Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Phieu BT L2 Đông Ngạc (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.59 KB, 72 trang )

Trờng tiểu học đông ngạc a

tháng ..... năm.........
Họ tên : Lớp 2

Thứ ....... ngày .....

Phiếu học tập tuần 3

Bài 1 : Đặt tính rồi tính
a) Tổng của : 18 vµ 56 ; 9 vµ 75 ; 37 vµ 29 ; 26 vµ 47
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b) HiƯu cđa : 73 vµ 28 ; 81 vµ 37 ; 92 vµ 55 ; 65 và 19



Bài 2 : Điền dấu >, <, =
29 + 45 …. 70
………
46 + 34 …. 80
………

53 + 17 ….. 25 + 45
………
……..
29 + 51 ….. 48 + 42
……...
……..


Bµi 3 : Tõ ba ch÷ sè 4 , 6 , 8 em hÃy viết tất cả các số có 2 chữ số có
thể đợc. Có bao nhiêu số nh vậy?


Bài 4 : Tõ bèn ch÷ sè 0 ,1 ,2 ,3 em hÃy viết tất cả các số có 2 chữ số
khác nhau?


Bài 5 : Cho số A có 2 chữ số .
a) Nếu chữ số hàng chục bớt đi 2 thì số A giảm đi bao nhiêu đơn vị ?


b) Nếu chữ số hàng chục tăng lên 2 thì số A tăng lên bao nhiêu đơn vị?


c) Nếu chữ số hàng chục tăng lên 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 1
thì số A tăng thêm bao nhiêu đơn vị?


Bài 6 : Khoanh tròn vào chữ đứng ở trớc câu trả lời đúng.
Trong hình bên có: A. 5 hình tam giác
A
B
B. 9 hình tam giác
C. 10 hình tam giác


E
D
E

Thứ ........ ngày ..... tháng ..... năm .........
Họ tên : Lớp 2A
Phiếu học tập tuần 3
Bài 1 : Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
a) ( tre - che ) : Bơi ……… tríc nhµ tỏa bóng mát cả khoảng sân.
b) ( trung - chung ) : TiÕng trèng tËp ………... mäi ngêi lªn đê cùng
.. sức giữ
cho con đê khỏi bị vỡ.
c) ( trăng - chăng) : Đêm sáng vằng vặc, chú nhện miệt mài
.. tơ.
d) ( chở - trở ) :
- Sau một thời gian cố gắng học tập, Nam đà . thành học sinh
đứng đầu lớp.
- Những chiếc xe tải đầy đất ì ạch đi trên đờng.
- Đợc sự ……… che cđa mäi ngêi xung quanh , Nam ®· vững tin vợt
qua những
ngày khó khăn.
Bài 2 : HÃy gạch chân dới từ ngữ không phải là từ chỉ sự vật trong
những từ ngữ dới đây:
Cặp, thớc kẻ, công nhân, chăm chỉ, mực, hộp màu, bảng
con, sách giáo khoa, hiền lành, giấy nháp, khăn lau bảng, giá
sách, dũng cảm, học sinh, thầy giáo, xanh biếc, cô giáo, ô tô, máy
bay, đỏ, chèo thuyền, bác sĩ, ngồi, nhÃn, kĩ s, trâu, chạy nhảy,
quyển vở, bút chì, buồn bÃ, chôm chôm, đu đủ, hổ, trèo, xe
đạp.
Bài 3 : Đặt hai câu theo mẫu : Ai ( cái gì, con gì) là gì ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………



Bài 4 : HÃy sắp xếp các câu sau thành một đoạn văn hoàn chỉnh rồi
chép lại đoạn văn đó.
a) Lan nhận đợc chiếc cặp bố tặng nhân dịp năm học mới.
b) Lan thầm hứa với bố trong năm học này sẽ cố gắng học tập tốt hơn.
c) Hôm nay là ngày khai trờng.
d) Lan vui sớng khoác chiếc cặp mới tói lớp.




Thứ ........ ngày ..... tháng ....

Trờng tiểu học đông ngạc a

năm .......
Họ tên : Lớp 2

Phiếu học tập tuần 4

Bài 1 : Đặt tính rồi tính
65 + 18
59 + 34
9 + 67
72 – 36
83 – 29
91 – 57
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
..........................................................................................

Bµi 2 : TÝnh
81dm – 36dm + 19dm = ...........................

37cm + 28cm – 19cm

= ..............................
= ...........................
= ..............................
7dm2cm- 45cm + 2dm8cm = ..........................
= .........................
= ..........................
= ..........................
= ..........................
= ..........................

5dm + 3dm2cm – 59cm


Bài 3 : Tìm số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 5 và hiệu hai số
đó cũng bằng 5 ?


..................................................................................................................................
Bài 4 : Tìm số có một chữ số , biết rằng khi thêm 2 đơn vị vào số đó
thì đợc một số có hai chữ số?


Bài 5 : Lan hái đợc 31 bông hoa , Lan hái đợc nhiều hơn Hà 7 bông hoa.
Hỏi cả hai bạn hái đợc bao nhiêu bông hoa?
Tóm tắt:

Bài giải:
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................
Bài 6 : Khoanh tròn vào chữ đứng ở trớc câu trả lời đúng.
Trong hình bên có: A. 4 đoạn thẳng
B. 6 đoạn thẳng
C

A

B

D
C. 8 đoạn thẳng

Kể tên các đoạn thẳng
đó : ....................................................................................................
Thứ ........ ngày ..... tháng ....
năm .......
Họ tên : Lớp 2A

Phiếu học tập tuần 4

Bài 1 : Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
a) ( gië - dë ) : Nam ……… vë ra häc thuộc lòng bài cô giáo vừa giảng.

b) ( giỗ - dỗ ) : Bạn Lan vừa học vừa .......... bé Thanh để bé không quấy
mẹ.
c) ( ra - da - gia ) : Cái rét cắt ........ cắt thịt.


Thanh cứ đi ........ đi vào mÃi mà chẳng làm đợc
gì.
........... đình em gồm bốn ngời.
Mẹ vừa mua cho em chiếc cặp ......... rất đẹp.
d) ( rừng - dừng ) : Cây xanh mọc thành ........... .
Bài 2 : HÃy gạch chân dới từ chỉ đồ dùng học tập của häc sinh trong
nh÷ng tõ ng÷ sau :
Êm, chÐn, bót, phÊn, đũa, sách, vở, cốc, chiếu, cặp, thớc kẻ,
giấy thủ công, mực, hộp màu, gối, chăn, bảng con, sách giáo
khoa, giấy nháp, khăn lau bảng , giờng, tủ, giá sách, vô tuyến,
điện thoại, xe máy, hoa hồng, tủ lạnh, quả nhÃn, tẩy .
Bài 3 : HÃy dùng gạch chéo để ngắt các câu trong đoạn dới đây rồi
chép lại sau khi đà sửa hết lỗi chính tả.
Một con quạ khát nớc nó tìm thấy một cái lọ có nớc nhng nớc trong
lọ ít quá, cổ lọ lại quá cao, nó không thò mỏ vào uống đợc quạ bèn lấy
mỏ gắp từng hòn sỏi bỏ vào trong lọ một lúc sau nớc dâng lên quạ tha
hồ uống.


................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 4 : Đánh dấu x vào trớc câu trả lời đúng
a) Khi nào em nói lời cảm ơn?
Khi em nhận đợc sự giúp đỡ của ngời khác.
Khi em không nhận đợc sự giúp đỡ của ngời khác.



Khi em em giúp đỡ ngời khác làm một việc.

b) Khi nào em nói lời xin lỗi?
Khi em thấy mình có lỗi với ngời khác.
Khi em thấy ngời khác có lỗi với mình.


Khi em thấy mình không có lỗi với ngời khác.

Thứ ........ ngày ..... tháng .... năm .......


Họ tên : Lớp 2

Phiếu học tập tuần 5

Bài 1 : Đặt tính rồi tính
a) Tổng của:
b) Hiệu của:
8 vµ 58 ; 38 vµ 38 ; 7 vµ 68 ; 19 vµ 28
73 vµ 28 ; 81 vµ 19 ;
95 và 48 ; 64 và 17
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
..........................................................................................
Bài 2 : Điền dÊu >, <, =
28cm + 46cm …. 38cm + 37cm


48dm + 15dm ….. 24dm +

39dm
........………

.....................

54cm + 28cm …. 18cm + 63cm

.........

...........

8dm + 64dm .. 19dm +

54dm
........

...................

...........

..............

Bài 3 : Tìm số có hai chữ số , biết rằng khi thêm 2 đơn vị vào số đó
thì đợc một số nhỏ hơn 13 ?


Bài 4 : Đặt đề toán và giải bài toán theo tóm tắt sau:

Tóm tắt:
Đề toán:
29 con
...................................................
..................................
..................................
Gà :

8 con

? con

..........................................

...........................
Vịt :

..........................................

.............................
Bài
giải:
....................

....................................................


...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................

...................................................................................................................
...................................................................................................................
.....
...................................................................................................................
.............................
Bài 5 : Khoanh tròn vào chữ đứng ở trớc câu trả lời đúng.Trong hình
bên có:
a) Mấy hình tam giác?
b) Mấy hình tứ giác?
A
E
B
A. 1 tam giác
A. 3 hình tứ giác
B. 2
B. 4
C. 3

C. 5

D

G

C
Kể tên các tam
giác : ..........................................................................................................
..
Kể tên các tứ
giác :...........................................................................................................

....
Thứ ........ ngày .....
tháng .... năm .......
Họ tên : Lớp 2 A

Phiếu học tập tuần 5

Bài 1 : Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
a) ( lội - nội)

: Những ngời nông dân đang .......... nớc bì bõm.

b) ( nặng - lặng ) : Tình cảm bạn bè thuở ấu thơ thật là
sâu .............. .
c) ( lấp - nấp )

: ánh sáng ........... lánh trên mọi nhành cây, kẽ lá.

d) ( l - n )

: Dân ...àng ...ày có thói quen ...ói ...Én ...én ch÷ n

víi ch÷ l .


Bài 2 : HÃy gạch chân chữ viết sai chính tả và viết lại tất cả các từ cho
đúng xuống dới :
Hà nội, Thái nguyên, Vĩnh phúc, Nguyễn lan Hơng, Trần
nguyễn thuỷ Giang, Nguyễn Quang hân, nguyễn lệ Hoa.
...................................................................................................................

...................................................................................................................
............................................................
Bài 3 : HÃy viết tiếp vào các cụm từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.
- Chiếc cặp sách này
là .........................................................................................................
- Lan là ngời
bạn .............................................................................................................
..
Bài 4 : Chọn và điền từ ngữ thích hợp trong ngoặc vào chỗ trống.
( Vịnh Hạ Long , sông Hồng , Tô Hoài , Hà Nội , tiếng Anh )
- Tác giả của truyện Dế Mèn phiêu lu kí
là ...................................................................
- Dòng sông lớn nhất vùng đồng bằng Bắc Bộ
là ...........................................................
- .......................................... là danh lam thắng cảnh nổi tiếng của
Việt Nam.
- Nơi em đang sống
là .....................................................................................................
- Ngoại ngữ em thích nhất
là ..........................................................................................
Bài 5: Viết đoạn văn ngắn 5 đến 7 câu giới thiệu về trờng em.
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................


...................................................................................................................
...................................................................................................................
.............................

Thứ ........ ngày ..... tháng ....

Trờng tiểu học đông ngạc a

năm .......
Họ tên : Lớp 2

Phiếu học tập tuần 6

Bài 1 : Điền chữ số thích hợp vào dấu *
7
*8
*7
3*
57
91
+
+
+
+
+
4*
4*
3*
*6
*5
3*
*6
95
84

73
8*
4
*4
Bµi 2 : TÝnh
(39cm + 45cm) – 28cm = .............................. 82cm – (

*8

7*

-

-

2*

*8

43

5

17cm + 19cm)

= ...........................
= ..............................
= ...........................
(93dm – 48dm) + 37dm = ............................


29dm + (75dm – 37dm)

= ............................
= ............................
= ............................
Bµi 3 :a) BiÕt sè liỊn tríc cđa sè a là 15. Em hÃy tìm số liền sau của a?
........
b) BiÕt sè liỊn sau cđa b lµ 20 . Em h·y t×m sè liỊn tríc cđa b?
...................................................................................................................
.............................
c) BiÕt sè c kh«ng cã sè liỊn tríc nã . Hái sè c là số
nào? ..................................................
Bài 4 : Tìm X
a) 9 < X < 15

b) 48 < X + 1 < 50


...................................................................................................................
..............................
Bµi 5 : HiƯn nay ti cđa Mai lµ 13 tuổi và tuổi của anh Hiếu là 18 .
Hỏi
a) Cả hai anh em hiện nay bao nhiêu tuổi?
b) 3 năm nữa tuổi của hai anh em là bao nhiêu tuổi?
Tóm tắt :
Bài giải :
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................

...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
.................................................................
Bài 6: Hình bên có :
a) Mấy đoạn thẳng?
M

A

B

A . 9 đoạn thẳng

B. 10

C . 11

D . 12

b) MÊy tø gi¸c?
A . 4 tø gi¸c
N

C

B.5

C. 6


D.7

D


Thứ ........ ngày
..... tháng 10 năm 2014
Họ tên : Lớp 2 A

Phiếu học tập tuần 6

Bài 1 : Đánh dấu + vào trớc chữ viết đúng.
sơng sớm

xanh sao

sinh xôi nảy nở

sắp xếp



sanh sao

xinh xôi nảy nở

xắp sếp




xanh xao

sinh sôi nảy nở

sắp sếp



sâu xắc
xơng sớm
sâu sắc
xơng xớm
xâu x¾c


Bài 2 : Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đậm.
a) Hà Nội là thủ đô của nớc Cộng hoµ x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam.
...................................................................................................................
..............................
b) Chđ nhiƯm cđa lớp em năm học này là cô giáo Nguyễn Thu An.
...................................................................................................................
..............................
c) Hộp bút màu hồng để trên bàn là của bạn Lan đấy.
...................................................................................................................
..............................
d) Chiếc bút tôi đa bạn viết là phần thởng năm học lớp một của tôi.
...................................................................................................................
..............................
Bài 3 : Từ các câu cho sẵn, em hÃy viết các câu có nghĩa giống các
câu cho sẵn đó.

a) Em thích đi du lịch.

b) Hôm nay, bầu trời trong

xanh.
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
..........................................................................................
Bài 4: Viết đoạn văn ngắn 5 đến 7 câu kể về những ngời trong gia
đình em.
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................


...................................................................................................................
...................................................................................................................
..
Thứ . ngày . tháng . năm ..
Họ tên : Lớp 2
Phiếu học tập tuần 7

Bài 1 : TÝnh
29kg + ( 34kg -19kg) = …………………….


( 85kg - 49kg) + 27kg =

…………….......
= ……………………

=

………………..
72kg - (17kg + 16kg) = ……………………

( 27kg + 58kg) - 16kg =

...
=

=

......
Bài 2 : Điền sè ?
26 + …… = 33

76 + …… = 85

8 + …… = 54

….. + 4 = 60

Bµi 3 : Đặt đề và giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt

37kg

Đề

toán:
Buổi sáng :

5kg
? kg

...
Buổi chiều:

Bài giải








Bài 4 : Có một cái cân đĩa với hai quả cân 1kg và 2kg. Làm thế nào
qua hai lần cân , lấy ra đợc 9kg gạo?







Bài 5 :
+7

+8

+9

+ 64

1
2
Số cần điền vào

là :

A: 100

B : 19

C : 15

D : 17
Thứ . ngày

.. tháng 10 năm 2014.
Họ tên : Lớp 2 A

Phiếu học tập tuần 7

Bài 1 : Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống

a) ( tranh chanh ) : giành, quả , bøc …………. ,
lanh ………......
b) ( tr¸n – ch¸n ) : ………...... hãi , buån ………….. , ………….. n¶n ,
………… dô
Bài 2 : HÃy điền dấu câu thích hợp vào

và gạch chân dới những

chữ viết sai chính tả rồi chép lại đoạn văn sau cho đúng:
Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ da trơi
ờng bỗng suất hiện một chú bộ đội

từ phía cổng chchú là bố của dũng

chú tìm đến nớp của con mình để trào thầy giáo cũ



Bài 3 : Gạch chân dới từ chỉ hoạt động trong khổ thơ sau :


Cô dạy em tập viết
Gió đa thoảng hơng nhài
Nắng ghé vµo cưa líp
Xem chóng em häc bµi.
Bµi 4 : H·y ghi lại các hoạt động của em trong giờ học Tiếng Việt


Bài 5: Viết đoạn văn ngắn 4 đến 6 câu nói về sở thích của em.







Trờng tiểu học đông ngạc a

năm .......
Họ tên : Lớp 2

Thứ ........ ngày ..... tháng ....

Phiếu học tập tuần 8

Bài 1 : Đặt tÝnh råi tÝnh
a) Tỉng cđa:
b) HiƯu cđa:
7 vµ 93 ; 28 vµ 72 ; 47 vµ 26 ; 60 vµ 40
93 vµ 45 ; 75 vµ 18 ;
82 vµ 37 ; 64 và 19
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
..........................................................................................
Bài 2 : Điền dấu >, <, =
18cm + 46cm …. 36cm + 27cm

76kg + 19kg ….. 36kg +

57kg

........………

.....................

35dm + 26®m …. 6 ddm + 55dm

……….........

……...........

66kg + 26kg ….. 76kg

+ 17kg
………........

...................

……...........

……..............


Bài 3 : Bạn Bảo có 26 viên bi, bạn Bảo ít hơn bạn Phớc 8 viên bi, bạn Lan
nhiều hơn bạn Phớc 6 viên bi. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt :

Bài giải:


...

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 4 : Trong hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác?

A

B
HÃy vẽ thêm một đoạn thẳng để hình có đợc 5 tứ giác?
Đọc tên 5 tứ giác đó: ........................................................
............................................................................................
E

D

C

Bài 5 : Tổng số bi cđa Hïng vµ Dịng b»ng tỉng sè bi cđa Việt và Nam,
biết rằng số bi của Việt nhiều hơn Hùng 2 viên.
Câu nào đúng? Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu đó.
A. Dũng có nhiều hơn Nam 2 viên bi.

C. Dũng có ít hơn

Nam 1 viên bi.
B. Dũng có ít hơn Nam 2 viên bi.

D. Dũng có nhiều hơn

Nam 1 viên bi.

Bài 6: Tính nhanh.
1+ 3 + 5 + 7 + 9 +11 + 13 + 15 + 17 + 19
= ..........................................................................
= ..........................................................................
= ........................................................................
Thứ ........
ngày ..... tháng 10 năm 2014.
Họ tên : Lớp 2

Phiếu học tập tuần 8


Bài 1 : Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
a) ( giao , dao- rao) : Thầy giáo ........ bài tập về nhà cho học sinh tìm
hiểu về tiếng ...........
của ngời đi rong mài ........... cho mäi ngêi.
b) ( dỈt , giỈt - rỈt ) : Thấy hôm nay đống quần áo cần .............. chỉ
.......... một loại quần
áo mỏng, ngời giúp việc dè .......... xin phép bà
chủ cho ............ tay
không dùng máy ............ .
c) ( d , gi - r )

: + Những cành lá ...ung ...inh trong gió.
+ Bạn lớp trởng ...ục cả lớp ra sân tập thể dục

...ữa giờ.
+ Cô giáo em thật ...ịu ...àng.
+ Có cái gì ngon Nam đều ...ành cho em bé.
Bài 2 : HÃy gạch chân dới các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong những

từ sau:
buồn bÃ, đi, ăn, nói, lo lắng, nhà, cửa, bút, phấn khởi, sách,
mực, phấn, «ng bµ, cha mĐ, anh em, vt ve, cn cn, len lỏi,
leo trèo, nặng trĩu, cời, nói, chạy, nhảy, học, nhìn, ngắm, âu
yếm, trìu mến.
Bài 3 : HÃy đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong doạn văn sau:
Mùa xuân cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim .... Chào mào
sáo sậu sáo đen đàn đàn lũ lũ bay đi bay về. Chúng nó gọi
nhau trêu ghẹo nhau trò chuyện ríu rít. Ngày hội mùa xuân
đấy.
Bài 4 : Đoạn văn sau nói về cô giáo cũ nhng dà bị xáo trộn thứ tự. Em hÃy
sắp xếp và viết lại đoạn văn cho đúng.
a) Cô rất yêu thơng học sinh và chăm lo cho chúng em từng li từng tí .
b) Cô giáo Hồng Nhung đà dạy chúng em năm lớp một.
c) Cô hớng dẫn cho chúng em từng nét chữ, từng câu nói.
d) Những kỉ niệm ấy chẳng bao giờ phai nhạt trong em.
e) Em nhớ nhất bàn tay dịu dàng của cô uốn nắn cho em viết đẹp từng
nét ch÷.


f) Em rất quí mến và luôn nhớ đến cô.
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
.............................
Thứ . ngày . tháng .


Trờng tiểu học đông ngạc a

năm ..
Họ tên : Lớp 2

Phiếu học tập tuần 10

Bài 1 : Đặt tính rồi tính
80 -27
73 -18
91 -36
62 -29
8 + 92
27+ 96
78 + 56
69 + 75
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
Bµi 2: TÝnh
81kg - 28kg -39kg = ……………………

39dm +( 84dm - 17dm) =

……………..........
= ……………………

=

…………………..

76cm - (18cm + 9cm) = …………………

( 96l - 48l) + (54l - 16l) =

........
=

=

...
Bài 3 : Tìm X
X + 37 = 81 - 16

( X + 26) + 19 =

83
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


Bài 4 : Một cửa hàng buổi sáng bán đợc 60ki-lô-gam gạo, buổi sáng bán
đợc nhiều hơn buổi chiều 17ki-lô-gam. Hỏi cả ngày cửa hàng bán đợc
bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Tóm tắt:

Bài giải:








Bài 5 Hình bên có:
E

A

B

a) Số tam giác là:
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

H
b) Số tứ giác là:
A. 3
G

B. 4

C. 5


D. 6

D

C
Thứ . ngày .. tháng 11 năm

2014

Phiếu học tập tuần 10

Họ tên : Lớp 2
Bài 1 : Đánh dÊu x vµo
a) ( k - c ):  kÐo co

trớc chữ viết đúng chính tả.


con kiến

cây cầu

céo co

kon kiến

kây cầu

kéo ko


con ciến

cây kÇu

b) ( l - n ) :  lung linh

 lª na

 nãng ngãng

 nung ninh

 lª la

 lãng ngãng

 lung ninh

nê la

nớc nóng

Bài 2 : Gạch chân dới từ chỉ quan hệ họ hàng, gia đình trong nh÷ng
tõ sau:


Ông , bà , cô , dì , sách , vở , bàn , ghế , anh , chị , chú , bác
, bộ đội , dân quân , công nhân , nông dân , kĩ s , bác sĩ ,
cháu , chắt , thím , cậu , mợ , thầy giáo , cô giáo , hiệu trởng ,
giáo s , tiến sĩ , thợ điện.

Bài 3 : HÃy viết tiếp vào chỗ chấm để tạo thành câu hoàn chỉnh.
a) là những ngời sinh ra bố em.
b) là những ngời sinh ra mẹ em.
c) Những ngời ruột thịt bên bố gồm:
..
d) Những ngời ruột thịt bên mẹ gồm:
.
Bài 4 : HÃy chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm thích hợp để
tạo thành câu hoàn chỉnh. ( kể chuyện cổ tích, căn dặn, bạc
trắng, động viên)
a) Mái tóc bà đà . .
b) Ngày nào bà cũng . cho em nghe.
c) Bà luôn ..... em cố gắng chăm ngoan, học giỏi.
d) Bà thờng em không đợc ăn quả xanh, uống nớc lÃ.
Bài 5: Từ những câu đà đặt ở bài 4, em hÃy viết thêm một số câu
khác nữa để tạo thành đoạn văn tả về bà của em






Trờng tiểu học đông ngạc a

năm .......
Họ tên : Lớp 2
Họ tên : .

Thứ ........ ngày ..... tháng ....


Phiếu học tập tuần 11

Bài 1 : Điền chữ số thích hợp vào dấu *
a) * 4
58
4*
5*
**
54

b) 4 9

*4


+
-

+

+

+

+

-

3*


*9

*9

*5

36

*2

93

83

8*

3*

59

45

*8
8*

48

1*

Bài 2 : Tìm X

a) X + 37 = 81 - 19

c) 26 + X = 82 – 39

…………………………………………..

………………………………………

…………………………………………..

………………………………………

…………………………………………..

………………………………………

b) 35 + 17 + X = 56 + 28

d) 29 + X + 18 = 93 - 17

…………………………………………..

………………………………………

…………………………………………..

………………………………………

…………………………………………..


………………………………………
………………………………………

e) 20 < X + 15 < 21

g) 53 > 26 + X > 51

..



..



..



Bài 4 : Bạn Hạnh hái đợc 22 bông hoa , bạn Hạnh hái đợc ít hơn bạn Lan 4
bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái đợc bao nhiêu bông hoa?
Tóm tắt :
Bài giải :

Bài 5: Hình bên có ........... hình vuông.
Bài 6 : Bắc nhiều tuổi hơn Đông, nhng Bắc ít tuổi hơn Đoài. Nam ít
tuổi hơn Đông.
Ai nhiều tuổi nhất?
A . Đông


B. Đoài

Họ tên : .

C. Bắc

D. Nam

Phiếu häc tËp tuÇn 11


Bài 1 : Điền s / x vào chỗ chấm.
....ắc nh dao , .....ây dựng , .....ửa chữa , .....ơng .....ắt da đồng ,
.....ang trọng, ....oi gơng , ....ăn bắn , ....a c¸ch , .....uÊt kho , .....oay nh
chong chãng , toà lâu đài đồ

....ộ , bím tóc đuôi ....am .

Bài 2 : Nêu quy tắc viết chính tả với g hay gh
a) Đứng trớc những chữ cái : e ,ê, i thì em viết : ............................
b) Đứng trớc những chữ cái : a ,o, ô , ơ , u , thì em
viết : ............................
Bài 3 : HÃy gạch chân các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong đoạn văn
sau:
Thỏ xám và Nhím xù chơi với nhau rất thân. Những buổi
sáng mùa hè, hai bạn thờng rủ nhau ra bờ suối , hái hoa , đào củ.
Những buổi tối mùa thu, hai bạn kéo nhau ra bÃi cỏ, nô đùa dới
trăng.
Bài 4: Bạn Hoa viết vội mấy dòng về hỏi thăm ông bà ở quê. Em hÃy giúp
Hoa kiểm tra lại bức th ngắn xem có chỗ nào cần sửa lại không? HÃy viết

lại bức th đà sửa xuống dới.
Thành phố ngày 24 tháng 11 năm
2012
Ông bà kính mến.
Cháu mong ông bà luôn mạnh khỏe. Ông bà có khỏe không ạ? Nhà
cửa ở quê có bị gió bÃo làm h hại không ạ? Cháu lo lắm , biết tin quê bị
bÃo nặng. Cháu viết vội mấy dòng về thăm ông bà.
Cháu
của ông bà.
Mai
Hoa
...................................................................................................................
...................................................................................................................


...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
.......................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
..............................................................
Họ tên : .

Phiếu học tập tuần

12
Bài 1 : Đặt tính rồi tính hiệu của:

73 và 28
61 và 35
8 4 vµ 37
90 vµ 46
52 vµ 9
45 vµ 17
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
Bµi 2: §iÒn sè?
....... - 25 = 13 - 7

28 - 13 = ...... - 5

...... - 17 = 31 + 9

43

+ 29 = ...... - 8
...................................................................................................................
...................................................................................................................
............................................................
Bài 3 : Tìm X
X - 27 = 15 + 19

X - 8 - 30 = 96 - 47

X-

17 - 9 = 91

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………




Bài 4 : Tuổi cha hơn tuổi con là 28 ti. Ti mĐ vµ ti con lµ 36
ti, ti cha 36 tuổi. Hỏi tuổi mẹ là bao nhiêu tuổi?
Tóm tắt:

Bài giải:





.
Bài 7 : Tính nhanh:
2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 =
…………................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
.............................................................
Bµi 5 Hai sè cã hiƯu b»ng 46, sè trõ b»ng sè lín nhÊt cã mét ch÷ sè . Số
bị trừ là :
A. 50

B. 55

C. 60


D. 65

Bài 6 : Tìm một số , biết số đó trừ đi 32 thì bằng 46. Số đó là :
A. 14

B. 74

C. 76

Họ tên : .
Bài 1 : Đánh dấu x vào

D. 78

Phiếu học tập tuần 12

trớc chữ viết đúng chính tả.

réo rắt

ròn rÃ

dìu dắt

déo dắt

dòn dÃ

rìu rắt


giéo giắt

giòn giÃ

giù giắt

Bài 2 : §iỊn ch hay tr ?:
N¾ng .....ang .....ang , lêi .....ang .....ọng , ......uyện .....ò , ......ớng
rủ màn .....e ,


.....ớng tai gai mắt , .....ực ......iến , ......ọng tình ......ọng nghĩa , .....ời
nắng .....óng tra ,
......ời ma ......óng tối.
Bài 3 : Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp cho những dòng thơ sau:
Chiếu Nga Sơn gạch Bát Tràng
Vải tơ Nam Định lụa hàng Hà Đông.
( Tố Hữu)
Bài 4 : Dựa vào các cụm từ cho trớc, em hÃy sắp xếp thành câu hoàn
chỉnh, chú ý dùng dấu phẩy cho thích hợp.
a) + trăng mùa thu chiếu sáng
+ núi rừng

b) + tiếng ma rơi lộp độp
+ tiếng chân ngời chạy trên

đê rầm rập
+ khắp thành phố


+ tiếng sấm chớp ầm ầm

+ làng mạc
a)................................................................................................................
..............................
.
b)................................................................................................................
..............................
.
Bài 5: Viết 5 câu về những ngời thân trong gia đình em theo mẫu Ai
- là gì?







Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×