STT
1.
Structures
be about to do sth
Meaning
sẽ làm gì đó, sap sửa
làm gì đó.
2.
be able to do sth = be capable of có thế làm gì đó
+ V-ing
3.
4.
to abound in/with sth
có nhiều, dồi dào cái gỉ
đó.
be absent from ( class, school,...) vẳng, nghỉ
Examples
/ was just about to ask you the same thing.
(Tớ vừa mới hỏi cậu chỉnh điều đó còn
gì)
When he was a student, he was able to
dance/ was capable of dancing really
well.
(Khi anh ay là một sinh viên, anh ẩy có
thê nhảy rất giỏi.)
The lakes there abound with/in fish. (Ho
ở khu đó có rat nhiều cả.)
I thought she was ill because she was
absent from class yesterday.
(Tôi nghĩ cô ay đã bị bệnh bởi vì cô ẩy đã
vẳng học ngày hôm qua.)
5.
be absorbed in sth/ V-ing
miệt mài, say mê
Simon was so absorbed in his book that
he didn't even notice me come in. (Simon
mải mê với cuon sách đến nôi anh ta
thậm chí không nhận thay tôi bước vào.)
6.
7.
be accessible to sb/ to do St
be acceptable to sb
có thế cập nhật làm
gì
Public areas and buildings are now more
accessible to people with disabilities.
(Các khu vực công cộng và các tòa nhà
hiện dễ tiếp cận hơn đối với người
khuyết tật.)
có thế chấp nhận được
đoi với ai
We want a political solution that is
acceptable to all parties.
(Chủng tôi muon một giải pháp chính trị
được tất cả các bên chap nhận.)
8.
be accompanied by sb
cùng đi vơi ai đó
Visitors must be accompanied by club
members.
(Du khách phải có các thành viên câu
lạc bộ đi cùng.)
9.
be accountable for St
chịu trách nhiệm về
The recent tax reforms have made
điểu gì
government more accountable for its
spending.
(Những cải cách thuế gần đây đã khiến
chính phủ có trách nhiệm hơn đối với chỉ
tiêu của mình.)
10.
be accurate in sth
chỉnh xác về cái gì
We hope to become more accurate in
predicting earthquakes.
(Chủng tôi hy vọng sẽ trở nên chính xác
hơn trong việc dự đoản động đất.)
11.
be accustomed to sth/ V-ing
quen với điều gì/ làm
gỉ
Giaoandethitienganh.info
Vm not accustomed to being treated like
this.
(Tôi không quen bị đối xử như thế này.)
12.
be acquainted with sth/ doing sth
quen với điều gì/ làm
gỉ
13.
to accuse sb of + Ving
Police said the thieves were obviously
well acquainted with the alarm system at
the department store. (Cảnh sát cho biết
những tên trộm rõ ràng đã quen thuộc
với hệ thong bảo động tại cửa hàng bách
hóa.)
buộc tội ai
The woman was accused of having
beaten her daughter (Người phụ nữ đó bị
cảo buộc tội đánh con gái của mình
14.
be addicted to sth
nghiện cải gì
He's addicted to coffee and cannot do
anything in the morning until he's had
some.
(Anh ay nghiện cà phê và không thê làm
gì vào buôỉ sáng cho đến khỉ anh ấy có
một ít.)
15.
to adjust to sth
thích nghi với cái gì
Her eyes slowly adjusted to the dark. (Đôi
mat cô từ từ điều chỉnh sang bỏng tối.)
16.
to admit + Ving
thừa nhận đã làm gì
He admitted stealing/ having stolen
the money on the table.
(Anh ta thừa nhận đã ăn cap tiền trên
bàn)
17.
be afraid of sth
sợ cái gì/ai
She never swam far out. She was afraid
of getting cramp.
(Cô ay không bao giờ bơi ra xa. Cô ấy đã
sợ sẽ bị chuột rút.)
18.
to agree with sb about sth
đồng ỷ với ai về
ỉ agree with my mother about most
things.
(Tôi đồng ý với mẹ về hầu hết mọi thứ.)
19.
be aimed at sb/ sth
nhằm vào ai/ cái gì
The advertising campaign is aimed
primarily at young people.
(Chiến dịch quảng cảo đế nham chủ yếu
vào giới trẻ.)
20.
Although + a clause
mặc dù ...
21.
As soon as s + V quá khứ = No
sooner + had +s + Vpp than s +
Vpast
ngay sau khi ..thì...
22.
Giaoandethitienganh.info
apologize to sb for sth/ doing sth xin lôi ai về điều gì
Although he has a physical handicap, he
has become a successful businessman.
(Mặc dù anh ta có một khuyết tật về thê
chất, anh ta đã trở thành một doanh
nhân thành đạt.)
As soon as I left the house, he appeared
= No sooner had I left the house than he
appeared
(Ngay sau khỉ tôi rời khỏi nhà, anh ta
xuất hiện.)
She should apologize to her parents
for making them sad (Cô ay nên xin lôi
ba mẹ vì đã làm họ buồn).
23.
apologize for doing sth
xin lôi ai về
She apologized for not coming last night
(Cô ay xin lôi về việc không tới toi qua.)
24.
25.
apply for a job
appreciate +
o + V-ing
xin việc
She's applied for a job with an insurance
company.
(Cô ay đã nộp đơn xin việc với một công
ty bảo hiềm.)
đánh giả cao, cảm kích
We would appreciate you letting us
know of any problems.
(Chủng tôi sẽ đánh giả cao việc bạn cho
chủng tôi biết về bất kỳ vẩn đề nào.)
admit + V-ing
thừa nhận làm gì
She admitted making a mistake. (Cô thừa
nhận đã phạm sai lầm.)
27.
appear to V
hình như, co vẻ như
She appears to actually like the man,
which I find incredible.
(Cô ẩy thực sự thích người đàn ông, mà
tôi thay không thế tin được.)
28.
ask sb to V
hỏi, yêu cầu ai làm gì
My boss asked me to phone Mr Jack to
make appointment.
( Ông chủ tôi yêu cầu tôi gọi điện cho
ông Jack đê sắp xếp cuộc hẹn gặp.)
29.
anticipate + V-ing
đoán
They anticipate having several applicants
26.
for the job.
(Họ dự đoán sẽ có một vài ứng viên cho
công việc.)
30.
argue with sb about sth
tranh (bàn) cãi với ai...
31.
arrange for sb to do sth
sắp xếp ai làm việc gì
Kids, will you stop arguing with each
other?
(Những đứa trẻ, các con sẽ ngừng tranh
cãi với nhau chứ?)
They were arguing about which film to
go and see.
(Họ đang tranh cãi về việc nên xem bộ
phim nào.)
We need to arrange for Henry to pick you
up at the airport (Chủng tôi can sap xếp
đê henry đón bạn tại sân bay.)
32.
advise sb to (not) do sth
khuyên ai làm gì/
không làm gì
My mother advised me to go to bed
early.
(Mẹ tôi khuyên tôi nên đi ngủ sớm.)
33.
allow sb to do sth
cho phép ai làm gì
Do you think Dad will allow you to go to
Jamie's party?
(Bạn có nghĩ rang bo sẽ cho phép bạn đi
dự tiệc của Jamie không?)
34.
afford to V
đủ khả năng làm gì
I can't afford to buy a house.
(Tôi không đủ khả năng đế mua một
ngôi nhà.)
35.
attempt to V
cổ gắng/ thử sức làm
gỉ
He attempted to escape through a
window.
(Anh ta cố gắng tron thoát qua một cửa
sô.)
36.
to avoid + Ving
tránh làm gì
I try to avoid going shopping on
Saturdays.
(Tôi CO gang tránh đi mua sam vào thứ
bảy.)
37.
at no time + dạng đảo ngữ
không khỉ nào, chăng
khỉ nào
38.
to be amazed at + Ving
At no time do I think she loves me. (Tôi
không bao giờ nghĩ rằng cỏ ấy yêu tỏi.)
ngạc nhiên
I was amazed at the size of their house.
(Tôi ngạc nhiên về kích cỡ ngôi nhà của
họ.)
39.
to be angry at + N/V-ing
40.
because + clause = because of + bởi vì, vỉ
N
41.
beg sb for sth
42.
beg sb to do sth
43.
believe in sb/ sth
tức giận về
xin / nài ai cải gì
The man is very angry at his wife when
she nicely asks the policeman for
directions.
(Người đàn ông rat giận dữ với VỌ’
mình khi cô tỏ ra yêu điệu hỏi đường
viên cảnh sát.)
He can’t move because his leg was broken.
= He can’t move because of his broken
leg.
(Anh ay không the di chuyến vì chân anh
ay bị gãy.)
She had to beg for money and food for
her children. (Cô phải đi xin tiền và thức
ăn cho con.)
He begged her to stay, but she simply
laughed and put her bags in the car.
(Anh năn 1ĨỈ cô ở lại, nhưng cô chỉ cười
và bỏ tủi vào xe.)
tin vào ai/ cái gì
I don 't believe in aliens.
( Tôi không tin là có người ngoài hành
tinh)
44.
be bored with sth
chán làm cái gì
45.
borrow sth from sb
mượn cái gì của ai
I borrowed a book from my brother. (Tôi
mượn anh tôi một cuốn sách.)
46.
by chance = by accident
tình cờ
They had met by chance at university and
He was getting bored with doing the same
thing every day.
(Ảnh ay đã trở nên nhàm chán với việc
làm điều tương tự môi ngày.)
finished up getting married.
(Họ tình cờ gặp nhau ở trường đại học
và đã kết hôn với nhau.)
47.
be busy doing sth
bận rộn làm gì
I was so busy worrying about Julie that I
didn’t even think about Jake. (Tôi đã rat
bận rộn lo lẳng về Julie đến nôi tôi thậm
chí không nghĩ về Jake.)
48.
catch +
o + V-ing
bắt gặp ai đó đang làm
gì
We caught him stealing money from his
mother.
(Chủng tôi đã bat gặp anh ta đang ăn
trộm tiền của mẹ anh ta.)
49.
catch up with sb in sth
theo kịp ai trong việc
gì
They had been selling stolen cars for
years before the police caught up with
them.
(Họ đang bản những chiếc xe bị đảnh
cắp trong nhiều năm trước khi cảnh sát
bắt kịp họ.)
50.
can’t stand/ help/ bear/ resist + không chịu nôi/không
V-ing
nhịn được làm gì...
complain about smt
than phiền về
She can rt stand laughing at her little
dog.
(Cô không thê chịu đựng việc cười nhạo
chủ chó nhỏ của mình.)
51.
Lots of people have complained about the
noise.
(Nhiều người đã than phiền về tieng on)
52.
compare sth/sb with sth/sb
so sảnh cải gì/ai với cái
gì/ai
Some people have compared him to Elvis.
(Một so người đã so sánh anh ay với
Elvis.)
53.
compete with sb for sth
tranh giành với ai về...
We're only a small business and don't
have the capital to compete with the big
boys.
(Chủng tôi chỉ là một doanh nghiệp nhỏ
và không có vôn đê cạnh tranh với các
ông lớn.)
54.
count on doing St
phụ thuộc
Sorry I'm late, I didn 't count on being
held up in the traffic.
(Xỉn lỗi tôi đến trễ, tôi đã không tính đến
việc bị kẹt xe.)
55.
congratulate sb on sth
chúc mừng ai điều gì..
My friends congratulated me on
passing the test.
(Bạn bè của tôi chúc mừng tôi đã qua bài
kiêm tra.)
56.
charge sb money for sth
đòi ai bao nhiều tiền
cho cái gì
They charge you $20 just to get in the
nightclub.
(Họ đòi bạn $ 20 chỉ đế vào hộp đêm.)
57.
choose
to V
Giaoandethitienganh.info
lựa chọn làm gì
Katie chose (= decided) to stay away from
work that day.
(Katie đã chọn đế tránh xa công việc
ngày hôm đó.)
58.
consider + V-ing
cân nhắc
We're considering selling the house. (
Chủng tôi đang xem xét việc bán nhà.)
59.
to be crowded with
rất đông cái gì đó...
The room was crowded with people. (
Căn phòng rat đông người.)
60.
be commited to V-ing
cam kết làm gì làm gì
Girls Inc. of Orange County is committed
to proctecting your online privacy
(Girls Inc. of Orange County cam ket thực
hiện việc bảo vệ sự riềng tư trên mạng của
bạn.)
61.
be devoted to V-ing
cổng hiến, tận tụy làm
gì
62.
be dediacted to V-ing
The report recommends that more
resources be devoted to teaching
four-year-olds.
(Báo cảo khuyến nghị rằng cần nhiều
nguồn lực hơn được dành cho việc dạy
trẻ bổn tuôi.)
cổng hiến, tận tụy làm
gì
The Green Party is dedicated to
protecting the environment.
(Đảng Xanh Hoa Kỳ được dành riêng đê
cổng hiến cho việc bảo vệ môi trường.)
63.
deny + V-ing
phủ nhận
64.
dislike + V-ing
không thích, ghét
Neil denies breaking the window.
( Neil phủ nhận việc phá vờ cửa sô.)
I dislike walking and I hate camping. Tôi
không thích đi bộ và tôi ghét cam trại.
65.
detest + V-ing
ghét cay ghét đẳng
I detest having to get up when it's dark
outside.
(Tôi ghét phải thức dậy khi trời toi bên
ngoài.)
66.
delay + V-ing
trì hoãn làm gì
I think we should delay deciding about
this until next year.
(Tôi nghĩ chủng ta nên trì hoãn quyết
định về việc này cho đến năm sau.)
67.
dare to V
dám, dám đương đầu
với
He didn ’t dare to say what he thought.
(Anh ẩy không dám nói điều mà anh ta
nghĩ.)
68.
decide to V
quyết định làm gì
We've decided not to go away after all.
(Chủng tôi đã quyết định không đi xa sau
khi tất cả.)
69.
dream about / of + N/ V-ing
Giaoandethitienganh.info
mơ về cái gì
I dream of being a famous musician. (Tôi
mơ ước trở thành một nhạc sĩ nôi tiếng).
70.
to be excited about + Ving
hảo hức, hào hứng về
việc gì
They were really excited about carrying
about the project, but now they seem to
have lost interest in it now.
(Họ đã thực sự hào hứng với việc thực
hiện dự án, nhưng bây giờ dường như
họ đã mất hứng thủ với 1ĨÓ.)
71.
to encourage sb to do sth
khuyến khích ai làm
We were encouraged to learn foreign
gỉ
languages at school.
(Chủng tôi được khuyến khích học ngoại
ngữ ở trường.)
72.
s + V + adj'/ adv + enough +
(for sb) + to do smt
đủ... cho ai đó làm gì... They are intelligent enough for me to
teach them English. (Họ đủ thông minh đê
tôi dạy tiếng anh cho họ)
73.
enough + danh từ + to do st
đủ cái gì
74.
except for/ apart from
ngoài, trừ...
I don ’t have enough time to study.
(Tôi không có đủ thời gian đế học)
Everyone was there except for Sally. (Tat
cả mọi người đều ở đây trừ Sally)
75.
escape from + a place
trốn thoát khỏi
Both children escaped unharmed from
the burning building.
(Cả hai đứa trẻ tron thoát không hề hấn
gì từ tòa nhà đang chảy.)
76.
to expect to V
mong đợi
She expects to see her new baby girl. (Cô
ẩy mong đợi được gặp con gái bé nhỏ
77.
feel like (doing) something
của cô.)
78.
feel like/as if/as though + clause
có mong muốn/ ước
I feel like going for a walk. (Tôi muon đi
muốn cái gì/làm gì đó
dạo.)
cảm thấy như là
He feels like he was in a dream. (Anh ay
thấy mình như đang trong mơ vậy.)
79.
feel + adj
80.
to fail to do sth
thất bại trong việc làm
cải gì
She failed to reach the Wimbledon Final
this year.
(CÔ that bại trong trận chung kết
Wimbledon năm nay.)
81.
to find it + adj + to do sth
nhận thấy như thế nào
We find it difficult to find the way
out.
( Chủng tôi thấy khó có thế tìm được
đường ra.)
Cảm thấy như thế nào He always feels sleepy on Mondays. (Anh
đó
ta luôn cảm thay buồn ngủ vào các ngày
thứ Hai.)
đê làm gì đó
82.
be fed up with + V-ing/ N
chán ngán với điều gì
He got fed up with all the travelling he
had to do.
(Anh phát ngán với tat cả những chuyến
đi mà anh phải làm.)
83.
forget + to Verb-infinitive
đã quên đê làm gì
84.
forget + Verb-ing
đã làm chuyện đó rồi
I forgot watering the flowers. They ‘re
nhưng do sơ ý hay đãng still alive.
Don t forget to buy flowers (Đừng quên
mua hoa nhẻ).
trí lại quên, tưởng rằng
mình chưa làm.
(Tôi đã quên tưới nước cho những bông
hoa. Chủng nó ván còn song)
He neglected to mention the fact that we
could lose money on the deal. (Ông đã
không chủ ỷ tới việc đề cập đến thực tế là
chúng ta có thê mất tiền trong thỏa
thuận.)
85.
To neglect to do St
sao lãng, không chủ ỷ
khi làm gì
86.
to force sb to do sth
bắt buộc ai phải làm
gì
The bank robbers forced the manager to
give them all the money. (Những tên
cướp ngân hàng buộc người quản lý phải
đưa cho họ tất cả sổ tiền.)
87.
be familiar + to sth/sb
quen thuộc với điều
I'm sorry, I'm not familiar with your
gì
poetry.
(Tôi xỉn lôi, tôi không quen thuộc với thơ
của bạn.)
88.
be famous for + sth
noi tiếng về cái gì
Marie Curie is famous for her
contribution to science.
(Marie Curie nôi tiếng vì những đóng
góp của cô cho khoa học.)
89.
be filled with St
làm đầy bằng cái gì
His childhood was filled with
happiness.
(Tuôi thơ của anh tràn ngập hạnh phúc.)
90.
fancy + V-ing
muốn làm gì hoặc
Do you fancy going out this evening?
muốn cái gì đó.
(Toi nay bạn có muon ra ngoài ăn
không?).
91.
to be full of st
đầy cái gì đó...
My suitcase was full of books. (Valỉ của
tớ chưa đầy sách)
92.
be good at doing sth
giỏi (làm) cái gì
He's really good at making people feel
comfortable.
(Ảnh ay thực sự giỏi trong việc khiến
mọi người cảm thay thoải mải.)
93.
to give up + V-ing/ N
Giaoandethitienganh.info
từ bỏ làm gì/cái gì...
You should give up smoking as soon as
possible. (Bạn nên từ bỏ việc hút thuốc
sớm nhất có thế)
94.
go on + to infinitive
làm tiếp một việc khác
sau khỉ hoàn tất một
việc gì đó.
She stopped talking about that and went
on to describe her other problems.
(Cô ta thôi không nói về điều đỏ nữa mà
chuyến sang mô tả một vẩn đề khác.)
95.
go on + V-ing
tiếp tục làm việc đang
làm.
96.
go + V-ing
97.
have a thin time + V-ing
She went on talking about her illness
until we all went to sleep.
(Cô ay cứ nói mãi về căn bệnh của mình
cho đến khi chủng tôi đi ngủ.)
thường được dùng trong It's a hot day. Let's go swimming.
(Trời hôm nay nóng quả. Chủng ta đi bơi
các môn thê thao.
thôi).
trải qua gian đoạn buồn He's been having a thin time since his
chán, khó khăn
accident.
(Ảnh ay đã trải qua một giai đoạn khó
khăn kê từ sau tai nạn.)
98.
have a good time + V-ing
có dịp vui
I had a good time enjoying my trip to
Bali.
(Tôi đã có một thời gian tốt đẹp tận
hưởng chuyến đi của tôi đến Balỉ.)
99.
have fun + V-ing
vui chơi
We had a lot of fun playing games at
picnic.
(Chủng tôi đã có rất nhiều trò chơi thủ vị
khi đi dã ngoại.)
100.
have a problem (with) V-ing
có vấn đề
Did you have any problems getting
here?
(Bạn có bất kỳ vẩn đề khỉ đến đây?)
101.
have experience (in) V-ing
có kỉnh nghiệm
Do you have any experience working
with children?
(Bạn có bat kỳ kỉnh nghiêm làm việc với
trẻ em chưa?)
102.
to have no idea of sth = don’t
không biết về cải gì
know about sth
103. had better + V(infmitive)
I have no idea of this word = I don’t
know this word.
( Tôi không biết từ này )
nên làm gì....
The neighbors are complaining. We had
better turn the radio down. (Hàng xóm
đang phàn nàn kìa. Chúng ta nên vặn
nhỏ âm lượng của radio xuống).
104.
have/ get + smt + done (past
nhờ ai hoặc thuê ai làm I had my hair cut yesterday. (Tớ đã cat
105.
participle)
have + (st) to + V
gì...
có cái gì đó đê làm
106.
to have difficulty/trouble + (in)
gặp khó khăn trong việc I had considerable difficulty in
v-ing
gì.
tóc ngày hôm qua)
I have many things to do this week.
(Tuan này tớ có nhiêu thứ phải làm.)
persuading her to leave. (Tôi gặp van để
khó khăn cần phải xem xét trong việc
thuyết phục bà ẩy rời đi.)
107.
Harly + had +s + V(P2) when s + ngay sau khi ... thì ...
V2/Ved
Harly had I left the house when he
appeared
(Ngay sau khỉ tôi ra khỏi nhà, anh ta đã
xuất hiện.)
108.
hesitate to V
If you need anything, don't hesitate to
call me.
do dự làm gỉ
(Neu bạn can bat cứ điều gì, đừng ngần
ngại gọi cho tôi.)
109.
To keep promise
Giữ lời hứa
110.
be interested in + N / V-ing
thích cải gì / làm cải
She's not especially interested in sport.
gỉ
(Cô ay không đặc biệt quan tâm đến các
môn thê thao.)
He always keeps promises. (Anh ây luôn
giữ lời hứa)
111.
to intend to V
dự định làm gỉ
We intend to go to Australia next year.
(Chủng tôi dự định sẽ đến ức vào năm
tới.)
112.
It’s the first time sb have ( has )
Đảy là lần đầu tiên ai
It’s the first time we have visited this
+ PII
làm cái gì
place.
( Đảy là lần đầu tiên chủng tôi tới thăm
nơi này )
113.
It is + adj + (for sb) + to do sth
Thật ... cho ai đó làm
gỉ
114.
115.
It’s (not) necessary for sb to do
sth
= Sb (don’t) need to do sth
(doesn’t) have to do sth
Thật cần thiết (cho ai)
làm việc gì
to invite sb to do sth
mời ai đó làm gì
It is good for you to get up early. (Thật
tôt cho bạn đê dạy sớm.)
It is necessary for me to do some
shopping on my way home from work.
= / need to do some shopping on my way
home from work.
(Tôi can đi sắm một ít đồ trên đường đi
làm về.)
Her family invited me to stay with them
for a few weeks.
(Gia đình cô ay mời tôi ở lại với họ vài
tuần.)
116.
to insist on Ving St
khăng khăng làm gì
She's 90 now, but she will insist on doing
all her housework. (Bà ay năm nay đã 90
tuoi, nhưng cô ay sẽ khăng khăng làm
tat cả công việc nhà của cô ẩy).
117.
It seems that = It appears that = dường như rằng
It is likely that = It look as if/ as
though
Giaoandethitienganh.info
It seems that he will come late = It
appears that/It is likely that he
will come late = He is likely to come late
= It look as if he will come late (Dường
như anh ta sẽ đến muộn)
118.
It’s (high) time +
s + past
subjunctive
Đã đến lúc ai phải làm
gì
It is high time for the children to go to
bed.
(Đã đến lúc bọn trẻ phải đi ngủ).
119.
120.
It is ( very ) kind of sb to do sth
Ai thật tốt bụng / tử tế
It is very kind of you to show me the way.
khi làm gì
(Bạn thật có long tot đế chỉ cho tôi
đường đi.)
It’s one’s duty to do sth = s + be trách nhiệm của ai phải It’s her duty to clean the floor.
+ supposed to do sth
làm gì
= She is supposed to clean the floor. (Đó là
trách nhiệm của cô ấy đế lau sàn nhà.)
121.
It’s no use/ It’s no good doing
chăng có ích khỉ làm
gì...
He can manage the situation. It’s no
use/It’s no good worrying about him.
Nó có thê tự xoay sở được. Chăng có ích
gì khi phải lo lang cho nó cả.
122.
In case + mệnh đê
trong trường hợp...
123.
It + be + smt/ sb + that/ who ...
chính...mà...
It may rain - You ’d better take an
umbrella just in case it does. (Trời có thê
mưa - Bạn nên mang ô phòng khi trời
mưa)
It is the villa that he had to spend a lot of
money last year. (Đó chính là biệt thự mà
anh ẩy dành tiền đê mua năm ngoải)
124.
to look forward to + V-ing
mong chờ, mong đợi
làm gì
I always look forward to seeing my
family.
(Mình luôn mong được gặp gia đình
mình.)
125.
leave sb + Ving
Đê ai làm gì
They never leave their only daughter
going out after 10 pm.
(Họ không bao giờ đế con gái duy nhất
của họ đi ra ngoài sau 10 giờ toi.)
126.
to lend smb smt
cho ai mượn cải gì
Can you lend me some money? (Bạn có
the cho tôi vay ít tiền không?)
127.
to learn to V
học
I'm learning to play the piano. (Tôi đang
học chơi đàn piano.)
128.
129.
s+ last + did sth + ... time ago.
Lần cuối cùng làm gì
= The last time + s + did sth was là ....
+ time ago.
Giaoandethitienganh.info
let + sb + do smt
It last snowed 2 weeks ago (Tuyết rơi lần
cuối là 2 tuần trước.)
cho phép, được phép làm Let me watch the weather forecast for
gì đó
today (Đe tôi xem dự báo thời tiết cho
hôm nay)
130.
to like V-ing
thích làm gì vì nó thủ vị, I like watching TV. (Tôi thích xem TV.)
hay, cuốn hút, làm đê
thường thức.
131.
to like to do
132.
to make sb do sth
làm việc đó vì nó là tốt I want to have this job. I like to learn
và cần thiết
English. ( Tôi muon có công việc này. Tôi
thích học tiếng anh.)
bat ai làm gì
The bank robbers made the manager give
them all the money.
(Những tên cướp ngân hàng đã khiến
người quản lý đưa cho chủng tất cả so
tiền.)
133.
to make sb/sth + adj
khiến cải gì trở nên
Chemical treatment will make this wood
như thế nào đó
more durable.
(Xử lý hóa học sẽ làm cho gô này bền
hơn.)
134.
be + made + to V
bị bắt phải làm gì
I was made to go out.
135.
to make sure of sth
bảo đảm điều gì
(Tôi bị buộc phải ra ngoài).
-1 have to make sure of that information.
(Tôi phải chắc chan về thông tin đó.)
136.
to make sure that + s + V
bảo đảm điều gì
- You have to make sure that you 7/ pass
the exam.
(Bạn phải chac chan rang bạn sẽ vượt
qua kỳ thi.)
137.
to manage to V
thành công trong việc
gỉ
Ả small dog had somehow managed to
survive the fire.
(Một con chó nhỏ bang cách nào đó đã
xoay sở đê sổng sót sau vụ chảy.)
138.
to mean to V
có ỷ định làm gì
I didn ’t mean to hurt you.
(Tôi không cổ tình làm tôn thương bạn)
139.
mention doing St
đề cập
My wife mentioned seeing you the
other day.
(Vợ tôi để cập đến việc nhìn thay bạn vào
ngày khác.)
140.
to mean V-ing
có nghĩa là gì
Spending all money today means starving
tomorrow.
(Tiêu hết tiền hôm nay là ngày mai chết
đói)
141.
142.
Do you mind if 1 + V ( hiện tại)
Bạn có phiền nếu tôi
?
làm gì đó?
Would you mind if I + V (quá
khứ)?
Bạn có phiền nếu tôi
làm gì đó?
Do you mind if I smoke here? (Bạn có
phiền không nếu tôi hút thuốc ở đầy?)
Would you mind if I sat here? (Bạn có
phiền không nếu tôi ngồi ở đây?)
143.
Do/ would you mind + V- ing?
Bạn có phiền khi làm gì Would you mind turning off your cell
phone?
đó?
(Bạn có phiền tat điện thoại đi được
không?/ Phiền bạn tắt điện thoại đi được
không?)
144.
To mind doing smt
Phiền làm gì
Do/Would you mind closing the door for
me?(Bạn có the đóng cửa giúp tôi không?)
145.
to need to do sth
cần làm gì
You need to clean the floor again. (Con
can phải lau lại nhà)
146.
to need doing St
cần được làm gì
The floor needs cleansing again. (Sàn
nhà can được lau lại)
147.
not only ... but also ... = both ...
and...
không những ... mà còn Kenda is not only pretty but also veiy
148.
No sooner + had
than
149.
s + V2/Ved
+s + V(P2)
No longer + dạng đảo ngữ
talented.
(Kenda không chỉ xinh đẹp mà còn rất
tài năng.)
ngay sau khi ... thì ...
No sooner had I left the house than he
appeared.
(Ngay sau khi tôi ra khỏi nhà, anh ta đã
s=
xuất hiện)
không còn nữa
no more V
No longer do I live ỉn the coutrysỉde - I
no more live in the countryside (Tôi
không còn sổng ở nông thôn nữa)
150. No matter + who/what/where dù có ... đi chăng
/when/how + (adj, adv) + s + V, nữa ... thì...
main clause
No matter how carefully you drive, you
shouldn’t drink alcohol ( Dù bạn lái xe
cân thận như thê nào đi chăng nữa thì
cũng không được uống rượu)
151. to offer sb sth
mời / đề nghị ai cải
gỉ
My father offered to take us to the
airport.
(Bo tôi đề nghị đưa chủng tôi đến sân
bay.)
152. to permit/allow sb to do sth
để cho ai, cho phép ai
làm gì
The security system will not permit you to
enter without the correct password.
(Hệ thong bảo mật sẽ không cho phép bạn
nhập mà không có mật khâu chính xác.)
153. prefer + N + to + N
+ V-ing + to + V-ing + sb
thích cải gỉ hơn cái
gỉ
We prefer going by ferry to flying (Chủng
tôi thích đi bằng thuyền hơn là máy bay).
thích làm gì hơn hơn
I prefer to drive rather than travel by
+ to V
154. prefer + to V + rather than
(V)
làm gì
train.
(Tôi thích lái xe hơn là đi du lịch bằng tàu
hỏa.)
155. to prevent sb from V-ing
Giaoandethitienganh.info
156. to postpone
+ Ving
cản trở, ngăn cản ai
Ả block in the pipe was preventing the
làm gì
water from coming through. (Một khoi
trong đường ong đã ngăn nước chảy
qua.)
trì hoãn làm gì
We've had to postpone going to
France because the children are ill.
(Chủng tôi đã phải hoãn việc đi Pháp vì
những đứa trẻ bị ốm.)
157. to practise + Ving
thực hành, luyện tập
His written French is very good but he
làm gì
needs to practise speaking it.
(Việc viết tiếng Pháp của anh ẩy rất tốt
nhưng anh ẩy cần luyện nói.)
158. to plan on + Ving
dự định, lên kế hoạch
làm gì
159. To plan to do smt
160.
161.
162.
to provide sb with sth
to provide sth for (to) sb
provided that.... provided +
s+
We were planning on just having a snack
and catching the early train. (Chủng tôi
đã lên kế hoạch chỉ cần ăn nhẹ và bat
chuyến tàu sớm.)
Dự định / có kế hoạch
làm gì
cung cấp cho ai cái
We planed to go for a picnic. (Chủng tôi
dự định đi dã ngoại)
gỉ
ammunitions.
(Họ đã được cung cấp đầy đủ súng đạn.)
kiếm cải gì cho ai...
I provide some fruit for children (Tôi đi
kiểm vài trải cây cho bọn trẻ.)
miễn là ...
We'll be there at about 7.30, provided that
V
They are well provided with arms and
there's a suitable train.
(Chủng tôi sẽ có mặt ở đó khoảng 7.30,
chỉ cần có tàu phù hợp)
163.
pride oneself on sth ...
tự hào về cái gì
He prides himself on his loyalty to his
friends.
(Ảnh ay tự hào về long trung thành của
mình với bạn bè.)
164.
take pride in sth
tự hào về
She had always taken pride in her
appearance.
(Cô ta luôn tự hào về ngoại hình của
mình)
165.
To pretend to V
giả vờ
Were you just pretending to be
interested?
(Có phải bạn chỉ giả vờ quan tâm?)
166.
To propose V-ing
đề xuất
He proposed dealing directly with the
suppliers.
Ông ta đề xuất giao dịch trực tiếp với các
nhà cung cấp.
167.
To prepare to V
chuấn bị làm gì
Are the players mentally and physically
prepared to play a tough game?
Các cầu thủ đã chuan bị tinh than và thê
chat đế chơi một trò chơi khó khăn ?
168.
To persuade sb to V
thuyết phục ai đó làm
gỉ
He is tỉying to persuade local and foreign
businesses to invest in the project.
(Ông đang CO gang thuyết phục các
doanh nghiệp trong và ngoài nước đẩu tư
vào dự án.)
put an end to sth/ doing sth
chấm dứt cái gì/ làm
gì-
(Làm the nào chủng ta có thế chẩm dứt
chiến tranh?)
Giaoandethitienganh.info
169.
to rely on sb
How can we put an end to the
fighting?
tin cậy, dựa dâm vào ai
I know I can rely on you to help me. (Tôi
bỉêt tôi có thế dựa vào bạn đê giúp tôi.)
170.
to remember doing
nhớ đã làm gì
I remember meeting you somewhere last
year
(Tôi nhớ đã gặp bạn ở đâu đó hồi năm
ngoái)
171.
to remember to do
nhớ đê làm gỉ
Just remember to tread gently where
feelings are concerned - your own as well
as other people's.
(Chỉ can bước đi nhẹ nhàng nơi mà cảm
xúc dâng trào - Cho chính bạn, củng
như cho tất cả mọi người xung quanh.)
172.
be regarded as N/ V-ing
được coi là, được xem
như là
173.
regret doing sth
174.
regret to do St
rất hoi hận vì đã làm
điều đó
rất tiếc phải làm gì
He is generally regarded as the father of
international law.
(Ông ay thường được coi là cha đẻ của
luật pháp quốc tế.)
He regrets buying the car.(Anh ấy hổi
tiếc vì đã mua chiếc xe hơi.)
We regret to inform you that the flight
has been delayed.
= Chủng tôi rat tiếc khi phải thông báo
rằng chuyến bay đã bị trì hoãn.
175.
remind sb of sb/st
gọi nhớ cho ai về ai/cải
He reminds me of my grandfather. They
gì
have very similar faces.
(Ong ay làm tôi nhớ tới ông nội tôi. Họ
có khuôn mặt rất giong nhau.)
176.
require sb to do sth
yêu cầu ai làm gì
Bringing up children often requires you
to put their needs first.
(Nuôi dạy trẻ thường đòi hỏi bạn phải
đặt nhu cầu của chủng lên hàng đầll.)
177.
request sb to do sth
178.
To refuse to V
yêu cầu ai làm gì
từ chối làm gì
The teacher request students to learn
by heart this poem.
(Cô giáo yêu cầu học sinh học thuộc bài
thơ)
On cold mornings the car always refuses
to start.
(Vào những buôi sáng lạnh, chiếc xe
luôn không chịu khởi động.)
179.
be + scared of sth
lo sợ điêu gì
I am scared of spiders. (Tôi sợ các con
nhện.)
180.
to succeed in V-ing
thành công làm gì
We succeeded in digging the
Panama cannel.
(Chủng tôi đã thành công trong việc đào
kênh Panama.)
181.
to be surprised at + N/V-ing
ngạc nhiên về....
I was surprised at his big beautiful villa.
(Tôi ngạc nhiên về biệt thự lớn đẹp của
mình.)
Giaoandethitienganh.info
182.
s + V + so + adj*/ adv + that +
quá... đến nôi mà...
s +V
183.
It + V + such + (a/an) + N(s) +
This box is so heavy that I cannot take it.
(Chiếc hộp này quả nặng đến nỗi tôi
không thể mang nó lên được)
quá... đến nôi mà...
that + s + V
It is such a heavy box that I cannot take it.
(Chiếc hộp này quả nặng đến nôi tôi
không thế mang 1ĨÓ lên được)
184.
to spend + time / money + on
sth/doing sth
dành thời gian / tiền
bạc vào cải gì/ làm
gì-
We spend a lot of time on watching TV.
( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem
TV)
185.
to suggest (that)+ s + should +
gọi ỷ ai đó nên làm gì
do sth
186.
to suggest doing sth
The doctor suggests that he (should) lose
some weights.
(Bác sĩ khuyên anh ẩy nên giảm cân).
gợi ỳ làm gì
He suggested travelling together for
safety, since the area was so dangerous.
(Ảnh ay đề xuất nên đi du lịch cùng
nhau cho an toàn vì khu vực đỏ rất nguy
hiểm.)
187.
to stop to do sth
dừng lại đê làm gì
When I was travelling, I had to stop to
have something to eat.
(Khi tôi đang du ngoạn, tôi phải dừng lại
đê kiểm gì đó ăn.)
188.
to stop doing sth
dừng hắn, thôi không
làm nữa
My daddy stopped smoking a few
years ago.
(Bo tôi đã dừng hút thuốc một vài năm
trước.)
189. so long as + s + V
miễn là
You can use my car so long as you drive
carefully.
(Bạn có the dùng xe của tôi nếu bạn đi
cân thận.)
190.
It takes/took ( s b ) + time + to
do sth
Mat (của ai) bao nhiêu It took him 10 minutes to do this exercise
thời gian đế làm gì
yesterday.
(Ảnh ay đã mat 10phút đê thực hiện bài
tập này ngày hôm qua.)
191. take care of + V-ing / N
quan tâm, chăm sóc
Who takes care of/cares for this garden?
(Ải thường chăm sóc cho khu vườn
này?)
192. to threaten to V
đe dọa
193.
s + V + too + adj’/adv + (for sb)
+ to do smt
194.
be tired of + V-ing/N
quá....đê cho ai làm gỉ... This structure is too easy for you to
remember. (Cẩu trúc này quả dê cho bạn
đê nhớ)
mệt mỏi, chán
She was tired of waiting for Hoa and
They threatened to kill him unless he did
as they asked.
(Họ đe dọa sẽ giết anh ta trừ khi anh ta
làm như họ yêu cầu.)
went home alone. (Cô cảm thấy chán
cảnh đợi chờ Jack và quyết dịnh bỏ về
nhà một mình).
195.
thank sb for Ving St
cảm 071 ai vì đã làm
gì
He thanked me for taking him home.
(Anh ay đã cảm ơn tôi vì đã đưa anh về
nhà.)
196.
be thankful/grateful to sb for
tỏ long biết ơn ai đó vì
She wasn ’t a bit grateful to me for
Ving
đã làm gì
repairing her car.
(Cô ay không có một chút biết ơn nào với
việc tôi sửa xe cho cỏ ấy.)
197.
to think about st/Ving
Suy nghĩ về điều gì
What do you think about improving the
underground system?
(Bạn nghĩ gì về việc cải thiện hệ thống
ngầm?)
198.
try to do smt
cổ gắng làm gì
I'm trying to make her happy.
(Tôi đang CO gang làm nàng hạnh
phúc.)
199.
try doing St
thử làm gì
Why don 'ị you try playing some piece of
music.
(Tại sao bạn không thử chơi vài bản nhạc
nhỉ?)
200.
unless = if not
trừ khỉ
201.
used to + V
đã từng làm gì
You 7/ be sick unless you stop eating. (
Bạn sẽ bị om nếu như bạn không ngừng
ăn.)
ỉ used to go fishing with my friend when
I was young.
(Khỉ CÒ1Ĩ trẻ, tôi thường đi câu cá với
bạn tôi)
202.
be /get used to V-ing
quen với việc làm gì
I am used to eating with chopsticks. (Tớ
quen ăn bằng đũa)
203.
to urge sb to V
hoi thúc
Lawyers will urge the parents to take
further legal action.
(Luật sư sẽ thúc giục các bậc cha mẹ
hành động pháp lý hơn nữa.)
204.
It is not worth + V-ing
xứng đáng đê làm gì.
It's worth making an arrangement before
you go.
(Rat đáng đê sap xếp một cuộc hẹn trước
khi bạn đi đó.)
205.
would like/ want/ wish + to do st thích làm gì ...
I would like to go to the cinema with you
tonight.
(Tối nay tớ thích đi xem phim với bạn)
206.
to waste + time/ money + V- ing
tốn tiền hoặc thời gian
He always wastes time playing
làm gì
computer games each day.
(Anh ay ton thời gian chơi game môi
ngày)
207.
to want smb to do smt
muốn ai làm gì
She wants someone to make her a
dress.
( CÔ ay muon ai đó may cho CÔ ay một
chiếc vảy )
208.
to want to have smt + PII
muốn có cái gỉ được
làm
209.
warn sb about st/Ving
Giaoandethitienganh.info
She wants to have a dress made.
( Co ay muon có một chiếc vảy được may
)
cảnh bảo ai việc gì hoặc The leaflet warns children about the
dangers of smoking.
làm gì
Tờ rơi cảnh bảo trẻ em về sự nguy hỉêm
của việc hút thuốc.
210.
warn sb against Ving
cảnh bảo ai không
được làm gì
I was warned against going to the east
coast because it was so full of tourists.
(Tôi đã được cảnh bảo không nên đi đến
bờ biến phía đông vỉ nó rất đông khách du
lịch.)
211.
212.
Si would rather S2 did st
muốn ai đó làm gì
I’d rather you stayed at home today.
( Tôi muon bạn / anh ay / cô ay ở nhà toi
nay )
s would rather do st
thích làm gì hơn
I’d rather stay at home. (Tỏi thích ở nhà
hơn.)
213.
214.
would rather + V- (infinitive) +
than + V (infinitive)
thích làm gì hơn làm
She would rather play games than read
gỉ
books.
CÔ ay thích chơi game hom là đọc sách.
Why don’t you do sth?
gợi ỷ ai làm gì
Why don’t you out tonight?
= He suggests that I should go out
= s + suggest + that +
(should) + V
s+
to night
Ảnh ay gợi ý rang tôi nên ra ngoài toi
nay