Câu hỏi trắc nghiệm
Môn học: Hệ cơ sở dữ liệu
Câu 1.
Siêu dữ liệu (metadata) là gì?
a) Là dữ liệu dùng để mô tả các tính chất / đặc tính của dữ liệu khác (dữ liệu về dữ liệu)
b) Là sự tập hợp có tổ chức các dữ liệu có liên quan luận lý với nhau
c) Là dữ liệu đã được xử lý để làm tăng sự hiểu biết của người sử dụng
d) Là dữ liệu mô tả một lãnh vực mà nhóm người sử dụng quan tâm và được dùng để trả lời các câu hỏi liên quan đến
lãnh vực này
Câu 2.
Trong SQL server 2000, database được phân thành 2 dạng file. Đó là:
a) Data File và File Group.
b) Data File và log file.
c) Primary data file và Secondary data file.
d) Không có câu nào đúng.
Câu 3.
Một mối liên kết một ngôi có lượng số nhiều-nhiều (không có thuộc tính của mối liên kết) thì khi chuyển sang quan hệ, số
quan hệ sẽ là?
a) 4 quan hệ.
b) 3 quan hệ.
c) 1 quan hệ.
d) 2 quan hệ.
Câu 4.
Khi chuyển đổi từ ERD sang các quan hệ. Đối với thuộc tính đa trị ta chuyển như sau:
a) Chuyển trực tiếp thành các thuộc tính bên trong quan hệ
b) Chỉ chuyển những thuộc tính nào có giá trị đơn
c) Chuyển thành một quan hệ riêng lẻ với một khoá ngoại tham khảo đến quan hệ ban đầu
d) Chuyển thành một quan hệ khoá chính là khoá của quan hệ và thuộc tinh đa trị.
1
Câu 5.
Cho sơ đồ ER của thực thể NhanVien với các thuộc tính của thực thể hình bên. Hãy chuyển thành lược đồ quan hệ.
a) NhanVien(MaNV, HoTen, Phai, NgaySinh, KyNang)
b) NhanVien(MaNV, HoTen,Phai, NgaySinh, KyNang)
c) NhanVien(MaNV, HoTen, Phai, NgaySinh)
KyNang _ NhanVien (MaNV, KyNang)
d) NhanVien(MaNV, HoTen,Phai, NgaySinh)
KyNang_NhanVien(MaNV, KyNang)
Câu 6.
Cho sơ đồ ER của thực thể khách hàng với các thuộc tính của thực thể hình bên. Hãy chuyển thành lược đồ quan hệ.
a) Khách Hàng(Mã Kh, Tên Kh, Địa Chỉ, số nhà, Đường, Phường, Quận, Thành Phố)
b) Khách Hàng(Mã Kh, Tên Kh, số nhà, Đường, Phường, Quận, Thành Phố)
c) Khách Hàng(Mã Kh, Tên Kh, Địa Chỉ, Thành Phố)
d) Khách Hàng(Mã Kh, Tên Kh, Mã Địa Chỉ, Thành Phố)
Địa chỉ (Mã Địa Chỉ, số nhà, Đường, Phường, Quận)
2
Câu 7.
Chuyển từ mô hình ER sau sang quan hệ:
a) SinhVien(MaSV, HoTen,Phai, NgaySinh)
Lớp(MaLop, TenLop, SiSo, MaSV)
b) SinhVien(MaSV, HoTen, Phai, NgaySinh, MaLop)
Lớp(MaLop, TenLop, SiSo)
c) SinhVien(MaSV, HoTen,Phai, NgaySinh)
Lớp(MaLop, TenLop, SiSo)
Học(MaSV, Malop )
d) SinhVien(MaSV, HoTen,Phai, NgaySinh, MaLop)
Lớp(MaLop, TenLop, SiSo, MaSV)
Cho lược đồ cơ sở dữ liệu sau:
SINHVIEN(MaSV, HoSV, TenSV, Phai, NgaySinh, DiaChi, DienThoai, MaLop)
LOP(MaLop, TenLop, MaKhoa, GVCN, MaLTR)
KETQUA(MaSV, MaMH, LanThi, Diem)
MONHOC(MaMH, TenMH, SoTinChi)
(Áp dụng cho các câu hỏi từ câu 9 đến câu 16)
Câu 8. Cho Biết kết quả của câu truy vấn sau:
Select KETQUA.MaSV, TenSV, Avg(Diem) as DiemTB
From KETQUA, SINHVIEN
Where KETQUA.MaSV= SINHVIEN.MASV
Group by KETQUA.MaSV, TenSV
Order By Avg(Diem) Desc
a) Những sinh viên có điểm trung bình (DiemTB) lớn nhất.
b) Điểm trung bình của từng sinh viên.
c) Câu truy vấn trên chứa một lỗi.
d) Điểm trung bình được sắp xếp giảm dần của từng sinh viên.
Câu 9.
Liệt kê danh sách các sinh viên gồm (MaSV, HoSV, TenSV) có điểm thi môn CSDL cao nhất?
a) Select K.MaSV, HoSV, TenSV
From SinhVien S, KetQua K
Where S.MASV=K.MASV
And MaMH='CSDL'
And Diem>=ALL( Select Diem
3
From KetQua
where MaMH ='CSDL')
b) Select K.MaSV, HoSV, TenSV
From SinhVien S, ketqua K
Where S.MASV=K.MASV
And MaMH='CSDL'
And Diem=( Select max(Diem)
From ketqua
where MaMH ='CSDL')
c) Select top 1 with ties K.MaSV, HoSV, TenSV
From SinhVien S, KetQua K
Where S.MASV=K.MASV
And MaMH='CSDL'
order by diem desc
d) Tất cả các phương án trên.
Câu 10.
Thống kê sỉ số thực trên từng lớp gồm 3 cột sau : MaLop, TenLop và SiSo
a) Select S.Malop,TenLop, Sum(MaSV) as SiSo
From Lop L, SinhVien S
Group by S.Malop,TenLop
b) Select S.Malop,TenLop, Sum(MaSV) as SiSo
From Lop L, SinhVien S
Where L.Malop=S.MaLop
Group by S.Malop,TenLop
c) Select S.Malop,TenLop, Count(MaSV) as SiSo
From Lop L, SinhVien S
Where L.Malop=S.MaLop
Group by S.Malop,TenLop
d) Select S.Malop,TenLop, Count(SinhVien) as SiSo
From Lop L, SinhVien S
Where L.Malop=S.MaLop
Group by S.Malop,TenLop
Câu 11.
Cho câu truy vấn SQL sau:
SELECT TenSV, MaMH
FROM SinhVien s, KetQua k
ON s.MaSV =k.MaSV
WHERE Diem is null
Ý nghĩa của lệnh truy vấn trên?
a) Câu truy vấn trên không hợp lệ.
b) Nếu sinh viên nào bị trùng tên thì không in ra kết quả.
c) Liệt kê danh sách các sinh viên cùng với mã môn học mà sinh viên đó chưa có điểm
d) Liệt kê danh sách các sinh viên chưa có điểm thi bất kỳ môn nào
Câu 12.
Liệt kê những môn học chưa có kết quả:
a) Select * from MonHoc
Where MaMH not in (Select MaMH
From KetQua)
b) Select * from MonHoc
Where MaMH not Exists (Select MaMH
From KetQua)
c) Select * from MonHoc M
Where MaMH not Exists (Select MaMH
4
From KetQua K
Where M.MaMH=K.MaMH)
d) Select *
from MonHoc M inner join KetQua K
on M.MaMH=K.MaMH
Where K.MaMH is Null
Câu 13.
Giả sử bảng Lop có 3 dòng dữ liệu, bảng SinhVien có 10 dòng dữ liệu. Thì kết quả của câu select sau sẽ trả về bao nhiêu
dòng?
Select * from Lop, SinhVien
a) 30 dòng
b) 10 dòng
c) 3 dòng
d) Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 14.
Cập nhật lại điểm thi môn học có mã số là ‘CSDL’ của sinh viên có mã sinh viên là ‘052456’ là 9 điểm.
a) Update SinhVien
Set KetQua.Diem=9
Where MaSV=‘052456’
And MonHoc.MaMH=’CSDL’
b) Update MonHoc
Set KetQua.Diem=9
Where KetQua.MaSV=‘052456’
And MaMH=’CSDL’
c) Update KetQua
Set Diem=9
Where MaSV=‘052456’
And MaMH=’CSDL’
d) Update MonHoc
Set KetQua.Diem=9
Where SinhVien.MaSV=‘052456’
And MonHoc.MaMH=’CSDL’
Câu 15. Câu lệnh nào sau đây, xoá tất cả những lớp không có sinh viên:
a) Delete from lop
b) Delete * from lop
where malop not in(select malop from sv)
c) Delete from lop
where malop not in(select malop from sv)
d) Delete from lop
where malop not exists (select malop from sv)
Cho lược đồ cơ sở dữ liệu sau:
NhaCungCap(MaNCC, TenNCC, ThanhPho)
HangHoa(MaHang, TenHang, MauSac, DonGia)
CungUng(MaNCC, MaHang, SoLuong)
(Áp dụng cho các câu từ 17 đến 23).
Câu 16.
Tạo câu truy vấn để tính tổng số lượng của từng sản phẩm đã được cung ứng?
a) Select MaHang, sum(SoLuong) as TongSL
From CungUng
Group By MaHang
b) Select MaNCC, MaHang, sum(SoLuong) as TongSL
From HangHoa H, CungUng C
Where H.MaHang = C.MaHang
Group by MaNCC, MaHang
c) Select MaHang, SoLuong
5