Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ ôn tập TIẾNG ANH 2 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.26 KB, 3 trang )

GIAOANDETHITIENGANH.BLOGSPOT.COM
GIAOANDETHITIENGANH.BLOGSPOT.COM
Link Nhóm Facebook: Giáo án đề thi tài liệu tiếng anh:
/>ĐỀ ÔN TẬP TIẾNG ANH 2

I /Connect:(1m)( nối tranh với hình )
A bag

A cat

A pencil

A chair

II/Choose the best answer: (2m)( em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng )

1) How are..............? I’m fine, thank you.
a. your

b. you

c. it

3) What............. is your book? It is orange.
a. color
Take

b. is

c. it


2)……………. is this ?
a. How

b. What

c. Are

4) ..........away your book.
a. put

b. Stand

c.

1) This is a red _pple.III/ Fill in the blank: (2m). ( Em hãy dùng các chữ cái
đã cho để diền vào ô trống )
2) Is this a de_k ? Yes, it is.
3) this is a tria_gle


GIAOANDETHITIENGANH.BLOGSPOT.COM

4) It is a bl_e pencil
II Write it’s name: (1m) ( em hãy viết tên của các vật sau bắt đầu bằng những
chữ cái đã cho)

III/ Reorder: (2m) ( Em hãy sắp xếp các từ sau đây lại thành câu hoàn chỉnh )
1) is / this ? / What
..................................................................................................................................
...

2) is / a / It / book.
..................................................................................................................................
...
3) is / your / name? / What
..................................................................................................................................
...
4) is / My / name / Scott / Hi,
..................................................................................................................................
...
V/ Leave me out:(2m) (Em hãy bỏ bớt đi một chữ cái để có một từ đúng nghĩa
rồi ghi lại
vào chổ để trống)
Vd : pinlk :

pink

1) globre

:........................................

2) coulor

:........................................


GIAOANDETHITIENGANH.BLOGSPOT.COM

3) Brorwn

:........................................


4) Penciil

:........................................

5) mape

:........................................

6) greien

:........................................

7) ciircle

:........................................

8) Whaite

:........................................



×