tạo của Trái Đất và lớp vỏ Trái Đất.
Cấu tạo đặc điểm của từng lớp.
trong
- Trình bày được cấu
của Trái tạo và vai trò của lớp vỏ
Đất
Trái Đất.
2. Kĩ năng:
- Quan sát phân tích và
nhận xét.
3 Thái độ:
- Yêu thích môn học, có
ý thức bảo vệ lớp vỏ
Trái Đất.
– Trực quan.
– Đàm thoại gợi
mở - tìm tòi.
– Nêu và giải
quyết vấn đề
- Năng lực
- Tranh ảnh
giải quyết vấn cấu tạo bên
đề
trong của
Trái Đất.
- Năng lực
đọc hiểu và tư
duy
Bài 11:
– Trực quan.
– Đàm thoại gợi
mở - tìm tòi.
– Nêu và giải
quyết vấn đề
- Năng lực
- Bản đồ tự
giải quyết vấn nhiên thế
đề
giới.
- Quả địa
- Năng lực
cầu.
thực hành
.
1. Kiến thức:
Thực
- Sự phân bố của các
hành:
lục địa và đại dương
Sự
trên bề mặt trái đất ở cả
phân bố hai nửa cầu.
các lục 2. Kỹ năng:
địa và
- Biết tên và xác định
đại
đúng vị trí của sáu lục
- Sự phân bố của các
lục địa và đại dương
trên bề mặt trái đất ở
cả hai nửa cầu.
LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
dương
trên bề
mặt
Trái
Đất
Bài 12:
14
địa và bốn đại dương
trên quả địa cầu hoặc
bản đồ tự nhiên thế
Giới.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong giờ
thực hành.
1.Kiến thức:
Tác
- Nêu được khái niệm
động
nội lực, ngoại lực và
của
biết được tác động của
ngoại
chúng đến địa hình trên
lực và
bề mặt Trái Đất.
nội lực
- Nêu được hiện tượng
trong
động đất, núi lửa và tác
việc
hại của chúng. Biết
hình
được khái niệm macma.
thành
địa hình 2. Kỹ năng:
bề mặt - Nhận biết qua tranh
ảnh, mô hình các bộ
Trái
phận, hình dạng của núi
Đất
lửa.
- Chỉ trên bản đồ vành
đai lửa Thái Bình
Dương.
3. Thái độ:
- Giúp các em hiểu
thêm về những hiện
- Hiểu được nội lực
và ngoại lực tác động
như thế nào đến việc
hình thành bề mặt
Trái Đất
- Giải thích được 1 số
dạng địa hình ở địa
phương được hình
thành do nội lực hay
ngoại lực tác động
– Trực quan.
– Đàm thoại gợi
mở - tìm tòi.
– Nêu và giải
quyết vấn đề
- Năng lực
-Bản đồ tự
giải quyết vấn nhiên thế
đề
giới
- Bản đồ địa
- Năng lực tư hình Việt
duy
Nam
-Tranh cấu
tạo núi lửa
- Băng hình
hoặc tranh
ảnh có liên
quan.về
thảm hoạ
động đất,
núi lửa,.
.
LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
tượng xảy ra trong tự
nhiên
15
1. Kiến thức.
- Nêu được đặc điểm
Bài 13: hình dạng, độ cao của
Địa
núi
hình bề - Phân biệt núi già và
mặt
núi trẻ.
Trái
- Nắm được nguồn gốc
Đất
và hình dạng địa hình
cácxtơ
* Giáo dục môi
trường:
- Biết được các hang
động (loại địa hình đặc
biệt của núi đá vôi) là
những cảnh đẹp thiên
nhiên, hấp dẫn khách
du lịch.
2. Kĩ năng:
- Quan sát, so sánh,
nhận biết được dạng địa
hình núi, qua tranh ảnh.
* Giáo dục môi
trường:
- Nhận biết địa hình
- Liên hệ giả thích
được nguồn gốc hình
thành địa hình cactơ
là những cảnh đẹp
thiên nhiên, hấp dẫn
khách du lịch.
* Giáo dục môi
trường:
- Có ý thức được sự
cần thiết phải bảo vệ
các cảnh đẹp tự nhiên
trên Trái Đất nói
chung và ở Việt Nam
nói riêng.
– Trực quan.
– Đàm thoại gợi
mở - tìm tòi.
– Nêu và giải
quyết vấn đề
- Năng lực
- Hình vẽ
giải quyết vấn sgk phóng
đề
to. - Bản đồ
tnhiên thế
- Năng lực tư giới.
duy
- 1 số hình
ảnh hang
động ở địa
phường và
các tỉnh
khác
LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
cacxtơ qua tranh ảnh
và trên thực địa
3. Thái độ:
- Có ý thức bảo vệ môi
trường, tài nguyên thiên
nhiên...
16
17
Bài 13:
Địa
hình bề
mặt
Trái
Đất
(TT)
Ôn tập
1. Kiến thức:
- Nắm được khái niệm
đồng bằng, cao nguyên,
đồi.
- Nêu được đặc điểm
hình dạng, độ cao của
bình nguyên, cao
nguyên, đồi
- Ý nghĩa của các dạng
địa hình đối với sự sản
xuất nông nghiệp.
2. Kỹ năng:
- Quan sát, nhận biết
các dạng địa hình.
3. Thái độ:
- Giáo dục các em hiểu
thêm về các dạng địa
hình, nước ta.
1. Kiến thức.
- Hệ thống nội dung
kiến thức của chương I
và các bài 12,13,14 của
- Trình bày được đặc
điểm hình dạng, độ
cao của bình nguyên,
cao nguyên, đồi
- Ý nghĩa của các
dạng địa hình đối với
sự sản xuất nông
nghiệp.
– Trực quan.
– Đàm thoại gợi
mở - tìm tòi.
– Nêu và giải
quyết vấn đề
- Năng lực
- Tranh ảnh,
giải quyết vấn tài liệu liên
đề
quan.
- Mô hình
- Năng lực tư cao nguyên
duy
và bình
nguyên.
- Hệ thống nội dung
kiến thức của chương
I và các bài 12,13,14
của chương
– Trực quan.
– Đàm thoại gợi
mở - tìm tòi.
– Nêu và giải
- Năng lực
- bản đồ tự
giải quyết vấn nhiên thế
đề
giới
- Tranh
LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
học kỳ I chương
2. Kỹ năng.
- Quan sát, phân tích
biểu đồ, lược đồ.
- Xác định vị trí của
Trái Đất và các đại
dương trên quả địa cầu
3.Thái độ
- Giáo dục các em ý
thức ôn tập tốt.
18
1. Kiến thức.
Kiểm
- Qua tiết kiểm tra giúp
tra học Hs nhớ lại các kiến thức
kỳ I
đã học
- HS tự đánh giá được
kết quả học tập của
mình
2. Kỹ năng.
- Rèn kỹ năng trình bày
bài kiểm tra
- Kỹ năng phân tích áp
dụng các kiến thức đã
học để xử lý các tình
huống
3.Thái độ
- Giáo dục các em ý
thức tự giác và nghiêm
túc khi làm bài
- Biết liên hệ thực tế
quyết vấn đề
- Năng lực tư
duy
ảnh,tài liệu
liên quan.
– Nêu vấn đề
- Năng lực
làm bài kiểm
tra
- Đề kiểm
tra
LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
19
20
1 Kiến thức:
- Học sinh nắm được
Bài 15: các khái niệm khoáng
vật, đá, khoáng sản, mỏ
Các mỏ khoáng sản, nguyên
khoáng nhân hình thành các
sản
khoáng sản.
- Nhận thức khoáng sản
không phải là nguồn tài
nguyên vô tận phải biết
khai thác hợp lí .
2 Kỹ năng
- Biết phân loại khoáng
sản dựa vào công dụng
của khoáng sản
- Nhận biết được một số
khoáng sản qua mẫu
vật, tranh ảnh hoặc trên
thực địa.
3. Thái độ
- Có ý thức bảo vệ
khoáng sản
Bài 16: 1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được
khái niệm đường đồng
Đọc bản mức, có khả năng đo
đồ (lược tính độ cao dựa vào
đồ) địa khoảng cách thực địa,
- Nhận thức khoáng
sản không phải là
nguồn tài nguyên vô
tận phải biết khai thác
hợp lí .
- Biết khoáng sản là
là nguồn tài nguyên
quý giá có giá trị của
mỗi quốc gia, được
hình thành trong thời
gian dài và là loại tài
nguyên thiên nhiên
không thể phục hồi.
- Ý thức được sự cần
thiết phải khai thác,
sử dụng các khoáng
sản một cách hợp lí
và tiết kiệm.
– Đàm thoại gợi
mở - tìm tòi.
– Nêu và giải
quyết vấn đề.
- Năng lực
- Bản đồ
giải quyết vấn khoáng sản.
đề
- Hộp mẫu
quặng và
- Năng lực tư khoáng sản .
duy
–Dựa vào đường
đồng mức để đo tính
độ cao trên bản đồ.
– Trực quan.
– Thực hành.
– Nêu và giải
quyết vấn đề
- Hoạt động
nhóm
- Năng lực
thực hành
- Năng lực tư
duy
- Năng lực
họp tác
- lược đồ,
bản đồ địa
hình tỉ lệ lớn
sgk.
LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
hình tỉ
lệ lớn
Bài 17:
21
Lớp vỏ
khí
dựa vào bản đồ.
2 Kĩ năng:
- Đọc bản đồ, lược đồ tỉ
lệ lớn, đo tính
3 Thái độ:
- Tự giác thực hành
1. Kiến thức:
- Biết thành phần của
không khí, tỉ lệ của mỗi
thành phần trong lớp vỏ
khí.
- Biết vai trò của hơi
nước trong lớp vỏ khí.
- Vị trí, đặc điểm của
các tầng trong lớp vỏ
khí: tầng đối lưu, tầng
bình lưu, các tầng cao
và đặc điểm chính của
mỗi tầng.
2. Kĩ năng:
- Quan sát, nhận xét sơ
đồ, hình vẽ về các tầng
của lớp vỏ khí.
- Sử dụng hình vẽ để
trình bày các tầng của
lớp vỏ khí
3. Thái độ:
- Giáo dục các em có ý
thức hiểu tầm quan
–Vị trí, đặc điểm của
các tầng trong lớp vỏ
khí: tầng đối lưu, tầng
bình lưu, các tầng cao
và đặc điểm chính của
mỗi tầng.
- Biết nguyên nhân
làm ô nhiễm không
khí và hậu quả của
nó, sự cần thiết phải
bảo vệ lớp vỏ khí, lớp
ôzôn.
- Nhận biết hiên
tượng ô nhiễm không
khí qua tranh ảnh và
trong thực tế..
– Trực quan.
– Hoạt động
nhóm
– Đàm thoại gợi
mở - tìm tòi.
– Nêu và giải
quyết vấn đề
- Năng lực
quan sát
- Năng lực
hợp tác
- Năng lực tư
duy
- Tranh vẽ
các tầng của
khí quyển,
tài liệu liên
quan.
LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
22
23
trọng của lớp vỏ khí,
góp phần bảo vệ lớp vỏ
khí.
1. Kiến thức.
- Nắm được khái niệm
Bài 18: thời tiết và khí hậu.
- Hiểu nhiệt độ không
Thời
khí và nguyên nhân có
tiết, khí yếu tố này.
hậu và
2. Kĩ năng.
nhiệt độ - Đo, tính nhiệt độ trung
không
bình ngày, tháng, năm.
khí
- Ghi chép 1 số yếu tố
thời tiết.
- Làm quen với dự báo
thời tiết
3. Thái độ.
- Giáo dục các em có ý
thức bảo vệ bầu không
khí.
1. Kiến thức:
Bài 19: - Nắm được khái niệm
Khí áp khí áp . sự phân bố khí
và gió
áp cao và thấp trên Trái
trên
Đất.
Trái Đất - Nêu được phạm vi
hoạt động và hướng của
các loại gió chính thổi
thường xuyên trên Trái
- So sánh được sự
khác nhau giữa thời
tiết và khí hậu
– Thực hành.
– Đàm thoại gợi
mở - tìm tòi.
– Nêu và giải
quyết vấn đề.
- Năng lực
- Bảng
giải quyết vấn thống kê về
đề
thời tiết
- H48, H49
- Năng lực
phóng to.
quan sát, và
- Tranh ảnh ,
tư duy
tài liệu về
thời tiết.
- Hiểu được nguyên
nhân tại sao sinh ra
gió trên Trái đất.
- Biết cách quan sát,
ghi chép một số yếu
tố thời tiết đơn giản ở
địa phương.
– Trực quan.
– Đàm thoại gợi
mở - tìm tòi.
– Nêu và giải
quyết vấn đề
- Năng lực
- H51, H50
giải quyết vấn phóng to.
đề
- Tranh các
đới khí áp
- Năng lực
và các loại
nhận biết và
gió
shính
tư duy
trên Trái Đất
- Vũ kế
LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
Bài 20
24
Hơi
nước
trong
không
khí.
Mưa
Đất.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng hình vẽ mô tả
hệ thống gió trên Trái
Đất.
- Quan sát, nhận xét sơ
đồ hình vẽ về các tầng
của lớp vỏ khí; các đai
khí áp và gió.
3. Thái độ:
- Giáo dục các em hiểu
thêm về các loại gió
trên Trái Đất.
1. Kiến thức:
- Biết được vì sao
không khí có độ ẩm và
nhận xét được mối quan
hệ giữa nhiẹt độ không
khí và độ ẩm.
- Trình bầy được quá
trình tạo thành mây,
mưa. Sự phân bố lượng
mưa trên Trái Đất.
2. Kĩ năng:
- Đọc, phân tích biểu
đồ, lược đồ lượng mưa.
3.Thái độ:
- Yêu thích bộ môn.
- Hứng thú tìm hiểu
.
- Giải thích được sự
hình thành các loại
mưa như: mưa phùn,
mưa rào, mưa đá,
mưa tuyêt và các hiện
tượng như: sương
muối, sương mù...
– Trực quan.
– Đàm thoại gợi
mở - tìm tòi.
– Nêu và giải
quyết vấn đề
- Năng lực
- Bản đồ
giải quyết vấn phân bố
đề
lượng mưa
trên TG
- Năng lực
- H53, H54
nhận biết và
phóng to.
tư duy
LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
khoa học
25
1. Kiến thức:
- Biết đọc, khai thác
Bài 21: thông tin và rút ra nhận
xét về nhiệt độ và lượng
Thực
mưa của 1 địa phương
hành:
được thể hiện trên biểu
phân
đồ.
tích biểu 2. Kĩ năng:
đồ nhiệt
- Nhận biết dạng biểu
độ,
đồ nhiệt độ, lượng mưa.
lượng
3.Thái độ:
mưa
- Giáo dục các em có ý
thức thực hành nghiêm
túc.
- Dựa vào biểu đồ
nhiệt độ, lượng mưa
có thể nhận xét được
tình hình khí hậu của
địa phương đó
– Thực hành.
1. Kiến thức.
- Biết được 5 đới khí
hậu chính trên trên Trái
Đất ; trình bày được
giới hạn và đặc điểm
của tùng đới.
2. Kỹ năng:
- Quan sát, nhận xét sơ
đồ hình vẽ về 5 đới khí
hậu chính trên Trái Đất.
3. Thái độ:
- Giúp các em hiểu tầm
- Trình bày được giới
hạn và đặc điểm của
tùng đới.
– Trực quan.
– Đàm thoại gợi
mở - tìm tòi.
– Nêu và giải
quyết vấn đề
- HĐ nhóm
Bài 22:
26
Các đới
khí hậu
trên
Trái
Đất
- Năng lực
thực hành
- Năng lực tư
duy
- Năng lực
quan sát
- Năng lực tư
duy
- Năng lực
họp tác
-Biểu đồ
nhiệt độ,
lượng mưa ở
HN.
- Bản đồ khí
hậu thế giới,
tranh các đới
khí hậu trên
Trái Đất.
LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
quan trọng của các vành
đai nhiệt trên Trái Đất
27
28
1.Kiến thức:
- Nắm được nội dung
kiến thức của các bài đã
học ở học kỳ II
2. Kỹ năng:
- Quan sát, phân tích
biểu đồ, tranh ảnh....
3.Thái độ:
- Giáo dục các em tự
giác ôn tập nghiêm túc
- Nhằm củng cố lại
kiến thức về đặc điểm
địa hình bề mặt Trái
Đất, các khái niệm về
thời tiết, khí hậu và
gió trên Trái Đất, sự
ngưng tụ của hơi
nước trong không khí
tạo thành mây, mưa
- Nắm được các đơi
khí hậu chính trên
Trái đất.
– Đàm thoại gợi
mở - tìm tòi.
– Nêu và giải
quyết vấn đề
1.Kiến thức:
- Nắm được chắc nội
dung kiến thức qua các
bài đã học.
Kiểm
2.Kỹ năng:
tra 1 tiết
- Tư duy, tổng hợp,
phân tích....
- Vận dụng kiến thức đã
học vào làm bài kiểm
tra.
3.Thái độ:
- Giáo dục các em đức
tinh nghiêm túc khi làm
- Kiến thức về đặc
điểm địa hình bề mặt
Trái Đất, các khái
niệm về thời tiết, khí
hậu và gió trên Trái
Đất, sự ngưng tụ của
hơi nước trong không
khí tạo thành mây,
mưa
- Nắm được các đơi
khí hậu chính trên
Trái đất.
- Năng lực tư
- Giải quyết vấn duy
đề
Ôn tập
- Năng lực
quan sát
- Năng lực
nhận biết và
tư duy
- Biểu đồ,
lược đồ,
tranh ảnh,
tài liệu liên
quan.
- Đề kiểm
tra
LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
bài.
29
30
1.Kiến thức:
- Nắm được các khái
niệm: Sông, hệ thống
sông, lưu vực sông, lưu
lượng nước, nêu được
mối quan hệ giữa nguồn
cấp nước và chế độ
CHỦ
nước sông.
ĐỀ
SÔNG, - Trình bày được khái
HỒ , niệm hồ, phân loại hồ
BIỂN căn cứ vào nguồn gốc,
VÀ ĐẠI tính chất của nước
DƯƠN 2.Kỹ năng:
G
- Quan sát tranh ảnh,
xác định, sử dụng mô
hình và bản đồ, nhận
biết.
* Giáo dục môi trường:
+ Nhận biết hiện tượng
ô nhiễm nước sông hồ
qua tranh ảnh và trên
thực tế.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức bảo
vệ môi trường sông, hồ
1. Kiến thức:
* Giáo dục môi
trường:
- Biết vai trò của
sông, hồ đối với đời
sồng và sản xuất của
con người trên Trái
Đất.
- Biết nguyên nhân ô
nhiễm nước và hậu
quả, sự cần thiết phải
bảo vệ nước sông, hồ.
- Có ý thức bảo vệ,
không làm ô nhiễm
nước sông, hồ, biển
và đại dương; phản
đối các hành vi làm ô
nhiễm nước sông, hồ.
* Giáo dục bảo vệ
– Trực quan.
– Đàm thoại gợi
mở - tìm tòi.
– Nêu và giải
quyết vấn đề
- Năng lực
- Bản đồ
giải quyết vấn sông ngòi
đề
Việt Nam,
Bản đồ tự
- Năng lực
nhiên thế
nhận biết và
giới, mô
tư duy
hình sông và
lưu vực
sông.
– Trực quan.
- Năng lực
- Bản đồ tự
LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
- Biết được độ muối của
biển và nguyên nhân
biển và đại dương có
nồng độ muối không
giống nhau.
- Trình bày được ba
hình thức vận đông của
nước biển và đại dương
là: sóng, thủy triều, và
dòng biển. Nêu được
nguyên nhấn sinh ra
sóng biển, thủy triều và
dòng biển.
- Trình bày được hướng
chuyển động của các
dòng biển, nóng và lạnh
trong đại dương thế
giới. Nêu được ảnh
hưởng của dòng biển
đến nhiệt độ, lượng mưa
của các vùng bờ tiếp
cận với chúng.
2. Kỹ năng:
- Quan sát, xác định,
nhận biết, sử dụng bản
đồ, lược đồ.
- Nhận biết hiện tượng
ô nhiễm nước biển và
đại dương qua tranh ảnh
môi trường:
+ Có ý thức bảo vệ,
không làm ô nhiễm
nước sông, hồ, biển
và đại dương; phản
đối các hành vi làm ô
nhiễm nước Biết vai
trò của biển và đại
dương đối với đời
sống, sản xuất của
con người trên Trái
Đất và vì sao phải bảo
vệ nước biển và đại
dương khỏi bị ô
nhiễm.
+ Biết các nguyên
nhân gây ô nhiễm
nước biển và đại
dương và hậu qua
– Đàm thoại gợi
mở - tìm tòi.
– Nêu và giải
quyết vấn đề
- Hoạt động
nhóm
giải quyết vấn nhiên thế
đề
giới, bản đồ
các dòng
- Năng lực
biển,tài liệu
nhận biết và
liên quan.
tư duy
LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
và thực tế.
3.Thái độ:
- Giáo dục ý thức bảo
vệ biển và đại dương
- Phản đối các hoạt
động làm ô nhiễm nước
biển và đại dương.
31
Bài 25:
1.Kiến thức.
- Nắm được vị trí,
Thực
hướng chảy của dòng
hành:
biển nóng, lạnh
Sự
- Mối quan hệ giữa
chuyển dòng biển nóng, lạnh
động
với khí hậu ở nơi mà
của các chúng chảy qua.
dòng
2. Kỹ năng.
biển
- Xác định, nhận xét
trong
hướng chảy của các
đại
dòng biển.
dương 3.Thái độ.
- Các em có ý thức thực
hành nghiêm túc.
–Xác định hướng
chảy các dòng biển
nóng, lạnh trên bản
đồ
- Mối quan hệ giữa
dòng biển nóng, lạnh
với khí hậu ở nơi mà
chúng chảy qua.
– Trực quan.
– Thực hành.
– Nêu và giải
quyết vấn đề
- Năng lực
- Biểu đồ
giải quyết vấn các dòng
đề
biển trong
đại dương
- Năng lực
- H65 sgk
nhận biết và
phóng to.
tư duy
32
1. Kiến thức:
- Trình bày được khái
Bài 26: niệm lớp đất, hai thành
Đất các phần chính của đất.
nhân tố - Trình bày được một số
-Biết nguyên nhân
suy giảm độ phì của
đất và suy thoái đất.
- Biết một số biện
pháp làm tăng độ phì
– Trực quan.
– Vấn đáp gợi
mở .
– Nêu và giải
quyết vấn đề
- Năng lực
- Bản đồ đất
giải quyết vấn Việt Nam,
đề
tranh ảnh,
tài liệu liên
- Năng lực
quan
LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
hình
thành
đất
33
Bài 27:
Lớp vỏ
sinh
vật. Các
nhân tố
ảnh
hưởng
đến sự
phân bố
thực,
động
vật trên
Trái
Đất
nhân tố hình thành đất
2. Kỹ năng:
- Quan sát, nhận biết
mẫu đất.
- Nhận biết đất tốt, đất
xấu (thoái hoá ) qua
tranh ảnh và trên thực
tế.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức bảo
vệ tài nguyên đất.
- Phản đối các hành
động tiêu cực làm ô
nhiễm và suy thoái đất.
1.Kiến thức.
- Trình bày được khái
niệm lớp vỏ sinh vật.
ảnh hưởng của các nhân
tố tự nhiên và con người
đến sự phân bố thưcđộng vật trên TĐ.
2.Kỹ năng:
- Quan sát tranh ảnh,
đọc.
- Xác lập mối quan hệ
giữa động vật và thực
vật về nguồn thức ăn.
3.Thái độ:
- Giáo dục các em ý
của đất và hạn chế sự
ô nhiễm đất
- Hoạt động
nhóm
nhận biết và
tư duy
- Biết tác động tích
cực và tiêu cực của
con người đế sự phân
bố động , thực vật
trên Trái Đất.
- Biết được vì sao
phải khai thác rừng
hợp lí và bảo vệ rừng,
bảo vệ những vùng
sinh sống của động,
thực vật trên Trái Đất
- Trực quan.
– Vấn đáp gợi
mở .
– Nêu và giải
quyết vấn đề
- Hoạt động
nhóm
- Năng lực
- Tranh ảnh
giải quyết vấn mưa nhiệt
đề
đới, hoang
mạc
- Năng lực
- Tranh ảnh
nhận biết và
động vật
tư duy
miền khí
hậu nóng và
động vật
miền khí
hậu lạnh
LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
34
Ôn tập
thức bảo vệ các loài
thưc, động vật quý
hiếm.
- Ủng hộ các hành động
tích cực nhằm bảo vệ
động vật, thực vật
(rừng ) trên Trái Đất,
phản đối các hành động
tiêu cực làm suy thoái
rừng và suy giảm động
vật.
1.Kiến thức:
- Nắm được nội dung
kiến thức của các bài đã
học ở học kỳ II.
2.Kỹ năng:
- Quan sát, phân tích
biểu đồ, lược đồ. Xác
định vị trí.
3.Thái độ:
- Giáo dục các em ý
thức ôn tập nghiêm túc.
1.Kiến thức:
- Các mỏ khoáng sản.
- Lớp vỏ khí.
- Thời tiết, khí hậu và
nhiệt độ không khí.
- Khí áp và gió trên
Trái Đất.
- Hơi nước trong
không khí.Mưa
- Các đới khí hậu trên
Trái Đất.
- Sông và hồ.
- Biển và đại dương.
- Đất các nhân tố hình
thành đất.
- Những nhân tố ảnh
hưởng tới sự phân bố
thực vật, động vật.
- Trực quan.
– Vấn đáp gợi
mở .
– Nêu và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
- Năng lực
- Các loại
giải quyết vấn bản đồ, lược
đề
đồ...
- Năng lực
trình bày
- Năng lực tư
duy
- Năng lực
- Đề kiểm