Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

địa 8 thi kì 1 năm 2020 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.64 KB, 11 trang )

Ngày kiểm tra:……/…./2020 tại lớp 8A
Tiết 18
KIỂM TRA VIẾT
Môn: Địa lí 8
(Thời gian 45 phút)
1. Mục tiêu:
a) Về kiến thức:
- Biết quốc gia có trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao nhất châu Á, cây
lương thực đóng vai trò nhất châu Á, khí hậu chủ yếu của Tây Nam Á
- Xác định miền địa hình ở giữa của Nam Á, mùa lũ của sông ngòi Đông Á,
quốc gia có số dân đông nhất Đông Á.
- Trình bày được đặc điểm địa hình khu vực Nam Á.
- Giải thích nguyên nhân số nước các quốc gia nghèo khổ vẫn chiếm tỉ lệ cao
- Hiểu đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á.
- Giải thích sự ảnh hưởng của dãy Hi-ma-lay-a đến khí hậu Nam Á.
- Phân biệt ngành công nghiệp nào không phải ngành công nghiệp mũi nhọn
của Nhật Bản.
- Mô tả được những đặc điểm nổi bật về dân cư, kinh tế khu vực Tây Nam Á
- Phát hiện đặc điểm không đúng về sự phát triển ngành công nghiệp của các
nước châu Á; không phải đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia và vùng lãnh
thổ Đông Á.
- Tính được mật độ dân số của khu vực Nam Á.
- Nhận xét được sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của Ấn Độ
- Vận dụng hiểu biết kết luận sông lớn thứ 3 thế giới, quốc gia sản xuất ra
người máy A- si – mô
- Vận dụng số liệu tính tỉ lệ dân số của các khu vực trong cơ cấu dân số của
Châu Á và nhận xét dân số của Đông Á
b) Về kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức đã học để phân tích các vấn đề về dân số, tài nguyên,
môi trường.
- Trình bày bài sạch sẽ, rõ ràng.


c) Về thái độ:
Giáo dục ý thức tự giác trong học tập và làm bài của học sinh.
* Năng lực phát triển:
- Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, tính toán, tư duy.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng số liệu
thống kê.
2. Hình thức kiểm tra:
- Hình thức: Kết hợp tự luận và trắc nghiệm khách quan.
- Học sinh làm bài trên lớp 45 phút.
- Kiểm tra sĩ số: Lớp 8A....../......;
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra.
Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng


4. Đề kiểm tra:
A. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm).
Chọn ý đúng trong các câu sau: Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 1. Các nước châu Á có quá trình phát triển sớm nhưng hiện nay số nước các
quốc gia nghèo khổ vẫn chiếm tỉ lệ cao chủ yếu do
A. Châu Á nghèo tài nguyên thiên nhiên.
B. Châu Á nhiều thiên tai: động đất, núi lửa, bão,…
C. Chế độ phong kiến và thực dân kìm hãm, nền kinh tế rơi vào tình trạng chậm

phát triển kéo dài.
D. Ảnh hưởng các cuộc khủng khoảng kinh tế.
Câu 2. Quốc gia nào có trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao nhất châu Á?
A. Trung Quốc
C. Hàn Quốc
B. Ấn Độ
D. Nhật Bản
Câu 3. Cây lương thực đóng vai trò quan trọng nhất châu Á?
A. Lúa mì
C. Ngô
B. Lúa gạo
D. Khoai
Câu 4. Nhận xét nào sau sau đây không đúng về đặc điểm phát triển ngành công
nghiệp của các nước châu Á
A. Sản xuất công nghiệp rất đa dạng ở các nước châu Á.
B. Hầu hết các nước phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển nhất trên thế giới.
D. Sản xuất công nghiệp không đều giữa các nước châu Á.
Câu 5. Khí hậu chủ yếu của Tây Nam Á là
A. Khí hậu lục địa
C. Khí hậu gió mùa
B. Khí hậu hải dương
D. Khí hậu xích đạo
Câu 6. Đâu không phải là đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á?
A. Nằm ở ngã ba của ba châu lục. C. Có vị trí chiến lươc về kinh tế- chính trị
B. Tiếp giáp với nhiều vùng biển. D. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây.
Câu 7. Ở giữa của Nam Á là miền địa hình:
A. Đồng bằng Ấn-Hằng
C. Dãy Gác Đông và Gác Tây
B. Sơn nguyên Đê-can

D. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a
Câu 8. Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu Nam Á
A. Đón các khối khí lạnh vào mùa đông, chắn các khối khí mùa hạ vào Nam Á.
B. Chặn các khối khí vào mùa đông tràn xuống, dón gió mùa mùa hạ gây mưa cho
sườn núi phía nam.
C. Ngăn chặn ảnh hưởng của gió mùa ảnh hưởng tới Nam Á.
D. gây là hiệu ứng gió phơn khô nóng vào mùa hạ cho Nam Á
Câu 9. Tính mật độ dân số của khu vực Nam Á dựa vào số liệu sau:
Diện tích: 4.489 nghìn km²
Dân số: 1.823 triệu người
A. 405 người/km²
C. 415 người/km²
B. 406 người/km²
D. 416 người/km²
Câu 10. Cho bảng số liệu


Cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của Ấn Độ năm 1999 và 2014
(đơn vị%)
Năm Tổng Nông – lâm – thủy sản Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ
1999
100
27,7
26,3
46,0
2014
100
17,0
30,0
53,0

Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của Ấn Độ năm
2014 so với năm 1999
A. Tỉ trọng lĩnh vực nông, lâm thủy sản tăng, công nghiệp, xây dựng và dịch vụ
giảm
B. Tỉ trọng lĩnh vực nông, lâm thủy sản, công nghiệp, xây dựng tăng, dịch vụ
giảm
C. Tỉ trọng lĩnh vực nông, lâm thủy sản giảm, công nghiệp, xây dựng và dịch vụ
tăng
D. Tỉ trọng 3 lĩnh vực nông, lâm thủy sản, công nghiệp, xây dựng giảm, dịch vụ
đều tăng
Câu 11. Hệ thống sông lớn của Đông Á có lũ vào mùa nào
A. Thu đông
C. cuối xuân đầu hạ
B. đông xuân
D. cuối hạ, đầu thu
Câu 12. Sông nào sau đây là sông lớn thứ 3 thế giới?
A. Trường Giang
C. Mê Công.
B. Hoàng Hà.
D. A-mua.
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm phát triển kinh tế của
các quốc gia và vùng lãnh thổ Đông Á?
A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
B. Quá trình phát triển từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất
khẩu.
C. Có nền kinh tế đang phát triển, sản xuất nông nghiệp vẫn là chủ yếu.
D. Các nước phát triển mạnh: Nhật Bản, Trung Quốc và Hàn Quốc
Câu 14. Quốc gia có số dân đông nhất Đông Á là
A. Nhật Bản
C. Hàn Quốc

B. Trung Quốc
D. Triều Tiên
Câu 15. Người máy A- si – mô là sản phẩm của quốc gia nào
A. Nhật Bản.
C. Hàn Quốc.
B. Trung Quốc.
D. Triều Tiên.
Câu 16. Phân biệt ngành công nghiệp không phải ngành công nghiệp mũi nhọn
của Nhật Bản?
A. Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển
B. Công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện tử, người máy công nghiệp.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng: đồng hồ, máy ảnh, xe máy, máy giặt,…
D. Công nghiệp khai khoáng
B. Tự luận: (6 điểm).
Câu 17 (2,5 điểm)
Mô tả những đặc điểm nổi bật về dân cư, kinh tế khu vực Tây Nam Á?
Câu 18 (1,5 điểm)


Em hãy trình bày đặc điểm địa hình khu vực Nam Á?
Câu 19 (2 điểm)
Cho bảng số liệu
Dân số và cơ cấu dân số của châu Á theo khu vực năm 2014
Khu vực
Dân số (triệu người)
Cơ cấu dân số (%)
Châu Á
4351,0
100
Đông Á

1601,1
Đông Nam Á
621,0
Tây Nam Á
322,0
Nam Á
1807,0
a. Tính tỉ lệ dân số của các khu vực trong cơ cấu dân số của Châu Á?
b. Nhận xét về dân số của khu vực Đông Á?
5. Hướng dẫn chấm và thang điểm
A. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp
C D B C A D A B B C D A C B A D
án
B. Tự luận: (6 điểm).
Câu

17

18

18

Nội dung

Điểm

- Đặc điểm dân cư:
+ Dân số khoảng 286 triệu người, phần lớn là người Ả rập, chủ

yếu theo đạo Hồi.
+ Dân cư tập trung ở các vùng ven biển, các thung lũng có mưa,
những nơi có thể đào được giếng lấy nước.
+ Tỉ lệ dân thành thị cao, chiếm khoảng 80 – 90% dân số
- Đặc điểm kinh tế:
+ Trước đây đại bộ phận dân cư làm nông nghiệp: trồng lúa gạo, lúa mì, chà
là, chăn nuôi du mục, dệt thảm
+ Ngày nay công nghiệp và thương mại phát triển, nhất là công nghiệp khai
thác và chế biến dầu mỏ. Hằng năm khai thác hơn 1 tỉ tấn dầu, chiếm
khoảng 1/3 sản lượng dầu thế giới.
* Địa hình gồm 3 miền:
- Phía bắc là hệ thống núi Hi-ma-lay-a đồ sộ, hùng vĩ, chạy theo
hướng TB- ĐN. (dài 2600 km, rộng từ 320- 400 km)
- Phía Nam là sơn nguyên Đê Can tương đối thấp, bằng phẳng, 2
rìa là dãy Gát Tây và Gát Đông.
- Ở giữa: Đồng bằng Ấn – Hằng rộng lớn, bằng phẳng (kéo dài >
3000 km (biến Aráp -> vịnh Bengan), rộng 250 – 350 km)
a. Tỉ lệ dân số của các khu vực trong cơ cấu dân số của Châu Á:
Khu vực

Dân số

Cơ cấu dân số

0,5
0,5
0,5
0,5

0,5

0,5
0,5
0,5
Mỗi
ý
đúng


Châu Á
Đông Á
Đông Nam Á
Tây Nam Á
Nam Á

(triệu người)
4351,0
1601,1
621,0
322,0
1807,0

(%)
100
36,8
14,3
7,4
41,5

b. Nhận xét:
- Đông Á có số dân là 1601,1 triệu người, đứng thứ 2 ở khu vực

Châu Á về dân số sau khu vực Nam Á.
- Khu vực Đông Á chiếm 36,8% cơ cấu dân số của Châu Á.

0,25
điểm

0,5
0,5

* Hướng dẫn học sinh tự học:
- GV đưa ra nhiệm vụ: Đọc trước bài 14 “Đông Nam Á – đất liền và hải
đảo”
- GV nhận xét, đánh giá giờ học.
* Phần ghi chép của GV:...........................................................................................
Người ra đề

Phan Thùy Ngân
Duyệt của BGH

Tổ chuyên môn

............................................................... ................................................................
.

.

............................................................... ................................................................
.

.


............................................................... ................................................................
.

.

............................................................... ................................................................
.

.


Đề gồm câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đảm bảo chuẩn
kiến thức theo định hướng phát triển năng lực học sinh
mới nhất Bạn nào cần đề kiểm tra, đề thi, giáo án mới
nhất Liên hệ gmail phanthuyngan988gmail.com mình gửi
nha



Đề gồm câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đảm bảo chuẩn
kiến thức theo định hướng phát triển năng lực học sinh
mới nhất Bạn nào cần đề kiểm tra, đề thi, giáo án mới
nhất Liên hệ gmail phanthuyngan988gmail.com mình gửi
nha


Đề gồm câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đảm bảo chuẩn
kiến thức theo định hướng phát triển năng lực học sinh
mới nhất Bạn nào cần đề kiểm tra, đề thi, giáo án mới

nhất Liên hệ gmail phanthuyngan988gmail.com mình gửi
nha


Đề gồm câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đảm bảo chuẩn
kiến thức theo định hướng phát triển năng lực học sinh
mới nhất Bạn nào cần đề kiểm tra, đề thi, giáo án mới
nhất Liên hệ gmail phanthuyngan988gmail.com mình gửi
nha


Đề gồm câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đảm bảo chuẩn
kiến thức theo định hướng phát triển năng lực học sinh
mới nhất Bạn nào cần đề kiểm tra, đề thi, giáo án mới
nhất Liên hệ gmail phanthuyngan988gmail.com mình gửi
nha



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×